ĐỘNG TỪ
I: Mục đích yêu cầu
Giúp hs
_ Nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng
_ Hiểu được cấu tạo của động từ
II, Chuẩn bị
+ Giáo viên : Soạn bài
Dự kiến khả năng tích hợp : Phần Tập làm văn qua văn Luyện tập kể chuyện tưởng ; Phần văn qua văn bản Con hổ có nghĩa
+ Học sinh : Học bài, Soạn bài
So¹n: 27/11/2008 Gi¶ng:6A. 6B. TiÕt 60 ĐỘNG TỪ I: Mục đích yêu cầu Giúp hs _ Nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng _ Hiểu được cấu tạo của động từ II, Chuẩn bị + Giáo viên : Soạn bài Dự kiến khả năng tích hợp : Phần Tập làm văn qua văn Luyện tập kể chuyện tưởng ; Phần văn qua văn bản Con hổ có nghĩa + Học sinh : Học bài, Soạn bài III,TiÕn tr×nh tỉ chøc ho¹t ®éng d¹y häc: * H§ 1: Khëi ®éng 1. Tỉ chøc líp: 6A.. 6B.. 2. KiĨm tra: *Câu hỏi1.: Chỉ từ là gì? Hoạt động của chỉ từ trong câu như thế nào. *HDTL : Chỉ từ là những từ dùng để trỏ và xác định rõ vị trí sự vật trong khơng gian và thời gian nhất định. Trong câu chỉ từ làm phụ ngữ cho danh từ ; làm chủ ngữ ; Làm trạng ngữ. * Câu 2 : Làm bài tập bổ sung (Viết đoạn văn 3 đến 5 câu cĩ sử dụng chỉ từ ?) 3. Bµi míi(Giíi thiƯu bµi: ) * H§ 2: H×nh thµnh kiÕn thøc míi Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản * Tìm hiểu ngữ liệu Đọc các ví dụ a.b.c sgk 145! Tìm động từ trong các câu a.b.c ? Hãy nêu ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì ? Động từ có đặc điểm gì khác với danh từ? ?Vậy ntn là động từ ? Khả năng kết hợp của động từ và động từ thường làm TP gì trong câu ? ( Thảo luận ) *Ngữ liệu Xếp các động từ sau vào bảng phân loại dưới đây ? Em hãy tìm thêm các động từ có đặc điểm tương tự thuộc mỗi nhóm trên ? ?Vậy trong Tiếng có những loại động từ nào ? Hãy chỉ rõ ( Thảo luận ) Tìm động từ trong truyện “Lợn cưới , áo mới” Cho biết các động ấy thuộc những loại từ nào ? Cho biết câu chuyện vui đã buồn cười chỗ nào ? I. Bài học 1. Đặc điểm của động từ a/ _ đi , đến , ra , hỏi _ lấy , làm , lễ _ treo , có , xem , cười , bảo , bán , phải , đề b/ Chỉ hành động , trạng thái của sự vật à Gọi là động từ c/ Động từ có đặc điểm khác với danh từ . Danh từ : - không kết hợp với đã , sẽ , đang , cũng , vẫn , hãy , đứng , chớ - làm TPCN trong câu - khi làm vị ngữ phải có từ là đứng trước . Động từ : - có khả năng kết hợp với từ đã , sẽ , đang , hãy , đứng , chờ - thường làm TPVN trong câu - khi làm CN mất khả năng kết hợp với đã , sẽ , đang , hãy , đứng , chờ *Ghi nhớ 1 Học sgk 146 II: Các loại động từ a/ Xếp các động từ ĐT đòi hỏi phải có ĐT khác đi kèm phía sau ĐT không đòi hỏi có ĐT khác đi kèm ở phía sau Trả lời câu hỏi làm gì ? đi,chạy,cười,đọc hỏi,ngồi,đứng Trả lời câu hỏi làm sao ? thế nào ? dám , toan , định buồn,gảy,ghét,đau nhức,rứt,vui,yêu b/ Những từ có đặc điểm tương tự động từ . Làm gì ? ngủ , chơi . Làm sao ? thế nào ? bể , giận è Không đòi hỏi ĐT đi kèm . Muốn , mong è Đòi hỏi ĐT đi kèm ở phía sau *Ghi nhớ 2 Học sgk 146 II, Luyện tập Số 1(147) _ Các động từ Khoe , may , đem , mặc , đứng , đợi , khen , đến , thấy , hỏi , tức , chạy , hỏi , giơ ra ĐT đòi hỏi phải có ĐT khác đi kèm phía sau ĐT không đòi hỏi có ĐT khác đi kèm ở phía sau Trả lời câu hỏi làm gì ? khoe,may,đi,khen,đến thấy,hỏi,chạy,đứng, giơ,bảo,mặc,đơi,đến Trả lời câu hỏi làm sao ?thế nào đem tức Số 2(147) Nghĩa của hai từ “đưa” và “cầm” có nghĩa trái ngược nhau à Thấy rõ sự tham lam , keo kiệt anh nhà giàu Gv đọc – hs viết chính tả à Soát lỗi 4/ Hướng dẫn về nhà _ Động từ _ Các loại động từ _ Học bài kĩ _ Soạn “Cụm động từ”
Tài liệu đính kèm: