Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28, Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28, Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: – Củng cố các tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân; tính chất bắc cầu của thứ tự.

 2. Kỹ năng: – Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải toán.

 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng

- HS: SGK, thước thẳng

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Vấn đáp, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1 .

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: (7)

 Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Sửa BT 6, 10 trang 39, 41 SBT.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (5)

 GV Lần lượt gọi 4 em lên trả lời miệng BT 9/40 - Có giải thích.

Hoạt động 2:(10)

 GV Cho lên bảng 4 em sửa BT 11 / 40 SGK.

 GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS

Hoạt động 3:(10)

 GV Vận dụng các t/c đã học.

- Gọi 2 em lên bảng sửa BT 12/40 SGK.

 GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS

 GV chốt ý cho HS

 HS trả lời giống nội dung bên.

 4 HS lên bảng thực hiện , HS còn lại làm vào vở .

 HS chú ý theo dõi và ghi vở .

 2 HS lên bảng thực hiện HS còn lại làm vào vở

 HS chú ý theo dõi và ghi vở .

 Bài tập 9: (sgk)

Bài tập 11:

 Cho a < b="">

a) cm: 3a + 1 < 3b="" +="" 1="">

 Ta có: a < b="" (gt)="" nên="" 3a="">< 3b.="">

 Suy ra: 3a + 1 < 3b="" +="" 1.="" (đpcm)="" b)="" cm:="" –="" 2a="" –="" 5=""> - 2b – 5

Ta có: a < b="" (gt)="" nên="" –="" 2a=""> - 2b.

Suy ra: – 2a + (– 5) > - 2b + (– 5) Hay : – 2a – 5 > - 2b – 5 (đpcm)

Bài tập 12:

a) cm: 4.(- 2) + 14 < 4.(-="" 1)="" +="">

 Ta có: (-2) < (-1)="">

. nên 4.(- 2) < 4.(-="" 1)="">

Do đó:4.(-2) +14< 4.(-1)+14(đpcm)="" b)="" cm:="" (-3).2="" +="" 5="">< (-3).(-5)="" +="">

Ta có: 2 > - 5 nên (-3).2 < (-3).(-5)="">

Do đó:(-3).2+5<(-3).(-5) +="" 5(đpcm)="">

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 28, Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23 / 03 / 2013 Ngày dạy: 25 / 03 / 2013
Tuần: 28
Tiết: 59
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: – Củng cố các tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân; tính chất bắc cầu của thứ tự.
	2. Kỹ năng: – Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải tốn.
	3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1..
	 8A2..
 2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Sửa BT 6, 10 trang 39, 41 SBT.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5’)
	GV Lần lượt gọi 4 em lên trả lời miệng BT 9/40 - Có giải thích. 
Hoạt động 2:(10’)
 GV Cho lên bảng 4 em sửa BT 11 / 40 SGK.
 GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS 
Hoạt động 3:(10’)
 GV Vận dụng các t/c đã học.
- Gọi 2 em lên bảng sửa BT 12/40 SGK.
 GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS 
 GV chốt ý cho HS 
	HS trả lời giống nội dung bên.
 4 HS lên bảng thực hiện , HS còn lại làm vào vở .
 HS chú ý theo dõi và ghi vở .
 2 HS lên bảng thực hiện HS còn lại làm vào vở 
 HS chú ý theo dõi và ghi vở .
Bài tập 9: (sgk)
Bài tập 11: 
 Cho a < b .
a) cm: 3a + 1 < 3b + 1 
 Ta có: a < b (gt) nên 3a < 3b. 
 Suy ra: 3a + 1 - 2b – 5 
Ta có: a - 2b.
Suy ra: – 2a + (– 5) > - 2b + (– 5) Hay : – 2a – 5 > - 2b – 5 (đpcm)
Bài tập 12: 
a) cm: 4.(- 2) + 14 < 4.(- 1) + 14
 Ta có: (-2) < (-1) 
. nên 4.(- 2) < 4.(- 1) 
Do đó:4.(-2) +14< 4.(-1)+14(đpcm) b) cm: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Ta có: 2 > - 5 nên (-3).2 < (-3).(-5) 
Do đó:(-3).2+5<(-3).(-5) + 5(đpcm)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 4: (8’)
 GV cho HS thảo luận nhóm nhỏ bài tập 14 
Sau đó gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày 
 HS còn lại chú ý theo dõi và nhận xét 
 GV Nhận xét sửa sai cho HS.
 HS thảo luận nhóm 
 Đại diện nhóm lên bảng trình bày 
 Nhận xét chú ý theo dõi 
Bài tập 14: 
 Cho a < b . So sánh:
 a) 2a + 1 với 2b + 1 
Ta có: a < b nên 2a < 2b 
 Do đó: 2a + 1 < 2b + 1 (đpcm) b) 2a + 1 với 2b + 3
Theo câu a) ta có: 2a + 1 < 2b + 1 
Mà 1< 3 nên: 2b + 1 < 2b + 3 Suy ra: 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm) 
 	4. Củng Cố: (2’)
 	GVcho HS xem các BT đã sửa 
	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (2’)
 	– Làm ác BT 17, 18, 23, 26, 27 trang 43 SBT.
 – Xem trước bài : Bất phương trình 1 ẩn. 
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8 tuan 28 tiet 59 Luyen tap.doc