Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I - Lê Văn Đơn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I - Lê Văn Đơn

I) Chương I:

A) Lý thuyết:

1) A(B+C)=AB+AC.

2) (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD.

3) Hằng đẳng thức đắng nhớ:

a) x2+2x+1= .

4x2+12x+9=

b) x2-10x+25=

c) x2-1=.

9x2-25=

d) x3-1=

x3+y3=

4) Phân tích thành nhân tử:

a) Phương pháp đặt nhân tử chung:

Vd: 2x2+2x=2x(x+1).

b) Phương pháp dùng hằng đẳng thức (mục 3)

c) Nhóm hạng tử:

Vd: 2xy+3z+6y+xz=(2xy+6y)+(3z+xz)=2y(x+3)+z(3+x)=(x+3)(2y+z).

d) Phối hợp nhiều phương pháp.

5) Chia đơn thức cho đơn thức:

Vd: 15x2y3:-5xy2=-3xy.

6) Chia đa thức cho đơn thức: (nắm khi nào đa thức chia hết cho đơn thức)

7) Chia đa thức đã sắp xếp:

2x4-13x3 +15x2+11x-3 x2-4x-3

 -2x4 +8x3 +6x2 2x2-5x+1

 -5x3+21x2+11x-3

 5x3 -20x2 -15x

 x2 -4x-3

 -x2 +4x+3

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I - Lê Văn Đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án đại số 8	
Tiết 38 :	ÔN TẬP HKI	
Chương I:
Lý thuyết:
A(B+C)=AB+AC.
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD.
Hằng đẳng thức đắng nhớ:
x2+2x+1=.
4x2+12x+9=
x2-10x+25=
x2-1=..
9x2-25=
x3-1=
x3+y3=
Phân tích thành nhân tử:
Phương pháp đặt nhân tử chung:
Vd: 2x2+2x=2x(x+1).
Phương pháp dùng hằng đẳng thức (mục 3)
Nhóm hạng tử:
Vd: 2xy+3z+6y+xz=(2xy+6y)+(3z+xz)=2y(x+3)+z(3+x)=(x+3)(2y+z).
Phối hợp nhiều phương pháp.
Chia đơn thức cho đơn thức:
Vd: 15x2y3:-5xy2=-3xy.
Chia đa thức cho đơn thức: (nắm khi nào đa thức chia hết cho đơn thức)
Chia đa thức đã sắp xếp:
2x4-13x3 +15x2+11x-3	x2-4x-3
 -2x4 +8x3 +6x2	2x2-5x+1
 -5x3+21x2+11x-3	
 5x3 -20x2 -15x
 x2 -4x-3
 -x2 +4x+3
 0
	B) Bài tập thêm: BT77, 78, 79, 80/33/SGK.
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • doc38.doc