Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2010-2011

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính GTBT

-Số hữu tỉ là gì ?

-Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào ?

-Số vô tỉ là số như thế nào ?

-Số thực là gì ?

-Trong tập hợp số thực, ta đã biết những phép toán nào ?

-Nêu quy tắc thực hiện các phép toán đó ?

GV nêu bài toán: Thực hiện phép tính, giành thời gian cho học sinh làm bài tập

-Gọi đại diện học sinh lầm lượt lên bảng trình bày bài tập

-GV kiểm tra bài làm của một số học sinh khác

-Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn

GV kết luận.

HS: là số viết được dưới dạng phân số

HS: gồm: STPHH và STPVH tuần hoàn

HS: là số viết được dưới dạng STPVH không tuần hoàn

HS: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa

Học sinh phát biểu các quy tắc của các phép toán và thứ tự thực hiện phép toán trên R

Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập trong khoảng 5 phút

Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài làm

Học sinh lớp nhận xét, góp ý bài bạn I) Lý thuyết:

1. Số hữu tỉ:

-Là tất cả các số viết được dưới dạng ()

-Số hữu tỉ: STP hữu hạn

 STPVHTH

2. Số vô tỉ: là số viết được dưới dạng STP vô hạn không tuần hoàn

3. Số thực:

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

b)

c)

d)

e)

f)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 15/ 12/ 2010(7a); 20/ 12/ 2010(7c)
Tiết 38. ễN TẬP HỌC Kè I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ và số thực.
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc 2.
- Các bài tập tìm x, dãy tỷ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: 
- Hs trung bỡnh, yếu :+ Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ ,số thực để tính giá trị của biểu thức.
+ Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết đơn giản.
- HS khỏ – giỏi: Thực hiện thành thạo các dạng toán trên.
3. Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK-Ôn các quy tắc, tính chất TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III.Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính GTBT
-Số hữu tỉ là gì ?
-Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào ?
-Số vô tỉ là số như thế nào ?
-Số thực là gì ?
-Trong tập hợp số thực, ta đã biết những phép toán nào ?
-Nêu quy tắc thực hiện các phép toán đó ?
GV nêu bài toán: Thực hiện phép tính, giành thời gian cho học sinh làm bài tập
-Gọi đại diện học sinh lầm lượt lên bảng trình bày bài tập
-GV kiểm tra bài làm của một số học sinh khác
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
GV kết luận.
HS: là số viết được dưới dạng phân số
HS: gồm: STPHH và STPVH tuần hoàn
HS: là số viết được dưới dạng STPVH không tuần hoàn
HS: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
Học sinh phát biểu các quy tắc của các phép toán và thứ tự thực hiện phép toán trên R
Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập trong khoảng 5 phút
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý bài bạn
I) Lý thuyết:
1. Số hữu tỉ:
-Là tất cả các số viết được dưới dạng ()
-Số hữu tỉ: STP hữu hạn
 STPVHTH
2. Số vô tỉ: là số viết được dưới dạng STP vô hạn không tuần hoàn
3. Số thực: 
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức-dãy tỉ số bằng nhau
-Tỉ lệ thức là gì ?
-Nêu các tính chất của tỉ lệ thức ?
-Viết CTTQ của tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?
GV nêu bài tập 2 và bài tập 3, yêu cầu học sinh làm
-Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức ?
-Từ đẳng thức hãy lập một số tỉ lệ thức ?
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì ?
GV kết luận.
Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên
Học sinh làm bài tập 2 và bài tập 3 vào vở
HS: nêu cách tìm trung tỉ hoặc ngoại tỉ chưa biết trong tỉ lệ thức
HS: 
Một học sinh lên bảng làm nốt bài tập
Bài 2: Tìm x biết:
a) 
b) 
Bài 3: Tìm x và y biết:
 và 
 Giải:
Từ: 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
4. Hướng dẫn về nhà: 
Ôn tập các phép toán trên tập hợp Q, R, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tính chất của tỉ lệ thức
Ôn tập tiếp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm sô và đồ thị hàm số
BTVN: 57 (54), 61 (55); 68; 70 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docT38.doc