Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 62: Nghiệm của đa thức một biến - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 62: Nghiệm của đa thức một biến - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu bài học

- HS nắm được nghiệm của một đa thức là gì? Biết cách xác định một số đã cho có phải là nghiệm của đa thức đã cho hay không.

- Kĩ năng vận dụng, tính toán và biến đổi linh hoạt

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phụ ghi nội dung 4 ví dụ

- HS: Giấy nháp, chuẩn bị trước bài học

III. Tiến trình

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức

VD: Tìm giá trị của x để biểu thức 2x + 1 nhận giá trị bằng 0 ?

(HS thảo luận nhanh và trả lời kết quả)

GV hoàn chỉnh lại bài làm

Khi đó – ½ hay x =- ½ gọi là nghiệm của đa thức đã cho.

?Vậy nghiệm của đa thức là gì?

(Là giá trị của biến làm cho đa thức nhận giá trị bằng 0)

Hoạt động 2: Ví dụ

GV nêu TQ, HS nhắc lại

GV treo bảng phụ 4 ví dụ

?Muốn khẳng định được –2 là nghiệm của đa thức ta phải làm như thế nào?

 (Thay x = -2 vào đa thức đã cho)

Khi thay thì giá trị nhận được mấy thì –2 là nghiệm?

(Nhận giá trị bằng 0 thì –2 là nghiệm của đa thức đã cho)

Tương tự các em hãy làn lượt thay x=3 và x=-1 vào đa thức nếu bằng 0 thì kết luận là nghiệm nếu # 0 thì giá trị đó không phải là nghiệm. (2 HS lên thực hiện, số còn lại nháp tại chỗ. Nhận xét, bổ sung)

 1. Nghiệm của đa thức một biến.

VD: Tìm giá trị của x để biểu thức 2x + 1 nhận giá trị bằng 0

Ta có: 2x +1 = 0

=> 2x = -1

=> x = - ½

Vậy với x = - ½ thì đa thức 2x + 1 nhận giá trị bằng 0

Vậy – ½ hay x = - ½ là nghiệm của đa thức đã cho

TQ: < sgk/47="">

2. Ví dụ

a. Chứng tỏ rằng x = -2 là nghiệm của đa thức

P(x) = 2x + 4

Ta có: P(-2) = 2.(-2) + 4

 = - 4 + 4 = 0

b. Hãy kiểm tra xem x = 3 và x= -1 có phải là nghiệm của đa thức Q(x)=x2- 2x - 3

Ta có: Q(3) = 32 - 2.3 – 3

 = 9 – 6 – 3 = 0

Q(-1) = (-1)2 – 2.(-1) – 3 = 1 + 3 – 3 = 0

Vậy x = 3 và x = -1 là nghiệm của đa thức đã cho

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 62: Nghiệm của đa thức một biến - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soaùn: 3/31/3/09
Daùy : 4/01/4/09 Tieỏt 62 NGHIEÄM CUÛA ẹA THệÙC MOÄT BIEÁN
I. Muùc tieõu baứi hoùc
- HS naộm ủửụùc nghieọm cuỷa moọt ủa thửực laứ gỡ? Bieỏt caựch xaực ủũnh moọt soỏ ủaừ cho coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ủaừ cho hay khoõng.
- Kú naờng vaọn duùng, tớnh toaựn vaứ bieỏn ủoồi linh hoaùt
- Caồn thaọn, chớnh xaực, linh hoaùt.
II. Phửụng tieọn daùy hoùc 
GV: Baỷng phuù ghi noọi dung 4 vớ duù
HS: Giaỏy nhaựp, chuaồn bũ trửụực baứi hoùc
III. Tieỏn trỡnh 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ
GHI BAÛNG
Hoaùt ủoọng 1: Nghieọm cuỷa ủa thửực
VD: Tỡm giaự trũ cuỷa x ủeồ bieồu thửực 2x + 1 nhaọn giaự trũ baống 0 ?
(HS thaỷo luaọn nhanh vaứ traỷ lụứi keỏt quaỷ)
GV hoaứn chổnh laùi baứi laứm 
Khi ủoự – ẵ hay x =- ẵ goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ủaừ cho.
?Vaọy nghieọm cuỷa ủa thửực laứ gỡ? 
(Laứ giaự trũ cuỷa bieỏn laứm cho ủa thửực nhaọn giaự trũ baống 0)
Hoaùt ủoọng 2: Vớ duù
GV neõu TQ, HS nhaộc laùi 
GV treo baỷng phuù 4 vớ duù
?Muoỏn khaỳng ủũnh ủửụùc –2 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ta phaỷi laứm nhử theỏ naứo?
 (Thay x = -2 vaứo ủa thửực ủaừ cho)
Khi thay thỡ giaự trũ nhaọn ủửụùc maỏy thỡ –2 laứ nghieọm? 
(Nhaọn giaự trũ baống 0 thỡ –2 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ủaừ cho)
Tửụng tửù caực em haừy laứn lửụùt thay x=3 vaứ x=-1 vaứo ủa thửực neỏu baống 0 thỡ keỏt luaọn laứ nghieọm neỏu # 0 thỡ giaự trũ ủoự khoõng phaỷi laứ nghieọm. (2 HS leõn thửùc hieọn, soỏ coứn laùi nhaựp taùi choó. Nhaọn xeựt, boồ sung)
1. Nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn.
VD: Tỡm giaự trũ cuỷa x ủeồ bieồu thửực 2x + 1 nhaọn giaự trũ baống 0 
Ta coự: 2x +1 = 0
=> 2x = -1
=> x = - ẵ 
Vaọy vụựi x = - ẵ thỡ ủa thửực 2x + 1 nhaọn giaự trũ baống 0
Vaọy – ẵ hay x = - ẵ laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ủaừ cho
TQ: 
2. Vớ duù
a. Chửựng toỷ raống x = -2 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực 
P(x) = 2x + 4
Ta coự: P(-2) = 2.(-2) + 4
 = - 4 + 4 = 0
b. Haừy kieồm tra xem x = 3 vaứ x= -1 coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực Q(x)=x2- 2x - 3 
Ta coự: Q(3) = 32 - 2.3 – 3 
 = 9 – 6 – 3 = 0
Q(-1) = (-1)2 – 2.(-1) – 3 = 1 + 3 – 3 = 0
Vaọy x = 3 vaứ x = -1 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ủaừ cho 
Nghúa laứ khi thay x=0 vaứo thỡ ủa thửực seừ nhaọn giaự trũ nhử theỏ naứo?
(Nhaọn giaự trũ khaực 0)
Cho HS leõn thay
Ta thaỏy x2 0, 2 > 0
=> x2 + 2 > 0
Nghúa laứ ủa thửực ủaừ cho coự nghieọm hay khoõng? 
GV cho HS neõu phaàn chuự yự.
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ
GV cho HS thaỷo luaọn nhoựm ?.1
HS thaỷo luaọn nhoựm
Thay x = -2 ta ủửụùc 
(-2)3-4(-2) = -8 + 8 = 0
Thay x=0 ta ủửụùc 03-4.0=0
Thay x=2 ta ủửụùc 
23 – 4 . 2 =8 – 8 = 0
vaọy x=-2; x=0; x=2 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ủaừ cho
GV cho HS traỷ lụứi taùi choó ?.2
a/ - ẳ ; b/ -1; 3
c. Chửựng toỷ raống x = 0 khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực N(x) = x –7
Ta coự: N(0)= 0 – 7 = -7 # 0
Vaọy x = 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ủaừ cho. 
d. ẹa thửực x2 + 2 khoõng coự nghieọm (voõ nghieọm)
Vỡ x2 0 vaứ 2 > 0
=> x2 + 2 > 0 
Chuự yự: 
?.1 
Thay x = -2 ta ủửụùc 
(-2)3-4(-2) = -8 + 8 = 0
Thay x=0 ta ủửụùc 03-4.0=0
Thay x=2 ta ủửụùc 
23 – 4 . 2 =8 – 8 = 0
vaọy x=-2; x=0; x=2 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ủaừ cho
?.2 a/ - ẳ ; b/ -1; 3
Hoaùt ủoọng 4: Daởn doứ
Veà xem laùi moọt soỏ caựch giaỷi baứi toaựn veà nghieọm cuỷa ủa thửực
OÂn laùi toaứn boọ kieỏn thửực cuỷa chửụng 4 tieỏt sau oõn taọp chửụng
BTVN: baứi 57 ủeỏn 61 Sgk/49, 50

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 62.doc