A/MỤC TIÊU
+Kiến thức
- HS biết tính giá trị biểu thức số bằng máy tính bỏ túi
- Đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số và ngược lại bằng máy tính và tính toán bằng tay
+Kĩ năng
- Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm hướng giải quyết bài toán, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong
- Rèn kĩ năng trình bày
+Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, sáng tạo của HS
B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
- GV: Máy tính bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi
C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
I. Tổ chức lớp :
Ngày soạn : 08/01/2011 Ngày dạy : Chủ đề 1 Buổi 1 Tính giá trị các biểu thức số A/Mục tiêu +Kiến thức - HS nắm được cách sử dụng các phím trên máy tính cầm tay - HS cần nắm được những dạng toán casio cơ bản - HS biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản bằng máy tính bỏ túi +Kĩ năng - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm hướng giải quyết bài toán, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong +Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, sáng tạo của HS B/Chuẩn bị của thầy và trò - GV: Máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C/Tiến trình bài dạy I. Tổ chức lớp : II. Bài mới : 1.Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay 1.1 Phím Chung: Phím Chức Năng Mở máy Tắt máy Cho phép di chuyển con trỏ đến vị trí dữ liệu hoặc phép toán cần sửa . . . Nhập từng số Nhập dấu ngăn cách phần nguyên với phần thập phân của số thập phân. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Xoá hết Xoá kí tự vừa nhập. Dấu trừ của số âm. Xoá màn hình. 1.2 Phím Nhớ: Phím Chức Năng Gọi số ghi trong ô nhớ Gán (Ghi) số vào ô nhớ Các ô nhớ, mỗi ô nhớ này chỉ nhớ được một số riêng, Riêng ô nhớ M thêm chức năng nhớ do M+; M- gán cho Cộng thêm vào số nhớ M hoặc trừ bớt ra số nhớ M. 1.3 Phím Đặc Biệt: Phím Chức Năng Chuyển sang kênh chữ Vàng. Chuyển sang kênh chữ Đỏ ấn định ngay từ đầu Kiểu, Trạng thái, Loại hình tính toán, Loại đơn vị đo, Dạng số biểu diễn kết quả . . . cần dùng. ; Mở ; đóng ngoặc. Nhân với luỹ thừa nguyên của 10 Nhập số Nhập hoặc đọc độ; phút; giây Chuyển đơn vị giữa độ , rađian, grad Làm tròn giá trị. Tính tổ hợp chập r của n Tính chỉnh hợp chập r của n 1.4 Phím Hàm : Phím Chức Năng Tính TSLG: Sin ; cosin; tang Tính số đo của góc khi biết 1 TSLG:Sin; cosin; tang. Lôgarit thập phân, Lôgarit tự nhiên. . Hàm mũ cơ số e, cơ số 10 Bình phương , lập phương. Căn bậc hai, căn bậc ba, căn bậc n. Số nghịch đảo Số mũ. Giai thừa Phẩn trăm Giá trị tuyệt đối ; Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số ; Đổi phân số ra số thập phân, hỗn số. Tính giá trị của hàm số. Tính giá trị đạo hàm Dấu ngăn cách giữa hàm số và đối số hoặc đối số và các cận. Tính tích phân. Chuyển sang dạng a * với n giảm. Chuyển sang dạng a * với n tăng. Đổi toạ độ đề các ra toạ độ cực Đổi toạ độ cực ra toạ độ đề các Nhập số ngẫu nhiên 1.5 Phím Thống Kê: Phím Chức Năng Nhập dữ liệu Dấu ngăn cách giữ số liệu và tần số. Gọi ; ; n Gọi ; Tổng tần số ; Số trung bình; Độ lệch chuẩn. Tổng các số liệu Tổng bình phơng các số liệu. 2. Một số kiến thức cần thiết về máy tính điện tử - Mỗi một phím có một số chức năng. Muốn lấy chức năng của chữ ghi màu vàng thì phải ấn phím rồi ấn phím đó. Muốn lấy chức năng của phím ghi chữ màu đỏ thì phải ấn phím trớc khi ấn phím đó. - Các phím nhớ: (chữ màu đỏ) - Để gán một giá trị nào đó vào một phím nhớ đã nêu ở trên ta ấn như sau: *) Ví dụ: Gán số 5 vào phím nhớ : Bấm - Khi gán một số mới và phím nhớ nào đó, thì số nhớ cũ trong phím đó bị mất đi và số nhớ mới được thay thế. - Chẳng hạn ấn tiếp: thì số nhớ cũ là 5 trong bị đẩy ra, số nhớ trong lúc này là 14. - Để lấy số nhớ trong ô nhớ ra ta sử dụng phím *) Ví dụ: (nhớ số 34 vào phím ) Bấm (nhớ số 24 vào phím ) Bấm tiếp: (Máy lấy 34 trong cộng với 24 trong được kết quả là 58). - Phím lặp lại một quy trình nào đó: đối với máy tính Casio fx - 500 - Ô nhớ tạm thời: *) Ví dụ: Bấm 8 thì số 8 đợc gán vào trong ô nhớ . Bấm tiếp: 5 (kết quả là 38) - Giải thích: Máy lấy 5 nhân với 6 rồi cộng với 8 trong 3. Giới thiệu các dạng toán Casio cơ bản Dạng 1 : Tính giá trị các biểu thức số Dạng 2 : Dạng liên phân số Dạng 3 : Dạng toán về đa thức Dạng 4 : Dạng tìm ớc, bội và số d Dạng 5 : Dạng toán về phương trình và hệ phương trình Dạng 6 : Dạng toán về số học Dạng 7 : Dạng tìm chữ số thập phân thứ n sau dấu phẩy của một số thập phân vô hạn tuần hoàn Dạng 8 : Dạng toán về dãy truy hồi Dạng 9 : Dạng toán về ngân hàng – Dân số Dạng 10: Dạng toán liên quan đến hình học 4. Tính giá trị các biểu thức số Bài 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: a) B = 5290627917848 : 565432 Bài 2: Tớnh (kết quả thu được viết dưới dạng phõn số và số thập phõn) A = Bài 3: Tớnh và làm trũn đến 6 chữ số thập phõn: C = Bài 4: Tớnh và làm trũn đến 5 chữ số thập phõn: D = Bài 5: Tỡm x và làm trũn đến 4 chữ số thập phõn: Hướng dẫn: Trước hết tớnh Cỏch 1: Cỏch 2: Nhập trờn mỏy như sau: Cỏch 3: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx – 570ES như sau: Gỏn: Nhập trờn mỏy: X = X + 1 : A = A + Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi X = 29 thỡ dừng lại ta được kết quả A = Bài 6: Tớnh: *) Kết quả: Bài 1: 9 356 789 Bài 2: A = Bài 3: C = 15 Bài 4: D = - Bài 5: x =1,4 Bài 6: 28, 071 071 143 III. Hướng dẫn về nhà - Giải các bài tập sau: Bài 7: Tớnh: M = 182 Bài 8: Tớnh: N = Ngày soạn : 12/01/2011 Ngày dạy : Chủ đề 1 Buổi 2 Tính giá trị các biểu thức số A/Mục tiêu +Kiến thức - HS biết tính giá trị biểu thức số bằng máy tính bỏ túi - Đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số và ngược lại bằng máy tính và tính toán bằng tay +Kĩ năng - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm hướng giải quyết bài toán, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong - Rèn kĩ năng trình bày +Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, sáng tạo của HS B/Chuẩn bị của thầy và trò - GV: Máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C/Tiến trình bài dạy I. Tổ chức lớp : II. Kiểm tra bài cũ : bài về nhà - HS1: Làm bài tập 7 – Kết quả: M = - HS2: Làm bài tập 8 – Kết quả: N = III. Bài mới : Bài 9: Tớnh: C = 26: D = Chỳ ý: Cụng thức đổi số thập phõn vụ hạn tuần hoàn ra phõn số Vớ dụ : ; ; ; ; Tớnh toỏn trờn giấy: Bài 10: a) Tỡm x biết: b) Tỡm y biết: Bài 11: Tớnh giỏ trị của x từ cỏc phương trỡnh sau: a) b) Bài 12: a) Tớnh C biết 7,5% của nú bằng: b) Tỡm x biết: Bài 13: Tớnh giỏ trị của biểu thức và viết kết quả dưới dạng phõn số:: a) A = b) B = c) C = d) D = 0,3(4) + 1,(62) : 14 Bài 14: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: Bài 15: Tớnh: a) A = b) Tỡm 2,5% của: c) Tỡm 5% của : Bài 16: Tớnh: a) A = b) B = (6492 + 13 180)2 – 13 (2649180) Bài 17: Tớnh: A = Bài 18: Tớnh a) x = b) y = c) z = Bài 19: a) Tớnh: T = b) Tỡm x biết: *) Kết quả: Bài 9: C = 7 ; D = Bài 10: x 6,000172424 y = 25 Bài 11: a) x - 903,4765135 b) x -1,39360764 Bài 12: a) C = 200 b) x = - 20,384 Bài 13: a) A = b) B = c) C = d) D = Bài 14 : - Bài 15: a) b) c) Bài 16: a) 1987 b) 179383941361 Bài 17: Bài 18 : a) x = 0,7639092108 b) y = 70,09716521 c) z = 96,26084259 Bài 19: a) T = 0,029185103 b) x = 0,192376083 IV. Hướng dẫn về nhà - Thực hiện lại các phép tính đã làm trên lớp - Giải các bài tập: Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau a) A = b) B = Với x = 0,987654321 và y = 0,123456789 Hướng dẫn: a) A 567,86590 b) Trước hết rút gọn biểu thức B = = 10,125 Bài 2: a) Tính giá trị biểu thức sau A = b) Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số Hướng dẫn: a) A = 2,526141499 b) Viết gọn phương trình nh sau: => x = Ngày soạn : Ngày dạy : Chủ đề 1 Buổi 3 Tính giá trị các biểu thức số A/Mục tiêu +Kiến thức - Học sinh biết sử dụng quy trình truy hồi của máy tính bỏ túi để tính giá trị biểu thức với những biểu thức phức tạp - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính với nhiều cách khác nhau +Kĩ năng - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm hướng giải quyết bài toán, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong - Rèn kĩ năng trình bày - Tăng cường khả năng tư duy sáng tạo, lập quy trình truy hồi theo nhiều cách; sử dụng hai, ba biến, , để tính giá trị biểu thức +Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, sáng tạo của HS B/Chuẩn bị của thầy và trò - GV: Máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C/Tiến trình bài dạy I. Tổ chức lớp II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới Bài 20: Tớnh: A = Bài 21: Tớnh a) B = 3 b) C = c) D = Hướng dẫn: Cỏch 1: Sử dụng nỳt Ans tớnh giỏ trị biểu thức từ trong ra ngoài Cụ thể: Cỏch 2: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx – 570ES như sau: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B – 1 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 2 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = 1, 911639216 Cỏch 3: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx – 570ES như sau: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B – 1 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 2 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = 1, 911639216 Cỏch 4: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx – 570ES như sau: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B – 2 : A = : C = C – 2 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 2 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = 1, 911639216 Cỏch 5: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx – 570ES như sau: Gỏn: Nhập trờn mỏy: D = D – 3 : A = : B = B – 3 : A = : C = C – 3 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 2 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = 1, 911639216 - Yờu cầu HS nghĩ thờm những cỏch khỏc nữa (nếu cú thể) d) E = Hướng dẫn: Cỏch 1: Sử dụng nỳt Ans để tớnh giỏ trị biểu thức Cụ thể: Cỏch 2: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx – 570ES như sau: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B – 1 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 2 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = 0,6151214812 Cỏch 3: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx – 570ES như sau: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B – 1 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 2 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = 0,6151214812 Cỏch 4: Sử dụng quy trỡnh truy hồi trờn mỏy tớnh bỏ tỳi casiofx – 570ES như sau: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B – 2 : A = : C = C – 2 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 2 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = 0,6151214812 - GV cú thể cho biểu thức tương tự với nhiều số hơn Bài 22: Tớnh gần đỳng đến 9 chữ số thập phõn: a) A = 1- Hướng dẫn: Cỏch 1: Sử dụng phộp gỏn (hoặc nhập tất cả phộp tớnh), giả sử gỏn Nhập , =, được kết quả: A = - 0,3132317593 Cỏch 2: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B – 1 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 1 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = - 0,3132317593 Cỏch 3: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B + 2 : A = : C = C + 2 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 10 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = - 0,3132317593 Cỏch 4: Nhập trờn mỏy là , ấn dấu = , được kết quả: A = - 0,3132317593 b) B = Hướng dẫn: Cỏch 1: Sử dụng phộp gỏn hoặc nỳt ans Cỏch 2: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B + 1 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 9 thỡ dừng lại ta được kết quả: B = 1,319968633 - GV cú thể cho HS tớnh với nhiều số hơn, vớ dụ: Tớnh giỏ trị biểu thức sau Kết quả: 1,171147065 c) C = 7 - Bài 23: Tớnh giỏ trị biểu thức sau A = Hướng dẫn: Gỏn: Nhập trờn mỏy: B = B + 1 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi B = 100 thỡ dừng lại ta được kết quả: A = 98,98968507 Bài 24: Tớnh giỏ trị biểu thức sau D = Hướng dẫn: Cỏch 1: Nhập trờn mỏy là , ấn dấu = , được kết quả D = 671,4629471 Cỏch 2: Gỏn: Nhập trờn mỏy: X = X + 1 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi X = 100 thỡ dừng lại ta được kết quả: D = 671,4629471 Bài 25: Tớnh giỏ trị biểu thức sau E = Cỏch 1: Nhập trờn mỏy là , ấn dấu = , được kết quả E = 5,187377518 Cỏch 2: Gỏn: Nhập trờn mỏy: X = X + 1 : A = Nhấn CALC, =, , liờn tục đến khi X = 100 thỡ dừng lại ta được kết quả: E = 5,187377518 Bài 26: Tớnh giỏ trị biểu thức sau F = Kết quả: 3703703700 *) Kết quả một số bài tập: Bài 20: A = 5 Bài 21: a) B = 0 b) C = 8 c) D = 1,911639216 d) E = 0,615121481 Bài 22: a) A = - 0,313231759 b) B = 1,319968633 c) C = 4,547219337 IV. Hướng dẫn về nhà Ngày soạn : Ngày dạy : Chủ đề 1 Buổi 4 Tính giá trị các biểu thức số A/Mục tiêu +Kiến thức - Học sinh biết sử dụng quy trình truy hồi của máy tính bỏ túi để tính giá trị biểu thức về tỉ số lợng giác; kết hợp giữa máy tính và tính trên giấy ta tính đợc chính xác kết quả của phép tính - Hớng dẫn học sinh thực hiện phép tính với nhiều cách khác nhau - Giải được một số bài tính giá trị các biểu thức trong các đề thi HSG +Kĩ năng - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm hớng giải quyết bài toán, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong - Rèn kĩ năng trình bày - Tăng cường khả năng tư duy sáng tạo, lập quy trình truy hồi theo nhiều cách +Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng t duy, sáng tạo của HS - Học sinh có tính kiên trì khi thực hiện các phép tính phức tạp B/Chuẩn bị của thầy và trò - GV: Máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C/Tiến trình bài dạy I. Tổ chức lớp : II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới Bài 27: Tớnh: tg50 + tg100 + tg150 + + tg800 + tg850 Hướng dẫn: Lập quy trỡnh truy hồi X = X + 5 : A = A + tg (5 + X) Nhấn CALC Nhập X = 0, A = tg 50 Bấm liờn tục đến khi X = 800, ta sẽ được kết quả 34,55602184 Bài 28: Cho sin x = 0,356 (0 < x < 900 ) Tớnh A = (5cos3x – 2sin3x + cos x) : (2cos x – sin3x + sin2x) Hướng dẫn: Tỡm x sau đú tớnh giỏ trị biểu thức với x tỡm được, cú hai cỏch tỡm x +) Dựng SHIFT, SOLVE +) Dựng SHIFT, SIN với quy trình trên máy casio fx - 570 ES nh sau shift sin 0,356 = shift sto A Nhập trên màn hình:(5cos3A – 2sin3 A + cos A):(2cos A – sin3 A + sin2 A) Nhấn "=" đợc kết quả bài toán : A = 2,524628397 Bài 29: Cho cos2x = 0,26 (0 < x < 900) Tớnh B = Hướng dẫn: cos2x = 0,26 => cosx = (vỡ 0 < x < 900 ). Từ đú tỡm x và giải tương tự bài tập 24 Bài 30: Cho biết sin x = 0,482 (0 < x < 900). Tớnh C = Hướng dẫn: Giải tương tự bài tập 24 Bài 31: Cho biết sin2x = 0,5842 (0 < x <900) Tớnh D = Hướng dẫn: Giải tương tự bài tập 25 Bài 32: Cho biết tgx = tg330 tg340 tg350 tg550 tg560 (0 < x < 900) Tớnh E = Hướng dẫn: Lập quy trỡnh truy hồi X = X + 1 : A = A . tg (33 + X) Nhấn CALC Nhập X = 0 và A = tg 330 Bấm liờn tục “=” đến khi X = 23 ta được tgx = 0,6494075932 Nhập tiếp shift, tg(ans), = ta được giỏ trị của x = 330 Từ đú ta nhập biểu thức và tớnh được kết quả 1,657680306 Bài 33: Cho cos x.sin (900 – x) = 0,4585. (0 < x < 900) Tớnh F = Hướng dẫn: Thay sin (900 - x) = cosx => cos2x =0,4585 => cosx = Từ đú tỡm được x và tớnh được giỏ trị biểu thức Bài 34 : Nờu một phương phỏp (kết hợp giữa tớnh trờn mỏy và giấy) tớnh chớnh xỏc số: 10384713 = ? Hướng dẫn: - Áp dụng hằng đẳng thức lập phương của tổng Cộng trờn giấy như sau: 1 1 1 8 3 8 6 8 7 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 5 2 2 4 2 8 3 7 2 0 0 0 0 0 0 + 6 9 0 8 1 2 8 7 4 0 0 0 1 0 4 4 8 7 1 1 1 KQ: 1 1 1 9 9 0 9 9 9 1 2 8 9 3 6 1 1 1 1 Bài 35: Tỡm kết quả chớnh xỏc của phộp tớnh sau: A = 12578963 14375 = ? B = 1234567892 = ? C = 10234563 = ? Hướng dẫn : - Thực hiện tương tự bài tập 30 A = 12578963 x 14375 = (12570000 + 8963). 14375 B = 1234567892 = (12345000 + 6789)2 C = 10234563 = (1023000 + 456)3 *) Kết quả: Bài 27: 34,55602184 Bài 28: 2,524628397 Bài 29: B = 3,78122123 Bài 30: 3,750733882 Bài 31: D = 0,410279666 Bài 32: E = 1,657680306 Bài 33: F = 1,382777377 Bài 34: 1119909991289361111 Bài 35: A = 180822593125; B = 15241578750190521 C =1072031456922402816 IV. Củng cố GiảI một số đề thi HSG Bài 36: Đề thi thử HSG đợt I năm 2008 - 2009 : Gia Lộc - Hải Dơng Thực hiện phép tính (chỉ nêu đáp số) Hướng dẫn : A = 567,86590139 B = 81,00000074 C = 1987 Bài 37: Đề thi thử HSG đợt I năm 2008 - 2009 : Gia Lộc - Hải Dơng Tìm x, biết (chỉ nêu đáp số) Hướng dẫn : x = 8,586963434 Bài 38: Đề thi thử HSG đợt I năm 2008 - 2009 : Gia Lộc - Hải Dơng Cho tga = 20,102008. Tính Hướng dẫn : Thực hiện quy trình bấm trên máy casio fx - 570ES Shift tan-1 20,102008 = shift sto A Sau đó nhập trên máy nh sau , sau đó nhấn "=" Đợc kết quả: A = 2007,472227 Bài 39: Đề thi thử HSG đợt II năm 2008 - 2009 : Gia Lộc - Hải Dơng Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến 6 chữ số thập phân - chỉ nêu đáp số) với Hướng dẫn : A = 39,908336 B = 1,104910 Bài 40: Đề thi thử HSG đợt II năm 2008 - 2009 : Gia Lộc - Hải Dơng Tìm x, biết: Hướng dẫn : x = 2,4 Bài 41: Đề thi thử HSG đợt II năm 2008 - 2009 : Gia Lộc - Hải Dơng Cho A = B = Gọi G là tổng các số nghịch đảo của các phần tử trong A; L là tổng các số nghịch đảo của các phần tử trong B. Tính G + L (kết quả ở dạng phân số) Hướng dẫn : Bài 42: Đề thi thử HSG đợt II năm 2008 - 2009 : Gia Lộc - Hải Dơng Cho biểu thức P(x) = a) Tính chính xác đến 5 chữ số thập phân và kết quả P(2005) ở dạng phân số b) Tìm x, biết P(x) = Hướng dẫn : a) b) P(x) = ú Giải trên máy đợc x = 2007 ; x = - 2012 Bài 43: Đề thi chính thức HSG năm 2008 - 2009 : Gia Lộc - Hải Dơng a) Tính giá trị các biểu thức sau: b) Tìm x, biết: Hướng dẫn : a) B = 11 và C = 0,0160262637 b) x = 8,586963434 Bài 44: Đề thi chính thức HSG năm 2008 - 2009 : Gia Lộc - Hải Dơng Tính tổng của thơng và số d trong phép chia 123456789101112131415 cho 122008 Hướng dẫn : 123456789101112131415 122008 123350088 1011874541842437 106701101112131415 1066959960 5105112131415 510481472 297411415 297333496 77919 Vậy tổng của thơng và số d trong phép chia là 1011874541920356 Bài 45: Đề thi khảo sát HSG đợt I năm 2009 - 2010 : Gia Lộc - Hải Dơng Cho biểu thức P(x) = a) Tính b) Tìm x, biết P(x) = Hướng dẫn : a) b) P(x) = ú Giải trên máy được x = 2009 ; x = - 2014 Bài 46: Đề thi khảo sát chọn HSG đợt II năm 2009 - 2010 : Gia Lộc - Hải Dơng Với x = 1,15795836. Tính Hướng dẫn : Tính tử số gán vào B, tính mẫu số gán vào C Tính thơng B : C ta có kết quả: A = 0,9317944559 V. Hướng dẫn về nhà - Xem lại cỏc dạng toỏn tớnh giỏ trị biểu thức - Giải tiếp bài tập sau Bài 47: Đề thi chính thức chọn HSG năm học 2009 - 2010 : Gia Lộc - Hải Dơng Tính giá trị các biểu thức a) A = b) B = Kết quả: a) A = - 0,08560762879 b) B = 5,526405228 Còn nhiều nữa
Tài liệu đính kèm: