I/. Mục tiêu:
Có kĩ năng giải bài tập tìm phân số bằng phân số đã cho, rút gọn phân số
Tìm số nguyên x, n, y qua sự bằng nhau của phân số, phân số tối giản.
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK
Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6
Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6
Thước thẳng, bảng và phấn viết
III/. Tiến trình dạy học:
Bài 1.
Tìm các cặp phân số có giá trị bằng:
a). , biết BCNN(a, b)=300
BCNN(na, nb)=nBCNN(a, b)
b). , biết UCLN(a,b)=30
UCLN(na, nb)=nUCLN(a, b)
c). , biết UCLN(a,b)BCNN(a, b)=3549
ab =UCLN(a,b)BCNN(a, b)
UCLN(na, nb)BCNN(na, n b) = n2ab
* C2: ; UCLN(3, 7)=1, BCNN(3, 7)=21
3549:(211)=169=132
, UCLN(a,b)BCNN(a, b)=3549 là
, Bài 1. Tìm các cặp phân số có giá trị bằng:
a). ,BCNN(4, 5)=20,
300:20=15
Ta có
các cặp phân số có giá trị bằng:
, BCNN(a, b)=300 là ;
b). , biết UCLN(3,5)=1
30:1=30
Ta có:
cặp phân số có giá trị bằng: , UCLN(a,b)=30 là
c). C1: ,UCLN(a,b)BCNN(a, b)=3549
ab=3549
91:7=13
Ta có
, UCLN(a,b)BCNN(a, b)=3549 là
,
Tuần: 26 Tiết:51 - 52 Số nguyên - Phân số 19/10/2010 I/. Mục tiêu: Có kĩ năng giải bài tập tìm phân số bằng phân số đã cho, rút gọn phân số Tìm số nguyên x, n, y qua sự bằng nhau của phân số, phân số tối giản. II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6 Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6 Thước thẳng, bảng và phấn viết III/. Tiến trình dạy học: Bài 1. Tìm các cặp phân số có giá trị bằng: a). , biết BCNN(a, b)=300 u BCNN(nìa, nìb)=nìBCNN(a, b) b). , biết UCLN(a,b)=30 u UCLN(nìa, nìb)=nìUCLN(a, b) c). , biết UCLN(a,b)ìBCNN(a, b)=3549 u aìb =UCLN(a,b)ìBCNN(a, b) u UCLN(nìa, nìb)ìBCNN(nìa, nì b) = n2ìaìb * C2: ; UCLN(3, 7)=1, BCNN(3, 7)=21 3549:(21ì1)=169=132 , UCLN(a,b)ìBCNN(a, b)=3549 là , Bài 1. Tìm các cặp phân số có giá trị bằng: a). ,BCNN(4, 5)=20, 300:20=15 Ta có các cặp phân số có giá trị bằng: , BCNN(a, b)=300 là ; b). , biết UCLN(3,5)=1 30:1=30 Ta có: cặp phân số có giá trị bằng: , UCLN(a,b)=30 là c). C1: ,UCLN(a,b)ìBCNN(a, b)=3549 ị aìb=3549 91:7=13 Ta có , UCLN(a,b)ìBCNN(a, b)=3549 là , Bài 2. Chứng minh rằng hai phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên a). , b). , c). Gợi mở Chứng minh tử và mẫu có ước chung lớn nhất bằng 1 u Phân số tối giản khi UCLN(a, b)=1 Bài 2. a). Gọi d là ước chung của n+1 và 2n+3 ị 2n+3-(n+1) chia hết cho d ị 2n+3-(n+1)=1 chia hết cho d ị d=1, -1 ị UCLN(n+1, 2n+3)=1 ị là tối giản Bài 3. Tìm các số tự nhiên n để các phân số sau tối giản. a). b). , c). Gọi d là ước nguyên tố của 2n+3 và 4n+1 2(2n+3)-(4n+1)=5 chia hết cho d d=5 2n+3 chia hết cho 5 thì 2n là số có tận cùng là 2 hoạc 7. 2n là số chẵn nên 2n không thể có chữ số tận cùnh là 7 2n có chữ số tận cùng là 2 thì n có chữ số tận cùng là 1 hoạc 6 4n+1 có chữ số tận cùng là 4 hoạc 9. do 4n là số chẵn, nên 4n không thể có chữ số tận cùng là 9. Vậy 4n có chữ số tận cùng là 4 nên n là số có chữ số tận cùng là 1 hoạc 6 Vậy nếu n là số có chữ số tận cùng khác là 1 và 6, Bài 3. Tìm các số tự nhiên n để các phân số sau tối giản. a). Gọi d là ước nguyên tố của 2n+3 và 4n+1 ị 2(2n+3)-(4n+1) d ị 5 chia hết cho d ị d=5 2n+3 chia hết cho 5 thì 2n là số có tận cùng là 2 ị 2n có chữ số tận cùng là 2 ị n có chữ số tận cùng là 1 hoạc 6 4n+1 chia hết cho 5 ị 4n+1 có chữ số tận cùng là 4 ị n là số có chữ số tận cùng là 1 hoạc 6 Kết luận: n là số có chữ số tận cùng khác là 1 và 6 Bài 9. Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị là số nguyên Bài 9. d là ước của n+3 và 2n-2 ị 2(n+3)-(2n-2) d ị 8 chia hết cho d ị d=2; 4; 1; 8, -1, -2, -4, -8 phân số có giá trị là số nguyên ị n+3 chia hết cho 2 ị n là số chẵn ị n-1 là số chẵn khác 0, nẻN ị n³3 Với n=3 ị n+3=6, 2n-2=4. 6 4 ị n>3 ị 2n-2 bằng 4, 8 2n-2=4 ị n=3 loại vì n>3 2n-2=8 ị n=5 Vậy n=5 thì phân số có giá trị là số nguyên
Tài liệu đính kèm: