Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.

 + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học.

- Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tập thực tế.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Thước thẳng

Học sinh:

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức:6A:.6B:.6C:.

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- HS1: Định nghĩa số nguyên tố, hợp số?

 - Chữa bài tập 119 SGK.

- HS2: Chữa bài tập 120.

- So sánh xem số nguyên tố và hợp số có gì giống và khác nhau ? Bài 119 SGK tr 47

- Với số 1* chọn số 0 , 2 , 4 , 6 , 8 để được hợp số.

- Với số 3* chọn số 0 ; 5 .

Bài 120SGK tr 47

 Dựa vào bảng số nguyên tố để tìm *:

53 ; 59 ; 97.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 26
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
 + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài tập thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Thước thẳng 
Học sinh: 
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức:6A:...............................6B:.............................6C:................................
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- HS1: Định nghĩa số nguyên tố, hợp số?
 - Chữa bài tập 119 SGK.
- HS2: Chữa bài tập 120.
- So sánh xem số nguyên tố và hợp số có gì giống và khác nhau ?
Bài 119 SGK tr 47
- Với số 1* chọn số 0 , 2 , 4 , 6 , 8 để được hợp số.
- Với số 3* chọn số 0 ; 5 ...
Bài 120SGK tr 47
 Dựa vào bảng số nguyên tố để tìm *:
53 ; 59 ; 97.
	II. Bài mới:
Luyện tập (30 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 149 SBT.
- Hai HS lên bảng chữa bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập 122. Diền dấu ´ vào ô thích hợp. GV phát phiếu học tập cho HS.
- GV yêu cầu HS sửa câu sai thành câu đúng. Mỗi câu cho 1 VD minh hoạ.
- Yêu cầu HS làm bài 121.
 a) Muốn tìm số tự nhiên k để 3. k là số nguyên tố em làm như thế nào ?
- GV hướng dẫn HS là tương tự câu a, 
k = 1.
- Yêu cầu HS làm bài 123.
- GV giới thiệu cách kiẻm tra 1 số là số nguyên tố (SGK 48).
Bài tập:
- Thi phát hiện nhanh số nguyên tố, hợp số. (Trò chơi).
- Mỗi đội 10 em.
 Bài 149 SGK tr 48
a) 5. 7. 6 + 8. 9 = 2 (5.3.7 + 4.9) 2 vậy tổng trên là hợp số.
b) Tương tự, b còn là ước của 7.
c) 2 (hai số hạng lẻ ị tổng chẵn).
d) 5 (tổng có tận cùng là 5).
 Bài 122SGK tr 47
a) Đúng VD: 2 và 3.
b) Đúng VD: 3 ; 5 ; 7.
c) Sai. VD: 2 là số nguyên tố chẵn.
d) Sai. VD: 5.
Bài 121SGK tr 47
a) Làn lượt thay k = 0 ; 1 ; 2 để kiểm tra 3.k.
với k = 0 thì 3.k = 0 , không là số nguyên tố, không là hợp số.
Với k = 1 thì 3k = 3 là số nguyên tố. Với k 2 thì 3.k là hợp số.
Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố.
Bài 123 SGK Tr 48
a) 
a
29
67
49
127
173
253
P
2;
3;
5
2;
3;
5;7
2;
3;
5;7
2;3;
5;
7;11;
2;3;
5;7;
11;13
2;3;
5;7;
11;13
Bài tập: Điền dấu vào ô thích hợp:
(HS thảo luận theo nhóm lên bảng điền)
Số nguyên
 tố
Hợp số
 0
 2
 97
 110
 125 + 3255
 1010 + 24
 5.7 - 2.3
 1
 23.(15.3 - 6.5)
IV: Củng cố (6 ph)
Có thể em chưa biết (5 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 124.
Bài 124:
Máy bay có động cơ ra đời năm abcd 
a là số có đúng 1 ước ị a = 1
b là hợp số lẻ nhỏ nhất ị b = 9
c không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số ( c ạ 1) ị c = 0.
d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất ị d = 3.
Vậy abcd = 1903.
Năm 1903 là năm chiếc máy bay có động cơ ra đời.
V. HDVN
- Học bài.
- BT 156, 157, 158 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 26.doc