Đề khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2011 – 2012 môn: Toán – lớp 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2011 – 2012 môn: Toán – lớp 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.

- Sắp xếp đợc các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.

- Sử dụng đúng các kí hiệu: , , , , , .

- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên.

- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trờng hợp số chia không quá ba chữ số.

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 860Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2011 – 2012 môn: Toán – lớp 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011 – 2012
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Tọ̃p hợp, các phép toán trờn tọ̃p hợp sụ́ tự nhiờn.
Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
- Sắp xếp đợc các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Sử dụng đúng các kí hiệu: =, ạ, >, <, ³, Ê.
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên.
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trờng hợp số chia không quá ba chữ số.
- Sử dụng đúng các kí hiệu ẻ, ẽ, è, ặ.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
-Biết mối liờn hệ giữa cỏc đại lượng.
-Tỡm ra được sự liờn quan và giải quyết được bài toỏn
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
7
1,75
8
2,0
1
3,0
16
6,75 điểm= 67,5% 
2. Phõn sụ́ 
-Biờ́t thực hiợ̀n các phép tính trờn phõn sụ́
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25 điểm= 2,5% 
3. Sụ́ thọ̃p phõn
-Biờ́t so sánh hai sụ́ thọ̃p phõn mà khụng cần thực hiện phộp tớnh
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm= 10% 
4.Đoạn thẳng
- Biết các khái niệm điểm thuộc đờng thẳng, điểm không thuộc đờng thẳng.
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0 điểm= 20%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm %
8
3,75 37,5 % 
9
2,25 22,5 % 
2
4,0 40%
19
10 điểm
PHềNG GD&ĐT ĐĂKGLEI	ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 TRƯỜNG THCS XÃ Xễ́P	 NĂM HỌC 2011 – 2012
Đờ̀ chính thức
	MễN: TOÁN – LỚP 6
	Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Đấ̀ BÀI
Đề II
I.Trắc nghiệm:(4điờ̉m). Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên khác không là : 
A.Kí hiệu N	B. {1,2,3,...};	C. {1,2,3} 
Câu 2: Cho B = {x N / 10 < x< 15} chọn cách ghi đúng:
A. 11 B	B. 12 B C. 13 B 	D. 25 B 
Câu 3: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số không giống nhau là :
A. 99	B. 98	C.97 
Câu 4: Tập hợp X các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 là :
A. X= {6,7,8,9}; 	B. X= {6,7,8,9,10 };	 C. X= {10,11,12 };
Câu 5: Tìm x biết (x- 10). 2 = 0
	A. x = 10 B. x = 0 C.x = 2 	D. x = 20
Câu 6: kết quả phép tính : 2.17.5 là :
A.155	B.172	C.170	D. đáp án khác
Câu 7: Kết quả phép tính : 15 + 5.7 là :
	A. 50 	B. 55	C. 60	D.65
Câu8: Cho tập hợp A = {0,1,2,3,4} chọn câu đúng nhất 
A. 2 A 	B. 3 A 	C. Cả A và B 	D. 0 A 
Câu 9: Tìm x biết : 7x + 2 = 16
	A. x = 1	B. x = 6 	C. x = 2	D. Kết quả khác 
Câu 10: Tính tích : 53. 54 
A 2512	B. 57 	C. 253	D. 512. 
Câu 11: Số tự nhiên liền sau số 29 là : 
A. 28	B.30	C.31	D.32 
Cõu 12: Kết quả của phộp tớnh: là: 
 A. 4 B. 6 C. 20 	D. 5 
Cõu13: Tập hợp A = {16; 17;;22} cú 
 A.4 phần tử;	B.5 phần tử;	 C.6 phần tử ;	D.7 phần tử;
Câu 14: So sánh 23 và 33
A. 23 > 33	B. 23 < 33	C. 23 =33	D. 23 33
Cõu 15: Số 653 chia cho 3 cú số dư là
 	A.3 B.2 	C.1 D.0
Cõu 16: Tập hợp E = {xN| 3<x5}. Cỏc phần tử của E là?
	A. E ={4}	B.E={3;4}	C.E={3;4;5}	D.E={4;5} 
II.Tự luận:(6điờ̉m).
Cõu 1.(2điờ̉m) .Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12km/h, cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36km/h và đuổi theo xe đạp. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp?
2.(2điờ̉m).Xem hình vẽ và gọi tên các điểm: . . . .
a)Điểm nằm giữa hai điểm A và C. A B C D
b)Không nằm giữa hai điểm B và D.	. N
c)Nằm giữa hai điểm A và D.
e) Điểm A và điểm  không thẳng hàng
Cõu 3 (1điểm). So sỏnh a và b mà khụng cần tớnh giỏ trị của nú:
 a = 3003 . 3003,410	b = 3003 . 3003,401
-------------------------------------Hấ́T---------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Người ra đề	 	Duyệt của tổ chuyên môn	 	Duyệt của BGH
Đáp án
I.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
B
B
A
C
A
C
C
B
B
D
D
B
B
D
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
II. Tự luận:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 
36 - 12 = 24 (km)
Thời gian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
48:24 = 2 (giờ)
0,5
1
0,5
1
2
a) B
b) A
c) B và C
d) N
1
1
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docde KDCL lop 6 co ma tran.doc