I. Objective:
- Chào hỏi Theo buổi.
- Hỏi tuổi.
- Đếm 0- 20.
- Làm bài tập B3+ C ( SBT)
II. Language content:
- Good morning/ Good afternoon/ Good evening/ Good night.
- How old are you? - Im twelve.
III. Procedures:
1. Organization:
- Good morning!
2. Practice:
a. Cách chào hỏi theo buổi ( sáng, chiều, tối )
- Chúc ngủ ngon.
- YC HS tập chào hỏi nhau.
b. Hỏi tuổi:
T: How old are you?
* Picture cue drill:
- GV vẽ hình ảnh 3 người lên bảng.
+ Hoa (10)
+ Miss Liên (20)
+ Ba ( 18)
c. Điểm danh 1- 20.
- Cho hs đếm ngược 20- 0.
* Bingo: GV đọc số:
18, 20, 6, 7, 5, 14,
3, 12, 9, 17, 8, 4,
1, 2, 10, 13, 19.
Ex1: Correct these sentences:
1. how old you are.
2. im twelve.
3. my names Lan.
4. fine you thank.
5. were fine.
Ex2: Which one is different?
0. two, twenty, thirteen, nineteen
1. morning, evening, night, name
2. Hi, Thanks, Hello, Good morning
3. sixteen, fifteen, eighteen, four
4. I, you, we, my
5. good night, goodbye, bye, hello
6. are, am, is, children
d. Chữa bài: B3.
Ba: Good morning! Miss Hoa.
Miss Hoa: Good morning, Ba.
How are you?
Ba: Im fine, thank you. And you?
Miss Hoa: Im fine, thanks.
e. Chữa bài C :
3. Homework:
- Học lại các số 0- 2-
- L/ tập hỏi tuổi, giới thiệu tên một người.
- Ss: Good morning!
Good morning.
Good afternoon.
Good evening.
Good night.
- S: Im twelve.
- Ss work in pairs.
( 1 em đóng vai các nhân vật. 1 em hỏi.)
S1: Whats your name?
S2: My names Hoa.
S1: How old are you?
S2: Im ten.
- HS đếm.
- HS ghi 10 số( khoảng 0- 20 )
- Em nào có 10 số được đọc trước thì hô “Bingo”.
1. How old are you?
2. Im twelve.
3. My names Lan.
4. Fine. Thank you.
5. were fine.
0. two, twenty, thirteen, nineteen
1. morning, evening, night, name
2. Hi, Thanks, Hello, Good morning
3. sixteen, fifteen, eighteen, four
4. I, you, we, my
5. good night, goodbye, bye, hello
6. are, am, is, children
C1: HS lên bảng viết.
Dưới lớp đọc.
C2: Làm miệng.
C3: Luyện tập theo cặp.
C4: Luyện tập theo cặp.
Period: 1 Ngày 1 Tháng 9 Năm 2007 Chào hỏi- giới thiệu tên Hỏi thăm sức khoẻ. I. Objective: - Luyện tập cho HS cách chào hỏi, giới thiệu tên, hỏi thăm sức khoẻ. - Biết các số từ 1- 10. Chơi một số trò chơi. II. Language content: Hi/ Hello. My name is Lan/ I’m Lan. How are you? - I’m fine, thanks. And you? III. Procedures: 1. Warm up: Hello! How are you? 2. Review: - Chào hỏi: - Giới thiệu tên: - Hỏi thăm sức khoẻ: - Y/ C HS đếm từ 1-10. 3. Practice: Ex 1: Hãy nói theo tình huống: 1. Em là người mới đến. Hãy chào và tự giới thiệu. 2. Em và bạn gặp nhau, Hãy chào và hỏi thăm sức khoẻ. - Y/C HS làm bài A-B1-B2. Ex 2: Sắp xếp các từ sáo trộn: wot 6. net rthee 7. xsi nien 8. eno ghite 9. ifev venes 10. rofu 4. Production: * Lucky numbers; 1. LK. 2. What’s your name? 3. giới thiệu tên mình. 4. LK. 5. LK. 6. How are you? 7. Hỏi để có câu trả lời: “I’m eleven” 8. LK. 9. Hãy đáp lại khi nghe bạn chào: “Hello” 10. Hãy viết số 8 ( in English). * Slap the board: name Hello 9 Thank you I’m Nga six 5. Homework: - Học lại các số đếm từ 1- 10. - Viết một đoạn hội thoại sử dụng các mẫu câu trong bài. - We’re fine, thank you. And you? - 2 HS chào nhau. S1: Hi, Lan. S2: Hello, Ba. Hello, My name is Linh. Hi, Iam Nam. S1: Hi, Mai. S2: Hi, Minh. S1: How are you? S2: I’m fine, thanks. And you? S1: Fine, thanks. - 3-4 em đứng trước lớp nói. - Hs luyện từng cặp . - 3 cặp đứng trước lớp nói. - HS viết bảng. - 2 đội: Mỗi đội 3 em. lần lượt từng cặp HS lên tính điểm. Period 2 Ngày 2 Tháng 9 Năm 2007 Luyện tập chào hỏi Theo buổi. Hỏi tuổi.Tập đếm1- 10. I. Objective: - Chào hỏi Theo buổi. - Hỏi tuổi. - Đếm 0- 20. - Làm bài tập B3+ C ( SBT) II. Language content: - Good morning/ Good afternoon/ Good evening/ Good night. - How old are you? - I’m twelve. III. Procedures: 1. Organization: - Good morning! 2. Practice: a. Cách chào hỏi theo buổi ( sáng, chiều, tối) - Chúc ngủ ngon. - YC HS tập chào hỏi nhau. b. Hỏi tuổi: T: How old are you? * Picture cue drill: - GV vẽ hình ảnh 3 người lên bảng. + Hoa (10) + Miss Liên (20) + Ba ( 18) c. Điểm danh 1- 20. - Cho hs đếm ngược 20- 0. * Bingo: GV đọc số: 18, 20, 6, 7, 5, 14, 3, 12, 9, 17, 8, 4, 1, 2, 10, 13, 19. Ex1: Correct these sentences: 1. how old you are. 2. im twelve. 3. my names Lan. 4. fine you thank. 5. were fine. Ex2: Which one is different? 0. two, twenty, thirteen, nineteen 1. morning, evening, night, name 2. Hi, Thanks, Hello, Good morning 3. sixteen, fifteen, eighteen, four 4. I, you, we, my 5. good night, goodbye, bye, hello 6. are, am, is, children d. Chữa bài: B3. Ba: Good morning! Miss Hoa.. Miss Hoa: Good morning, Ba. How are you? Ba: I’m fine, thank you. And you? Miss Hoa: I’m fine, thanks. e. Chữa bài C : 3. Homework: - Học lại các số 0- 2- - L/ tập hỏi tuổi, giới thiệu tên một người. - Ss: Good morning! Good morning. Good afternoon. Good evening. Good night. - S: I’m twelve. - Ss work in pairs. ( 1 em đóng vai các nhân vật. 1 em hỏi.) S1: What’s your name? S2: My name’s Hoa. S1: How old are you? S2: I’m ten. - HS đếm. - HS ghi 10 số( khoảng 0- 20 ) - Em nào có 10 số được đọc trước thì hô “Bingo”. How old are you? I’m twelve. My name’s Lan. Fine. Thank you. we’re fine. 0. two, twenty, thirteen, nineteen 1. morning, evening, night, name 2. Hi, Thanks, Hello, Good morning 3. sixteen, fifteen, eighteen, four 4. I, you, we, my 5. good night, goodbye, bye, hello 6. are, am, is, children C1: HS lên bảng viết. Dưới lớp đọc. C2: Làm miệng. C3: Luyện tập theo cặp.. C4: Luyện tập theo cặp. Period: 3 Ngày 6 Tháng 9 Năm 2007 Luyện tập về câu mệnh lệnh, Hỏi tên, Hỏi tuổi, Hỏi nơi ở. I. Objective: - Luyện tập về câu mệnh lệnh, hỏi tên/ tuổi/ nơi ở. - HS chơi một số trò chơi về các cấu trúc đó. II. Language content: - Stand up!/ Sit down!/....... - What’s your name? - My name is Lan - Where do you live? - I live in a city. II. Procedures: 1. Organization: - Good morning! 2. Presentation: a. Simon says: Stand up! Sit down! . b. T: - What’s your name? - Where do you live? * Word cue drill: Nam Hue city Minh Le Loi Street Hung Lang Son province. Mai a house. * Noughts and crosses: Hanoi A city HCM city Tran Hung Dao Street Hue city Lang Son Tran Phu Street Hai Ba Trung Street Hung Yen Ex1: Put in where, what, how: a. _____ do you live? b. _____ old are you? c. _____ are you? d. _____’s your name? e. _____ do you spell it? Ex2: Write the questions: Eg: I’m fine How are you? a. I live in HCM city. b. I am twenty years old. c. My name’s David. d. L- A- N * Chữa bài: A1: Matching: A2: Y/C HS nói mệnh lệnh phù hợp với từng tranh. B1: Sing the song of ABC. B2: Đọc B3: Dialogue: Điền vào hội thoại. 3. Homework: Ôn lại các cấu trúc đã học. - Ss: Good morning! - HS làm Theo. - S1: My name is Lan. S2: I live in a city. S1: What’s your name? S2: My name is Nam.. S1: Where do you live? S2: I live in Hue city. . S1: I live in Hanoi. S2: : I live on Tran Hung Dao Street. - Hs làm miệng. - Vài HS viết bảng. Where How How What Where Where do you live? How old are you? What’s your name? How do you spell it? - Cả lớp hát. - Một em hát. - Một em đọc. - Hs khác nhận xét. - HS làm miệng, viết bảng. - Luyện tập theo HT. Period: 4 Ngày 20 Tháng 9 Năm 2007 Giới thiệu người, đồ vật. Câu hỏi What is this/ that. I. Objective: - Luyện tập về câu mẫu câu: + Giới thiệu mọi người: This/ That is my teacher. đồ vật: This/ That is a pen. + Hỏi tên đồ vật: What is this/ that? It is a book. - Chữa bài : C: 3 ( Unit 2) II. Procedures: 1. Warm up: * Chain game: - T. reads: A pen. 2. Presentation: a. Giới thiệu một người: - Gv đưa tranh để Học sinh đặt câu. b . Giới thiệu một đồ vật. - Gv đưa tranh để Học sinh đặt câu. c. Hỏi đáp tên một vật. - Gv đưa một vật thật. Học sinh đặt câu. 3. Practice: a. Nghe và đánh số: - Gv viết từ lên bảng. - Gv đọc đoạn văn: “ Hello, my name is Ba. I’m a student. This is my school and that is my classroom. There are 12 desks, a door, 4 windows in my classroom and that is a ruler and an eraser on my desk.” - Gv chữa bài. b. Giới thiệu người, đồ vật. c. Hỏi đáp tên một vật: (SBT. P.15) Ex: Write the questions: 1. No, that’s my classroom. 2. Yes. This is my pen. 3. This is a board. 4. Yes. That is my pen. 5. This is a window. 6. No. That is my teacher. 7. This is a desk. 8. That is an eraser. 4. Production: *Lucky numbers.. 3. Trả lời câu hỏi: “What’s this?” 4. Em hãy g/t đồ dùng học tập mà em có trên bàn. 5. Em hãy g/t đồ vật có trong lớp học. 6. Em hãy viết bằng TA từ: “cặp xách.” 8. Em hãy g/t cô giáo của em. 5.Homework:Ôn lại từ vựng và mẫu câu. - S1: A pen, a book. S2: A pen, a book, a ruler. S3: - 3 Học sinh viết lên bảng. S: That is my teacher. This is S: This is my classroom. That is S: What is this/ that? It’s a pen. - Học sinh nghe, điền số thứ tự. 5 a door 2 a school 6 a window 4 a desk 8 an eraser 3 a classroom 7 a ruler 1 a student - Học sinh tự g/ t bạn bên cạnh mình. - Học sinh g/t đồ vật trên bàn. - Học sinh hỏi đáp theo nhóm. - Một vài nhóm thực hiện trước lớp. LN: 1, 2, 7. - Học sinh chia làm 2 nhóm. Chơi Theo h/d của gv. Period: 5 Ngày 12 Tháng 10 Năm 2007 Câu hỏi: What/ these? What/those? Tính từ sở hữu, tập đếm 1-100. I. Objective: - HS ôn lại câu hỏi: What/ these?What/those? - Ôn tính từ sở hữu, tập đếm 1-100. - Làm bài tập A2, A3 (Unit: 3) II. Language content: - What are these? - They are books. - What are those? - They are doors. - TTSH: my, your, their, his, her, its, our. - Numbers: 1-100 III. Procedures: 1. Organization: * Chatting: 1. How are you today? 2.How many books are there in your bag? 3. What are those?/ What are these? 2. Practice: 1.What/ these? What/ those? - T. gives some pictures on the screen: books, pens, lamps, armchairs. Pic1: T: What are those? Pic2: T: What are these? Ex1: Multiple choice: 1. A: What this? B: This is. 2. A: What.. these? B: They are.. 3. A: What is ..? B: That is.. 4. A: What are..? B: They are 2. Possessive: T: This is my book. This is my ruler. Now, you please! Ex2: Put in: my, your, his, her, their, our: 1. What’s your name? - ........... name’s Lan. 2. This is my brother. .name’s Nam. 3. This is my sister. ..name’s Nga. 4. names are Linh and Trang. They are students. 5. We are in living- room. 6.How many people are there in..family? 7. There are 4 people in ...... family. 3. Numbers 1-100: a. Matching: 55 - five 15 - fifty- five 50 - fifty 5 - fifteen 6 - sixty- six 16 - six 60 - sixteen 66 - sixty 8 - eighteen 18 - eighty 80 - eight 88 - eighty- eight b. Games: Snakes and hadders: - Ss repeat the structure: - What are those? - They are pencils. - What are these? - They are desks. S1: They are books. S2: They are pens. Pic 3, 4, 5: Ss ask and answer. S1: .................................? S2: .................................. 1. (a, is b, am c, are) (a, a bag b, bag c, bags) 2. (a, is b, am c, are) (a, table b, tables c, a table) 3. (a, this b, that c, these) (a, couch b, couches c, a couch) 4. (a, those b, this c, that) (a, armchair b, an armchair c, armchairs) - Ss repeat: my, your, his, her, our, their, its S1: This is my pen. S2: Thi is my ruler. my his her their our Yours my - Ss match on the board. 3. Homework: Revise: - What/ these? What/ those? - Possessive. - Numbers 1-100. Period: 6 Ngày 12 Tháng 10 Năm 2007 Luyện tập : How many? Tập kể về gia đình mình. I. Objective: - Luyện tập câu hỏi về số lượng: How many? - Kể về gia đình mình. - Chữa bài: B3, C1, C3. (Unit:3) II. Language content: - How many students are there? There are thirty. III. Procedures: 1. Organization: - Good afternoon! 2. Presentation: a. How many students are there? There are thirty. - YC HS hỏi đáp về số lượng các đồ vật trong phòng. = Rút ra cấu trúc: b. Tell about your family. T: - How many people are there in your family? How old is your father? What does he do? - Gọi HS kể về gia đình mình. Ex1: Answer the following questions about your house/ flat: 1. How many doors are there in your house? 2. How many tables are there? 3. How many rooms are there? 4. How many lamps are there? 5. How many chairs are there in your living room? Ex2: Write the questions: 1. ... you buy her some hair clippers visit/friend do homework cook play soccer go/store watch TV buy/meet go jogging camp Period: 30. Ngày 26 Tháng 3 Năm 2008 Revision. I. Objective: - Ôn tập các thì với câu hỏi: Where? How long? How often? What? How? - Chữa phần Test yourself. II. Procedures: 1. Organization. - Good morning! 2. Presentation: * Lucky numbers - Use the correct verb forms: 1, Where you ( go) now? đare you going 2, Minh often (play) soccer? 5, They (visit)their grandparents tomorrow 6, My mother (not go) to work every Sunday 7, I (do) may homework tonight 9, She (not read) books now 10, What you often (do) every evening? đNhắc lại các thì, các câu hỏi. 3. Test yourself ( workbook) EX1: Picture Drill a, She’s playing tennis b, They are swimming c, EX2: Chia động từ Eg: a: he’s playing video games * Noughts and crosses: c d e f g h b i j EX3: Listen and matching a, When it’s hot, Mai is goes swimming b, When it’s cold, Mai listens to music EX 6: What are they going to bring? - Ba and Lan are going to bring food (and vegetables) and fruits. - Nam and Nga are going to bring drinks - Minh is going to bring a tent EX7: What often you do? a, In the morning, I often go to school b, In the afternoon, I usually play soccer EX8: Sử dụng các trạng từ chỉ sự thường xuyên IV. Homework: Ôn lại 3 thì Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai gần. 1 2 3* 4* 5 6 7 8* 9 10 Hs chia làm 2 đội chơi đPlays đare going to visit đdoesn’t go đam going to do đisn’t reading đdo you often do Hs nói + viết bảng Hs chia làm 2 đội Chọn câu và chia động từ b, Jogging c, does d, play e, go f, play g, watches h, go i, reads j, are watching Tranh c Tranh d - Hs viết bảng Chữa bài - Hs viết về công việc thường làm 2 em viết bảng - Hs nói và viết vào vở a, I go to the zoo once a week b, I go to the movies 3 times a year c, Period: 31. Ngày 2 Tháng 4 Năm 2008 Nói về quốc tịch, ngôn ngữ I. Objective: Luyện tập các mẫu câu. Vận dụng vào bài tập. II. Language content: Where are you from? What’s your nationality? Which language do you speak? III. Procedures: 1.Organization: - Good morning! 2.Revision: Lập bảng Name ctry nationality lgue 1, Lan 2, John 3, Lee 4, Yoko VN 2. Practice: Ex1: Match: A B Vietnam Thailand France America Germany Spain Singapore China German Vietnamese Singaporean Chinese Thai French American Spanish Ex2: Write the questions: a. _______________________? I’m Chinese. b. _______________________? She’s from Australia. c. ________________________? He speaks German. d. _______________________? They go to Quoc Hoc school. e. _______________________? I’m in the 12th grade. 3. Chữa bài: A3: Điền vào hội thoại A4: Điền câu hỏi A5: Viết câu trả lời ( theo A4) 4. Games a, Noughts and crosses London English Chinese French Japanese The USA Australia Russia Canada b, Hành trình văn hóa: 1, Japan 1, Australia 2, Vietnamese 2, France 3, Canadian 3, Chinese III. Homework: Ôn lại các mẫu câu + từ mới Hs lập bảng Nói theo cặp 1, where is Lan from? 2, What’s is his/her nationality? 3, Which language does he/she speak? đPairwork Hs viết Nói trước lớp. C Hanoi Washington Berlin Beijing Madrid Singapore City Bangkok Paris a. What’s your nationality? b. Where is she from? c. Which language does he speak? d. Which school do they go to? e. Which grade are you in? Ask and answer Period: 32. Ngày 16 Tháng 4 Năm 2008 Câu so sánh hơn, so sánh bậc nhất. I. Objective: - HS ôn lại cấu trúc câu so sánh hơn, so sánh bậc nhất một âm tiết. - Vận dụng vào bài luyện tập, II. Language content: * Cấu trúc câu so sánh của tính từ một âm tiết theo qui tắc: 1. So sánh hơn: Adj- er + than VD: This house is bigger than that house. 2. So sánh bậc nhất: The + Adj-est VD: Ho Chi Minh City is the biggest city in Vietnam. - Với tính từ tận cùng bằng e, ta chỉ thêm r hoặc st. nice đ nicer đ the nicest - Với tính từ tận cùng bằng một phụ âm và trước nó là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm er hoặc est. big đ bigger đ biggest - Với những tính từ hai vần tận cùng bằng y, ta đổi y thành i rồi thêm er hoặc est. happy đ happier đ happiest. * Cấu trúc câu so sánh của tính từ một âm tiết không theo qui tắc: Adj So sánh hơn So sánh bậc nhất Good Bad Many/ much A little Far Better Worse More Less Farther/ further Best Worst Most Lest Farthest/ furthest II. Procedures: Ex1:Write the comparatives and superlatives: Cold - small Bad - rich Lazy - slow Wet - high White - dirty Ex2: Complete these sentences: Hue/ small/ Hanoi Hue is smaller than Hanoi. 1. My school/ big/ my sister’s. 2. Lan/ young/ Hoa. 3. Gold Star Hotel/ tall/ Silver Star Hotel. 4. My uncle/ old/ my aunt. 5. Tuan/ thin/ his brother. 6. This ruler/ long/ that one. Ex3: Complete the sentences using the Adjs given: 1. He is the tallest boy in his class. (tall) 2. This is the........ hotel in the town. (bad) 3. It’s the..... film I’ve ever seen. (sad) 4. Great Wall is the..... border in the world. (great ) 5. Amanda’s shop sells the .... vegetables. (fresh) 6. Today is the..... day of the year. (hot) III. Homework: - Do these exercises again. - colder/ coldest - smaller/ smallest - worse/ worst - richer/ richest - lazier/ laziest - slower/ slowest - wetter/ wettest - higher/ highest - whiter/ whitest - dirtier/ dirtiest 1. My school is bigger than my sister’s. 2. Lan is younger than Hoa. 3. Gold Star Hotel is taller than Silver Star Hotel. 4. My uncle is older than my aunt. 5. Tuan is thinner than his brother. 6. This ruler is longer than that one. tallest worst saddest greatest freshest hottest Period: 33. Ngày 21 Tháng 4 Năm 2008 Revision. I. Objective: - HS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1. - Vận dụng vào bài luyện tập, II. Language content: II. Procedures: 1. organization: 2. Presentation: a. Các thì: b. Question words: Who, What, What time, Which, How, How long, How much, When, How many, What color, How often, where... 3. Exercises: Ex1: Give the correct verb form: 1. Nam often (wash) his clothes in the evening, Now he (do) his homework. 2. My uncle (go) to Halong next month. He (stay) there for a week. 3. How often you (go) to the library? 4. What you (do) now? I (write) a dictation. 5. We (not go) to school by bus. We (go) to school by bike. 6. Where you (be) now? I (be) in Hanoi. Ex2: Make questions for the underline words: 1. My father often plays tennis in the evening. 2. I am reading a novel. 3. Her eyes are brown. 4. There is a little rice in the bag. 5. My grandfather lives in the country. 6. He is going to visit Hue this summer. 4. Homework: - Có 3 thì: HTĐ, HTTD, TL gần. * Thì HTĐ: (+) I/ you/ we/ they + Vnd. He/ she/ it + V(s/es) (-) I/ you/ we/ they + don’t + Vnd He/ she/ it + doesn’t + Vnd (?) Do + I/ you/ we/ they + Vnd? Does + he/ she/ it + Vnd? - Use: h/đ thường xuyên. (tt: always, often, every, once a week.....) * Thì HTTD: S+ is/ am/ are + V-ing. - Use: hđ đang diễn ra tại thời điểm nói. (tt: at the moment. now....) * Thì TL gần: S+ is/ am/ are + going to + Vnd. - Use: Dự định trong tương lai. (tt: tomorrow, tonight.....) washes/ is doing is going to go/ is going to stay do you go are you doing/ am writing don’t go/ go are you/ am 1. When does your father often play tennis? 2. What are you reading? 3. What color are her eyes? 4. How much rice is there in the bag? 5. Where does your grandfather live? 6. What is he going to visit this summer? Period: 34. Ngày 2 Tháng 5 Năm 2008 Revision. I. Objective: - HS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1. - Vận dụng vào bài luyện tập, II. Language content: II. Procedures: 1. organization: - Good morning! 2. Presentation: Ex1: Fill the given words in the blanks: (Get, would, by, longest, a few, there, black, a little) 1. ....... are 200 pupils in my school. 2. What time do you.... up? 3. Mr Ba often travels..... bus. 4. What..... you like? I’d like some noodles. 5. What color is her hair? It’s ...... 6. the Gread Wall is the ..... structure in the world. 7. There are.... eggs in the box. 8. There is .... milk in the glass. Ex2: Listen and fill in the blanks: Today Hoa has to cook dinner. In the kitchen there is only a little rice. There are some eggs. There are a lot of vegetables. There are a few potatoes. Hoa is going to go to the market. 1. There is a lot of.............. 2. There are..... potatoes. 3. There are some........ 4. There is......... rice. 5. Hoa is going to go to the.......... Ex3: Read and answer the questions: Mary is a student. She is in grad 6. She often goes to school by bicycle. Every evening she does her homework and watches TV. She often goes to visit her grandparents on the weekend. This summer vacation she is going to travel to a beach. She’s going to swim and play badminton there. Questions: 1. What does Mary do? 2. How does she go to school? 3. Does she watch TV in the evening? 4. Who does she visit on the weekend? 5. Where is she going to travel? 6. Is she going to play football there? 4. Homework: there get by would black longest a few a little vegetables a few eggs a little market Period: 35. Ngày 12 Tháng 5 Năm 2008 Revision. I. Objective: - HS ôn lại kiến thức đã học từ bài 1. - Vận dụng vào bài luyện tập, II. Language content: III. Procedures: 1. organization: 2. Presentation: Ex1: Make sentences: 1. Nam/ go/ Ho chi Minh City/ next month. 2. You/ often/ play/ badminton? 3. I/ usually/ go/ fishing/ my brother. 4. The pupils/ play/ football/ at the moment. 5. Lan / always/ do aerobics/ morning/ now/ she/ read. 6. When/ it / warm/ we/ go/ walk/ park. Ex2: Make questions: 1. There are pencils. 2. There are 800 pupils in our school. 3. There is a little rice in the kitchen. 4. My father is forty years old. 5. She is playing tennis. 6. Nam often does his homework. 7. lien learns English 3 times a week. 8. I often go camping with my friends. Ex3: Play game Lucky numbers: 1. What are we destroying? 2. What are we wasting? 4. What are we polluting? 6. Why do people cut down the trees? 7. Why do people need more land? 9. What should we do for our environment? 11. Should we throw the trash? 12. Should we collect paper? IV. Homework: - Do these exercises again.
Tài liệu đính kèm: