Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4 Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4 Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức:

HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.

2. Kỹ năng:

Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.

3. Thái độ:

Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.

III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

 6A1: .

 6A2: .

2 Kiểm tra bài cũ:

 + HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Ap dụng tính:

a) 425 – 257; 91 – 56 b) 652 – 46 – 46 – 46

+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.

2.Nội dung bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

 GV cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.

Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?

Hoạt động 2:

 GV làm mẫu VD

GV cho 2 HS lên bảng

Hoạt động 3:

 GV làm mẫu. Cho 2 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.

 Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm).

Hoạt động 4:

 GV đưa ra uêu cầu của bài toán. Sau đó, cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.

 3 HS lên bảng giải bài tập.

HS chú ý theo dõi.

2 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trong lớp.

2 HS lên bảng giải bài tập.

 HS thảo luận. Bài 47:

a) (x – 35) – 120 = 0

 x – 35 = 120

 x = 120 + 35 = 155

b) 124 + (118 – x) = 217

 118 – x = 217 – 124

 118 – x = 93

 x = 118 – 93 = 25

c) 156 – (x + 61) = 82

 x + 61 = 156 – 82

 x + 61 = 74

 x = 74 – 61 = 13

Bài 48:

VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)

 = 53 + 100 = 153

a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)

 = 33 + 100 = 133

b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)

 = 45 + 30 = 75

Bài 49:

VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2)

 = 137 – 100 = 37

a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)

 =325 – 100 = 225

b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3)

 = 1357 – 1000 = 357

Bài 51:

4 9 2

3 5 7

8 1 6

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 496Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4 Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 31 / 8 / 2010
Ngày dạy : 01 / 9 / 2010
Tuần: 4
Tiết: 10
LUYỆN TẬP §6.1
I. Mục Tiêu:
Kiến thức:
HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
Ổn định lớp:
 6A1:..
 6A2:.
Kiểm tra bài cũ: 
 	+ HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Ap dụng tính:
a) 425 – 257; 91 – 56 	b) 652 – 46 – 46 – 46
+ HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
	GV cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?
Hoạt động 2: 
	GV làm mẫu VD	
GV cho 2 HS lên bảng
Hoạt động 3: 
	GV làm mẫu. Cho 2 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
	Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm).
Hoạt động 4: 
	GV đưa ra uêu cầu của bài toán. Sau đó, cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
	3 HS lên bảng giải bài tập.
HS chú ý theo dõi.
2 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trong lớp.	
2 HS lên bảng giải bài tập.
	HS thảo luận.
Bài 47:
a) (x – 35) – 120 = 0
	x – 35 = 120
	x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
	118 – x = 217 – 124
	118 – x = 93
	x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
	x + 61 = 156 – 82
	x + 61 = 74
	x = 74 – 61 = 13
Bài 48:
VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)
	= 53 + 100 = 153
a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
 = 45 + 30 = 75
Bài 49:
VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2)
	= 137 – 100 = 37
a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)
 	=325 – 100 = 225
b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3)
 	= 1357 – 1000 = 357
Bài 51:
4
9
2
3
5
7
8
1
6
 4. Củng Cố 
 	- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được.
	- Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
 5. Dặn Dò: 
 Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 52, 53, 54.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docthuan toan6 tuan 4 tiet 10.doc