Giáo án tực chọn môn Số học Lớp 6 - Tuần 7 - Năm học 2011-2012 (mới)

Giáo án tực chọn môn Số học Lớp 6 - Tuần 7 - Năm học 2011-2012 (mới)

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức :Nắm được tính chất chia hết của một tổng một hiệu . Nhận ra được một tổng hay một hiệu đó có chia hết cho một số mà không thực hiện phép tính với tổng hay hiệu đó .

2.Kĩ năng :Biết sử dụng kí hiệu và

3.Thái độ :Tích cực hoạt động , tính toán chính xác .

II.Chuẩn bị : Gv:thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 86.

 HS: Mang máy tính .

III.Lên lớp :

1Ổn định tổ chức .1’

2.Kiểm tra bài cũ.

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’ Tính 30 : 6 ; 72 : 6

 (72 + 30) : 6 Gv:Ghi đề bài và Yêu cầu 3hs lên thực hiện

 Gv:Kiểm tra lại kết quả Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv

30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12

 (72 + 30) : 6 = 102 : 6 = 17

Hs: Nhận xét

3.Bài mới

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’

15’

13’

 1.Nhắc lại về quan hệ chia hết

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k

Kí hiệu: a chia hết cho b

 a không chia hết cho b

2. Tính chất 1

?1 (sgk)

 Kí hiệu “” đọc là suy ra, hoặc kéo theo

 Trong cách viết tổng quát để cho gọn sách không ghi a,b,m N, m  0

 Ta có thể viết a+b m hoặc (a+b) m đều được

 Chú ý (sgk)

Tổng quát (sgk)

Bài tập 83: Ap dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 hay không:

 a. 48+56

 b. 80+17

3. Tính chất 2

?2 (sgk)

Chú ý (sgk)

Tổng quát (sgk)

?3 (sgk)

?4 (sgk)

 Hđ1: 30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12 ta nói 30 chia hết cho 6 , 72 chia hết cho 6, có tính chất nào mà không cần tính tổng 72 + 30 ta vẫn khẳng định được tổng đó chia hết cho 6 ta sang bài học hôm nay

Gv:Hãy nhắc lại vế quan hệ chia hết số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?

Gv:Giới thiệu các kí hiệu chia hết và không chia hết

Hđ2:Trở lại ví dụ trên .Nếu không tính tổng ta có thể khẳng định điều đó là đúng hay không? Ta đi tìm hiểu tính chất 1

Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?1

Gv: Với thì 30 ? 6

Gv:Hướng dẫn tương tự cho câu b

Gv:Từ đó nếu ta có

Gv:Giới thiệu công thức tổng quát và kí hiệu 

Gv:Hãy tìm 2 số tự nhiên đều chia hết cho 3?

Gv:Nếu lấy tổng của hai số đó thì ? 3 còn hiệu hai số đó thì ? 3

Gv:Giới thiệu tính chất đó cũng đúng với một hiệu a  b

Gv:Với ba số hạng thì tổng của chúng có đúng không? Em hãy lấy ví dụ kiểm tra

Gv:Giới thiệu chú ý sgk

Gv:Tính chất đó gọi là tính chất chia hết của một tổng tính chất đó phát biểu như thế nào?

Gv: Yêu cầu hs ghi phần đóng khung sgk

Gv:Dựa vào tính chất vừa học em hãy thựic hiện bài tập 83 sgk

Gv:Gọi HS đứng tại chố trả lời và kiểm tra kết quả

Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?2

Gv:Từ đó em có nhận xét gì nếu

Gv:Với ví dụ a. của ?2 gv Yêu cầu hs xét xem hiệu của chúng có chia hết cho 4 không?

Gv:Yêu cầu tương tự với câu b)

Gv:Giới thiệu tính chất 2

Gv:Đối với một hiệu thì tính chất đó có đúng không ? em hãy kiểm tra

Gv:Giới thiệu chú ý sgk

Gv:Tính chất trên ta gọi là tc không chia hết, tc đó phát biểu như thế nào?

Gv:Yêu cầu hs ghi phần khung sgk

Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?3

Gv:Kiểm tra

Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?4

Gv:Gọi HS nhận xét Hs:Chú ý

Hs: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k

Hs:Ghi bài

Hs:Quan sát

Hs:Thực hiện

12 và 18 chia hết cho 6

Hs:

Hs:Ghi bài

Hs: 9 và 27

27 + 9 3

27 - 9 3

Hs: Ghi bài

Hs:Với 3 số thì tính chất đó cũng đúng

Hs: Lấy ví dụ

Hs:Ghi bài

Hs:Vì 48 8 và 56 8 nên 48 + 58 8

Vì 80 8 và 17 8 nên 80+17 8

Hs:Trả lời theo yêu cầu

Hs:Thực hiện

Hs:Thực hiện

Hs:Ghi bài

Hs:Dựa vào ví dụ kiểm tra

Hs:Ghi bài

Hs: 80+16 8

 80-16 8

Hs: 80+12 8 vì 12 8

 80-12 8 vì 12 8

Hs: 32+40+24 8

 32+40+12 8 vì 12 8

Hs:Nhận xét

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tực chọn môn Số học Lớp 6 - Tuần 7 - Năm học 2011-2012 (mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :7 NS : 20 /7 / 2011
Tiết :25 	 LUYỆN TẬP 	 ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Biết vận dụng quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức .
2.Kĩ năng :Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán , trính bày các bài toán .
3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận chính xác .
II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi các bài tập trắc nghiệm .
 HS:Máy tính bỏ túi 
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Thứ tự thực hiện các phép tính 
Gv:Nêu thứ tự thực hiện phép tính .
Gv:Ghi ví dụ lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Tính : 80 - 
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện .
Hs:Trả lời .
Hs: 80 - 
= 80 - = 80 – (130 – 64)
= 80 – 66 = 14
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
 5’
7’
6’
5’
5’
*Bài tập 74 (SGK)
Tìm số tự nhiên x , biết :
a.541 + ( 218 – x ) = 735 
b.5( x + 35 ) = 515
c.96 – 3(x + 1 ) = 42
d.12 x – 33 = 32 . 33
*Bảng phụ 
1.Chọn câu đúng .
a.3 + 5 . 2 = 8 . 2 = 16
b.12 + 22 = 32 = 9
c.12 . 2 + 52 = 24 + 25 = 49
d.102 + 2 . 102 = 3 . 102 = 300
2.Chọn câu trả lời sai .
a.12 + 7 . 3 = 19 . 3 = 57 
b.27 + 
=27 + (13 – 2 . 7 + 2 )
=27 + ( 13 – 14 + 2 )
= 27 + (13 – 16 )
c.3 . 102 + 2 . 102 = 5 . 104
d.4 . 102 + 3 . 102 = 7 . 102
*Bài tập 77 (SGK)
Thực hiện phép tính .
a.27 . 75 + 25 . 27 – 150 
b.12:
*Bài tập 78(SGK)
Tính giá trị biểu thức :
12000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3 )
*Bài tập 81 :
Sử dụng máy tính bỏ túi .
*Bài tập 82 :
Đo :Cộng đồng các dân tộc Việt nam có bao nhiêu dân tộc ?
*Thực hiện phép tính 
a.3 . 52 – 16 : 22
b.23 . 17 – 23 . 14
c.17 . 85 + 15 . 17 + 20 
Hđ1.Ghi đề bài lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Để tìm x ta phải thực hiện như thế nào ?
Gv:Hướng dẫn hs trình bày 
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Treo bảng phụ lên cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Vậy các câu đã cho thực hiện phép tính như thế nào đúng ?
Gv:Tại sao ? và các câu sai thì sửa chữa lại cho đúng ?
Gv:Treo bảng phụ lên cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Các em hãy quan sát kĩ câu thực hiện và chỉ rõ được các chỗ sai nào ?
Gv:Nhận xét và kiểm tra lại bằng phép tính 
Gv:Để thực hiện được bài toán này ta phải làm như thế nào ?
Gv:Em có nhận xét gì về 2 phép toán nhân có trong bài .
Gv:Ta có thể áp dụng tính chất nào ?
Gv:Với câu b ta thực hiện như thế nào ?
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Theo em với biểu thức này ta phải tính như thế nào ?
Gv:Yêu cầu hs nêu cách giải .
Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Yêu cầu hs dùng máy tính thực hiện bài toán .
Gv:Hãy đọc kĩ đề bài để tìm câu trả lời ta phải làm như thế nào ?
Gv:Em hãy kể tên một số dân tộc mà em biết .
Gv: Ghi đề bài lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu .
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Hs:Quan sát và nghe giảng .
Hs: 541 + ( 218 – x ) = 735
 218 – x = 735 – 541
 218 – x = 194 
 x = 218 – 194
 x = 24
Hs: Quan sát và nghe giảng .
Hs:Câu c , d đúng .
Câu a .Sai vì 3 + 5 . 2 = 3 + 10 = 13
Câu b Sai vì 12 + 22 = 1 + 4 = 5
Hs: Quan sát và nghe giảng .
Hs:Câu a , b , c sai thứ tự thực hiện phép tính .
Hs:Trả lời .
Hs: 27 . 75 + 25 . 27 – 150
= 27. ( 75 + 25 ) – 150 = 27 . 100 -150
= 2700 – 150 = 2550 .
Hs: 12:
=12:
= 12:
= 12: (3) = 4
Hs:Thực hiện bài toán theo yêu cầu 
Hs:Làm vào tập .
Hs:Dùng máy tính thực hiện .
Hs:34 – 33 = 81 – 27 = 54 
Hs:Tùy hs .
Hs: 3 . 52 – 16 : 22 = 75 – 4 = 71
Hs: 23 . 17 – 23 . 14 = 8 . ( 17v – 14 )
= 8 . 3 = 24 
Hs: 17 . 85 + 15 . 17 + 20 
= 17. ( 85 + 15 ) + 20 = 17 . 100 + 20
= 1700 + 20 = 1720 
4.Củng cố.Trong quá trình làm bài tập .
1’ 5.Dặn dò .-Về nhà xem lại các bài tập vừa giải và có thể tìm cách giải khác .
 -Nắm kĩ quy tắc lũy thừa , học thuộc lũy thừa của số tự nhiên từ 1 – 10 .
 -Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính 
 -Chuẩn bị bài để tiết sau kiểm tra 45 phút .
Tuần :7 NS : 20/ 7 / 2011
Tiết : 26 	 KIỂM TRA 45 PHÚT 	 ND : / /2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Kiểm tra lại các kiến thức về tập hợp , lũy thừa .
2.Kĩ năng :Tính toán hợp lí ,áp dụng kiến thức trên vào giải các bài tập đơn giản .Trình bày rõ ràng , sạch đẹp .
3.Thái độ :Trung thực , nghiêm túc khi làm bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Đề , đáp án , bài tập kiểm tra 
 HS:Thước , giấy nháp .
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra45 phút .
3.Dặn dò .Về nhà xem trước bài mới và mang máy tính .
Tuần : 7 NS : 22 / 7 / 2011
Tiết :28 	 Bài 10 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 	 ND : / /2011
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nắm được tính chất chia hết của một tổng một hiệu . Nhận ra được một tổng hay một hiệu đó có chia hết cho một số mà không thực hiện phép tính với tổng hay hiệu đó .
2.Kĩ năng :Biết sử dụng kí hiệu và 
3.Thái độ :Tích cực hoạt động , tính toán chính xác .
II.Chuẩn bị : Gv:thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 86.
 HS: Mang máy tính .
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Tính 30 : 6 ; 72 : 6
 (72 + 30) : 6 
Gv:Ghi đề bài và Yêu cầu 3hs lên thực hiện
 Gv:Kiểm tra lại kết quả
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12
 (72 + 30) : 6 = 102 : 6 = 17
Hs: Nhận xét
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
15’
13’
1.Nhắc lại về quan hệ chia hết
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Kí hiệu: a chia hết cho b
 a không chia hết cho b
2. Tính chất 1
?1 (sgk)
 Kí hiệu “Þ” đọc là suy ra, hoặc kéo theo
 Trong cách viết tổng quát để cho gọn sách không ghi a,b,m ÎN, m ¹ 0
 Ta có thể viết a+b m hoặc (a+b) m đều được
 Chú ý (sgk)
Tổng quát (sgk)
Bài tập 83: Ap dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 hay không:
 a. 48+56
 b. 80+17
3. Tính chất 2
?2 (sgk)
Chú ý (sgk)
Tổng quát (sgk)
?3 (sgk)
?4 (sgk)
Hđ1: 30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12 ta nói 30 chia hết cho 6 , 72 chia hết cho 6, có tính chất nào mà không cần tính tổng 72 + 30 ta vẫn khẳng định được tổng đó chia hết cho 6 ta sang bài học hôm nay
Gv:Hãy nhắc lại vế quan hệ chia hết số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
Gv:Giới thiệu các kí hiệu chia hết và không chia hết
Hđ2:Trở lại ví dụ trên .Nếu không tính tổng ta có thể khẳng định điều đó là đúng hay không? Ta đi tìm hiểu tính chất 1
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?1 
Gv: Với thì 30 ? 6
Gv:Hướng dẫn tương tự cho câu b
Gv:Từ đó nếu ta có 
Gv:Giới thiệu công thức tổng quát và kí hiệu Þ 
Gv:Hãy tìm 2 số tự nhiên đều chia hết cho 3?
Gv:Nếu lấy tổng của hai số đó thì ? 3 còn hiệu hai số đó thì ? 3
Gv:Giới thiệu tính chất đó cũng đúng với một hiệu a ³ b
Gv:Với ba số hạng thì tổng của chúng có đúng không? Em hãy lấy ví dụ kiểm tra
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Tính chất đó gọi là tính chất chia hết của một tổng tính chất đó phát biểu như thế nào?
Gv: Yêu cầu hs ghi phần đóng khung sgk
Gv:Dựa vào tính chất vừa học em hãy thựic hiện bài tập 83 sgk
Gv:Gọi HS đứng tại chố trả lời và kiểm tra kết quả
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?2 
Gv:Từ đó em có nhận xét gì nếu 
Gv:Với ví dụ a. của ?2 gv Yêu cầu hs xét xem hiệu của chúng có chia hết cho 4 không?
Gv:Yêu cầu tương tự với câu b) 
Gv:Giới thiệu tính chất 2
Gv:Đối với một hiệu thì tính chất đó có đúng không ? em hãy kiểm tra
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Tính chất trên ta gọi là tc không chia hết, tc đó phát biểu như thế nào?
Gv:Yêu cầu hs ghi phần khung sgk
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?3
Gv:Kiểm tra
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?4
Gv:Gọi HS nhận xét
Hs:Chú ý
Hs: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Hs:Ghi bài
Hs:Quan sát
Hs:Thực hiện
12 và 18 chia hết cho 6
Hs: 
Hs:Ghi bài
Hs: 9 và 27
27 + 9 3
27 - 9 3
Hs: Ghi bài
Hs:Với 3 số thì tính chất đó cũng đúng
Hs: Lấy ví dụ
Hs:Ghi bài
Hs:Vì 48 8 và 56 8 nên 48 + 58 8
Vì 80 8 và 17 8 nên 80+17 8
Hs:Trả lời theo yêu cầu
Hs:Thực hiện
Hs:Thực hiện
Hs:Ghi bài
Hs:Dựa vào ví dụ kiểm tra
Hs:Ghi bài
Hs: 80+168
 80-168
Hs: 80+12 8 vì 128
 80-12 8 vì 128
Hs: 32+40+248 
 32+40+12 8 vì 128
Hs:Nhận xét
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Bài tập 84 (Sgk)
Bài tập 86 (bảng phụ)
Gv:Yêu cầu hs dứng dậy trả lời câu hỏi của bài tập 84 
Gv:Kiểm tra kết quả
Gv:Tiếp tục Yêu cầu hs thực hiện bài tập 86 
Gv:Gọi hs nhận xét kiểm tra 
Hs:Thực hiện theo yêu cầu
Hs: Nhận xét
Hs: a đúng
 b sai
 c sai
1’ 5.Dặn dò .
 	- Học kỉ hai tính chất trên, nắm các kí hiệu có trong bài
	- Làm bài tập 85, 86, 87, 88, 89.
	- Tìm các số tự nhiên chia hết cho 2 và cho 5

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 7moi.doc