Đề bài:
I/ Tập hợp
1/ Viết tập hợp A các phần tử x bằng 2 cách biết: 2011 x 2013
2/ Điền các ký hiệu: vào ô trống.
2012 A; 2000 A; A
II/ Số La mã: Viết số 2013 bằng số La mã
III/ Dấu hiệu chia hết
1/ Cho tổng A = 12 + 16 + x với x N
Tìm x để: A 2; A 2; A 5
2/ Cho các số : 1422013; 2013; 478; 101010; 625; 2340
Tìm các số: 2; 3; 5; 9
Tìm các số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
IV/ Số nguyên tố
1/ Thay chữ số vào dấu “ * ” để được hợp số:
2/ Thay chữ số vào dấu “ * ” để được số nguyên tố:
3/ Tìm 2 số nguyên tố biết tổng của chúng là: 601
V/ UCLN; BCNN
Cho 2 số: 60 và 126
Tìm: UCLN(60; 126); BCNN(60;126)
VI/ Các phép toán: +; - ; x; /; ^.
1/ Phép cộng: 123 + 789; (-123) + (- 789); (-123) + 789; 123 + (- 789)
2/ Phép trừ: 468 – 135; - 468 – 135 ; - 468 – (- 135) ; 468 – (- 135).
3/ Phép nhân: (- 2). 3. 4 . 5 ; (-2). (-3).4.5; (-2).(-3).(-4).5 ; (-2).(-3).(-4).(- 5)
4/ Phép chia: 256 : 2; (- 256) : (- 2); (- 256): 2; (- 256) : (- 2).
5/ Lũy Thừa: Tính: 23; (- 2)3 ; 34 ; (- 3)4; 23. 22 ; (- 2)3. (- 2)2 ; 23. (-2)2.
6/ Tính nhanh:
a/ 1992 + (- 53) + 158 + (- 247) + (- 1592).
b/ (- 125). 25. (- 32). (- 14).
c/ (- 159). 56 + 43. (- 159) + (- 159)
d/ (- 31). 52 + (- 26). (- 162).
VII/ Ước và bội của một số nguyên.
Tìm: Ư(12); B(- 12)
VIII/ Toán tìm x?
a/ x + 10 = - 8
b/ 2x + 10 = - 8
c/ 2x – 10 = - 8
d/
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TẾT NGUYÊN ĐÁN 2013 Dành cho học sinh yếu kém L6A: L6B: Điểm Lời phê Đề bài: I/ Tập hợp 1/ Viết tập hợp A các phần tử x bằng 2 cách biết: 2011 x 2013 2/ Điền các ký hiệu: vào ô trống. 2012 A; 2000 A; A II/ Số La mã: Viết số 2013 bằng số La mã III/ Dấu hiệu chia hết 1/ Cho tổng A = 12 + 16 + x với x N Tìm x để: A 2; A 2; A 5 2/ Cho các số : 1422013; 2013; 478; 101010; 625; 2340 Tìm các số: 2; 3; 5; 9 Tìm các số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 IV/ Số nguyên tố 1/ Thay chữ số vào dấu “ * ” để được hợp số: 2/ Thay chữ số vào dấu “ * ” để được số nguyên tố: 3/ Tìm 2 số nguyên tố biết tổng của chúng là: 601 V/ UCLN; BCNN Cho 2 số: 60 và 126 Tìm: UCLN(60; 126); BCNN(60;126) VI/ Các phép toán: +; - ; x; /; ^. 1/ Phép cộng: 123 + 789; (-123) + (- 789); (-123) + 789; 123 + (- 789) 2/ Phép trừ: 468 – 135; - 468 – 135 ; - 468 – (- 135) ; 468 – (- 135). 3/ Phép nhân: (- 2). 3. 4 . 5 ; (-2). (-3).4.5; (-2).(-3).(-4).5 ; (-2).(-3).(-4).(- 5) 4/ Phép chia: 256 : 2; (- 256) : (- 2); (- 256): 2; (- 256) : (- 2). 5/ Lũy Thừa: Tính: 23; (- 2)3 ; 34 ; (- 3)4; 23. 22 ; (- 2)3. (- 2)2 ; 23. (-2)2. 6/ Tính nhanh: a/ 1992 + (- 53) + 158 + (- 247) + (- 1592). b/ (- 125). 25. (- 32). (- 14). c/ (- 159). 56 + 43. (- 159) + (- 159) d/ (- 31). 52 + (- 26). (- 162). VII/ Ước và bội của một số nguyên. Tìm: Ư(12); B(- 12) VIII/ Toán tìm x? a/ x + 10 = - 8 b/ 2x + 10 = - 8 c/ 2x – 10 = - 8 d/ IX/ Sử dụng ước của số nguyên tìm x, y? Tìm x, y biết: (x- 3). (y - 5) = 7. X/ Hình học Cho M là trung điểm của AB. Biết AB = 10 cm. Tính MB = ? XI/ Toán suy luận. 1/ Nhân dịp tết 2013. Bác Quý đến nhà em Tỵ chơi và có mừng tuổi cho em 9 tờ tiền. Tổng số tiền mừng tuổi cho Tỵ là 27.000 đ, biết rằng chỉ có loại tờ 2.000đ và 5.000đ Hỏi có mấy tờ 2.000 đ và 5.000 đ. 2/ Giờ Toán hôm nay thầy giáo trả bài kiểm tra, bốn bạn: Chúc; Mừng ; Năm ; Mới ngồi cùng bàn đều đạt điểm 6 trở lên. Giờ ra chơi bạn Vạn Sự Như Ý hỏi điểm 4 bạn. Chúc trả lời : Mình và Mừng không đạt điểm 6, Năm không đạt điểm 7 và Mới không đạt điểm 8. Mừng thì nói : Mình, Chúc và Năm đều không đạt điểm 8 còn Mới thì không đạt điểm 7. Năm tiếp lời : Mình và Mới không đạt điểm 9, còn Chúc và Mừng lại không đạt điểm 7. Mới khẳng định : Mình và Năm không đạt điểm 6 còn Chúc và Mừng không đạt điểm 9. Hỏi điểm của 4 bạn : Chúc, Mừng, Năm, Mới ?
Tài liệu đính kèm: