Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6

Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)

 Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn

Câu 1. Số phần tử của tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 50 là:

A. 50 B. 51 C. 49 D. 48

Câu 2. Cho dãy số sau: 1,1,2,3,5,8,13, Hãy viết tiếp bốn số nữa của dãy số:

A. 21, 34, 55, 89 B. 21,34,55,98

C. 21,43,55,89 D. 21,34,57,87

Câu 3. Tìm x biết 4x – 24 =336, ta được:

A. x=78 B. x=90 C. x=88 D. x=80

Câu 4. So sánh 23 và 32

A. 23<32 b.="" 23="">32 C. 23=32 D. 2332

Câu 5. Phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố:

 A. 23.9.5 B. 23.32.5 C. 22.6.3.5 D. 23.45

Câu 6. ƯCLN(24, 36)=

A. 24 B. 36 C. 12 D. 6

Câu 7. Sắp xếp các số nguyên 4, –15, 23, –36, –5, 0 theo thứ tự tăng dần:

 A. 0, 4,–5, –15, 23, –36, B. –36,-15, -5, 0, 4, 23

C. –36, 23, -15, 5, 4, 0 D. 23, 0, 4, -5, -15, -36

Câu 8. Kết quả phép cộng: (–8)+8=

 A. 0 B. 8 C. –8 D. –16

Câu 9. Kết quả phép cộng: =

 A. –70 B. 34 C. 70 D. –34

Câu 10.

 A. (-2)+(-8) > (-1)+(-8) B. (-2)+(-8) <>

C. (-2)+(-8) = (-1)+(-8) D. (-2)+(-1) <>

Câu 11. Trên tia Mx biết MA=5cm , MB=3cm . Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

 a. A b. B c. M d. không điểm nào

Câu 12. M nằm giữa hai điểm C và D . Biết MC=2cm , MD=4cm . Tính CD

 A. 2cm B. 4cm C.6cm D . 8cm

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)
 Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn
Câu 1. Số phần tử của tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 50 là:
A. 50	B. 51	C. 49	D. 48
Câu 2. Cho dãy số sau: 1,1,2,3,5,8,13,Hãy viết tiếp bốn số nữa của dãy số:
A. 21, 34, 55, 89	B. 21,34,55,98
C. 21,43,55,89	D. 21,34,57,87
Câu 3. Tìm x biết 4x – 24 =336, ta được:
A. x=78	B. x=90	C. x=88	D. x=80
Câu 4. So sánh 23 và 32
A. 2332	C. 23=32	D. 23³32
Câu 5. Phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố:
	A. 23.9.5	B. 23.32.5	C. 22.6.3.5	D. 23.45
Câu 6. ƯCLN(24, 36)=
A. 24	B. 36	C. 12	D. 6
Câu 7. Sắp xếp các số nguyên 4, –15, 23, –36, –5, 0 theo thứ tự tăng dần :
	A. 0, 4,–5, –15, 23, –36,	B. –36,-15, -5, 0, 4, 23
C. –36, 23, -15, 5, 4, 0	D. 23, 0, 4, -5, -15, -36
Câu 8. Kết quả phép cộng : (–8)+8=
	A. 0	B. 8	C. –8	D. –16
Câu 9. Kết quả phép cộng : =
	A. –70	B. 34	C. 70	D. –34
Câu 10. 
	A. (-2)+(-8) > (-1)+(-8)	B. (-2)+(-8) < (-1)+(-8)
C. (-2)+(-8) = (-1)+(-8)	D. (-2)+(-1) < (-8)+(-8)
Câu 11. Trên tia Mx biết MA=5cm , MB=3cm . Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
 a. A b. B c. M d. không điểm nào
Câu 12. M nằm giữa hai điểm C và D . Biết MC=2cm , MD=4cm . Tính CD
 A. 2cm B. 4cm C.6cm D . 8cm
 II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 13. Tìm x biết:
a. 10+2x = 45:43 b. 2x – 138 = 23.32
 Câu 14. a. Tìm số đối của: +2, 5, -6, , -18, , , 
b. Tìm giá trị tuyệt đối của: -3011; -10; 15; -2002; -98; 1998
c. Tính: 
A= 
B= 
C= 
D= 
E= 
F=
d. Điền dấu >,< vào ô trống:
 2 c 7	3c -8	 c 
 c -2 c -7 c 
Câu 15. a. Cho ba điểm A, B,C không thẳng hàng. Vẽ đoạn thẳng BC=7 cm. Vẽ tia AC. Vẽ đường thẳng AB
b. Lấy M nằm giữa B, C sao cho: MC=2 cm. Tính MB

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hk(2)- DA IN.doc