Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Lịch Hội Thượng

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Lịch Hội Thượng

I. Phần trắc nghiệm khách quan (Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất) (4điểm)

1) Tập hợp các số tự nhiên không quá 5 là

 A. A={0;1;2;3;4} B. B={1;2;3;4;5} C. C={0;1;2;3;4;5} D. D={1;2;3;4}

2) Cho A={1;3;5;7;9}. Hãy điền vào chổ trống A bằng cách dùng các ký hiệu sau:

 A. B. C. D.

3) Cho B={0;2;4;6;8;10}. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?

 A.6 B.8 C.10 D.5

4) Tính: 2.(52 – 4.6) + 17

 A.38 B.19 C.4 D.2

5) Cho x + 23 = 32. vậy x =

 A. 2 B. 4 C. 3 D. 9

6) Cho 30 : x = 6. vậy x =

 A. 30 B. 180 C. 5 D. 6

7) Giá trị của 24 là:

 A. 2 B. 4 C.8 D. 16

8) Hãy viết tích 15.15.5.3 dưới dạng lũy thừa của một số

 A.53 B.152 C.153 D.154

II. Tự luận (6điểm)

1)Cho tập hợp A các số tự nhiên khác không và không quá 10

a) Hãy viết tập hợp A,bằng hai cách? (0,5đ)

b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? (0,5đ)

c) Hãy viết một tập hợp B có hai phần tử và là tập hợp con của tập hợp A? (0,5đ)

2) Tính nhẩm nhanh (1,5đ)

 a) 46 + 32 + 54

 b) 25 . 17. 4

c) 18.27 + 18.73

3) Thực hiện phép tính (1đ)

 a) a5.a4.a

b)515:52

 4)Tìm x: (1đ)

a) 6(x – 1) = 18

b) 2x + 1 = 33:3

5) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10 (1đ)

 a) 35 214

 b)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Lịch Hội Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Trần Đề Đề Kiểm Tra 1 Tiết
 Trường THCS Lịch Hội Thượng Môn: Toán
Họ và tên:.Lớp 6A2 Đề 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan (Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất) (4điểm)
1) Tập hợp các số tự nhiên không quá 5 là
	A. A={0;1;2;3;4}	B. B={1;2;3;4;5}	C. C={0;1;2;3;4;5}	D. D={1;2;3;4}
2) Cho A={1;3;5;7;9}. Hãy điền vào chổ trống A bằng cách dùng các ký hiệu sau: 
	A.	B.	C.	D.
3) Cho B={0;2;4;6;8;10}. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
	A.6	B.8	C.10	D.5
4) Tính: 2.(52 – 4.6) + 17
	A.38	B.19	C.4	D.2
5) Cho x + 23 = 32. vậy x = 
	A. 2	B. 4	C. 3	D. 9
6) Cho 30 : x = 6. vậy x =
	A. 30	B. 180	C. 5	D. 6
7) Giá trị của 24 là:
	A. 2	B. 4	C.8	D. 16
8) Hãy viết tích 15.15.5.3 dưới dạng lũy thừa của một số
	A.53	B.152	C.153	D.154
II. Tự luận (6điểm)
1)Cho tập hợp A các số tự nhiên khác không và không quá 10
a) Hãy viết tập hợp A,bằng hai cách? (0,5đ)
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? (0,5đ)
c) Hãy viết một tập hợp B có hai phần tử và là tập hợp con của tập hợp A? (0,5đ)
2) Tính nhẩm nhanh (1,5đ)
 a) 46 + 32 + 54
 b) 25 . 17. 4
c) 18.27 + 18.73
3) Thực hiện phép tính (1đ)
 a) a5.a4.a
b)515:52
 4)Tìm x: (1đ)
a) 6(x – 1) = 18
b) 2x + 1 = 33:3
5) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10 (1đ)
 a) 35 214
 b) 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
NĂM HỌC 2010 – 2011 
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận biết
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp, phần tử tập hợp, tập hợp con
I 1,2,3
(1,5đ)
II 1a,b
(1,0đ)
II 1c
(0,5đ)
6 câu
3,0 điểm
Phép cộng, phép nhân, chia,. các tính chất và áp dụng tìm x
I 4,5,6
(1,5đ)
II 2a, b, c
(1,5đ)
II 4 a,b
(1,0đ)
8 câu
4,0 điểm
Lũy thừa với số mũ tự nhiên và nhân, chia lũy thừa cùng cơ số
I 7
(0,5đ)
II 3a,b
(1,0đ)
I 8
(0,5đ)
4 câu
2,0 điểm
Viết biểu diễn số dưới dạng lũy thừa của 10
II 5 a,b
(1,0đ)
2 câu
1,0 điểm
Tổng cộng
9 câu
 4,5 điểm
6 câu
 3 điểm
5 câu
 2,5 điểm
20 câu
10 điểm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm khách quan(4điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
	1. A	2. C	3. B	4.D 
	5. B	6. A	7. D	8. C	
II. Tự luận (6điểm)
Mỗi câu trả lời hoàn chỉnh đúng được 0,5 điểm
1)Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10
a) A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
b) Tập hợp A có 10 phần tử
c) B = {1;2}
2) Tính nhẩm nhanh (1,5đ)
a) 46 + 32 + 54 = (46 + 54) +32 = 100 + 32 = 132
b) 25 . 17. 4 = (25.4) . 17 = 100.17 = 1700
c) 18.27 + 18.73 = 18. ( 27 + 73) = 18 .100 = 1800
3) Thực hiện phép tính (1đ)
a) a5.a4.a = a10
b)515:52 = 513
 4)Tìm x: (1đ)
a) 18(x – 1) = 18
 x – 1 = 1
 x = 2
b) 2x + 1 = 33:3
 2x +1 = 9
 2x = 8
 x = 8: 2
 x = 4
5) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10 (1đ)
a) 35 214 = 3.104 + 5. 103 + 2.102 + 1.101 + 4.100
b) = a.105 + b.104 + c. 103 + d.102 + e.101 + g.100
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Trần Đề Đề Kiểm Tra 1 Tiết
 Trường THCS Lịch Hội Thượng Môn: Toán
Họ và tên:.Lớp 6A2 Đề 2
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan (Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất) (4điểm)
1) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là
	A. A={0;1;2;3;4}	B. B={1;2;3;4;5}	C. C={0;1;2;3;4;5}	D. D={1;2;3;4}
2) Cho A={1;3;5;7;9}. Hãy điền vào chổ trống A bằng cách dùng các ký hiệu sau: 
	A.	B.	C.	D.
3) Cho B={0;2;4;6;8;10}. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
	A.10	B.6	C.5	D.8
4) Tính: 2.(52 – 4.6)
	A.24	B.36	C.4	D.2
5) Cho x + 2 = 32. vậy x = 
	A. 2	B. 30	C. 34	D. 32
6) Cho 30 : x = 6. vậy x =
	A. 5	B. 180	C. 6	D. 30
7) Giá trị của 24 là:
	A. 2	B. 4	C.8	D. 16
8) Hãy viết tích 15.15.5.3 dưới dạng lũy thừa của một số
	A.53	B.152	C.153	D.154
II. Tự luận (6điểm)
1)Cho tập hợp H các số tự nhiên không quá 12
a) Hãy viết tập hợp H? (0,5đ)
b) Tập hợp H có bao nhiêu phần tử? (0,5đ)
c) Hãy viết một tập hợp B có hai phần tử và là tập hợp con của tập hợp H? (0,5đ)
2) Tính nhẩm nhanh (1,5đ)
a) 36 + 57 + 64
b) 25 . 27. 4
c) 19.27 + 18.73
3) Thực hiện phép tính (1đ)
a) b5 . b4 . b
b)715 : 72
 4)Tìm x: (1đ)
a) 3(x – 1) = 18
b) 2x + 1 = 33:3
5) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10 (1đ)
a) 34 512
b) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe toan hk I.doc