Đề kiển tra môn Số học Lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (Tuần 32, Tiết 98) - Trường THCS Tam Thanh

Đề kiển tra môn Số học Lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (Tuần 32, Tiết 98) - Trường THCS Tam Thanh

A. Trắc nghiệm: (3 điểm)

 Khoanh tròn vào phương án đúng.

Câu 1: Rút gọn phân số đến phân số tối giản, ta được:

a. b. c. d. .

Câu 2: So sánh hai phân số và ta được kết quả:

a. < b.=""> c. d. .

Câu 3: Số thập phân 3,7 viết dưới dạng phần trăm (%) là

a. 0,37% b. 3,7% c. 37% d. 370%.

Câu 4: Giá trị của x trong biểu thức là:

a. 5 b. c. –5 d. .

Câu 5: Số nghịch đảo của là

a. b. 5 c. 1 d. – 5

Câu 6: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:

a. b. c. d. .

B. Tự luận: (7 điểm)

Bài 1: (3đ) Tính giá trị biểu thức

 a) b) c)

Bài 2: (2,5đ) Tìm x, biết:

 a) b)

 .

Bài 3: (1,5 đ) Quãng đường AB dài 20km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi trở về từ B đến A với vận tốc 60km/h. Tính tổng thời gian cả đi và về của ôtô đó.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiển tra môn Số học Lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (Tuần 32, Tiết 98) - Trường THCS Tam Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH	 KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: 	 MÔN: SỐ HỌC 6
LỚP: ..	 TUẦN: 32 - TIẾT: 98
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
 Khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1: Rút gọn phân số đến phân số tối giản, ta được:
a. b. c. d. .
Câu 2: So sánh hai phân số và ta được kết quả:
a. c. d. .
Câu 3: Số thập phân 3,7 viết dưới dạng phần trăm (%) là 
a. 0,37% b. 3,7% c. 37% d. 370%.
Câu 4: Giá trị của x trong biểu thức là:
a. 5 b. c. –5 d. .
Câu 5: Số nghịch đảo của là 
a. b. 5 c. 1 d. – 5 
Câu 6: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
a. 	 b. 	 c. 	 d. .
B. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3đ) Tính giá trị biểu thức
 a) b) c) 
Bài 2: (2,5đ) Tìm x, biết:
 a) b) 
..
Bài 3: (1,5 đ) Quãng đường AB dài 20km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi trở về từ B đến A với vận tốc 60km/h. Tính tổng thời gian cả đi và về của ôtô đó.
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
a
d
a
b
c
B. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3đ) 
 a) (1đ)
 b) (1đ)
 c) (1đ)
Bài 2: (2,5đ) 
 a) ; b) 
 (0,25đ) ; (0,25đ)
 (0,75đ) ; (0,5đ)
 (0,75đ)
Bài 3: 
Tổng thời gian cả đi và về của ôtô là:
 (h) (1,25đ) 
ĐS: h. (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docSo 6 Tuan 32 2012 2013.doc