Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Phép cộng trừ trong số nguyên

Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Phép cộng trừ trong số nguyên

I. Trắc nghiệm (5 đ)

Câu 1: Điền chữ Đ (đúng), chữ S (sai) vào ô vuông vạnh các cách viết sau:

a/ 5 N b/ -5 N

c/ 0 N d/ -3 Z

Câu 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ thiếu ( ) để được các câu đúng

a/ Số đối của – 1 là số: b/ Số đối của 3 là số

c/ Số đối của -25 là số d/ Số đối của 0 là số

Câu 3: Điền dấu (>, <, =)="" thích="" hợp="" vào="" ô="">

a/ 5 -3 b/ -5 -3

c/ |-2004| |2003| d/ |-10| |0|

Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:

a/ 12; -12; 34; -45; -2 b/ 102; -111; 7; -50; 0

c/ -21; -23; 77; -77; 23 d/ -2003; 19; 5; -45; 2004

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sao

Câu 6: Viết tiếp 3 số của mỗi dãy số sau:

a/ 3, 2, 1, , , b/ , , ., -19, -16, -13

c/ -2, 0, 2, , , d/ , , , 1, 5, 9

Câu 7: Nối cột A và B để được kết quả đúng

Câu 8: Giá trị của biểu thức A = 23. 3 + 23.7 – 52 là:

a/ 25 b/ 35 c/ 45 d/ 55

II. Bài tập tự luận: (5 đ)

Bài 1: Tính (1 đ)

a/ (187 – 23) – (20 – 180) b/ (-50 + 19 + 143) – (-79 + 25 + 48)

Bài 2: Tính tổng: (1, 5đ)

a/ S1 = 1 + (-2) + 3 + (-4) + + 2001 + (-2002)

b/ S2 = 1 + (-3) + 5 + (-7) + + (-1999) + 2001

c/ S 3 = 1 + (-2) + (-3) + 4 + 5 + (-6) + (-7) + 8 + + 1997 + (-1008) + (-1999) + 2000

Bài 3: Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức: (1 đ)

a/ A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)

b/ B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)

 Bài 4: 1/ Tìm x biết: (1, 5 đ)

a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 – (x – 5) = 0

c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Phép cộng trừ trong số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 60 PHÚT
Họ và tên:
I. Trắc nghiệm (5 đ)
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng), chữ S (sai) vào ô vuông vạnh các cách viết sau:
a/ 5 N 	 b/ 	-5 N 	
c/ 0 N 	 d/ -3 Z 	
Câu 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ thiếu () để được các câu đúng
a/ Số đối của – 1 là số: b/ Số đối của 3 là số
c/ Số đối của -25 là số d/ Số đối của 0 là số
Câu 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô vuông
a/ 5 -3 b/ -5 -3
c/ |-2004| |2003| d/ |-10| |0|
Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
a/ 12; -12; 34; -45; -2 b/ 102; -111; 7; -50; 0
c/ -21; -23; 77; -77; 23 d/ -2003; 19; 5; -45; 2004
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sao 
x
y
x + y
|x + y|
a/
27
-28
b/
-33
89
c/
123
-22
d /
-321
222
Câu 6: Viết tiếp 3 số của mỗi dãy số sau:
a/ 3, 2, 1, , ,  b/ , , ., -19, -16, -13
c/ -2, 0, 2, , ,  d/ , , , 1, 5, 9
Cột A
Cột B
(-12)-(-15)
-3
-28
11 + (-39)
27 -30
43-54
4 + (-15)
3
Câu 7: Nối cột A và B để được kết quả đúng
Câu 8: Giá trị của biểu thức A = 23. 3 + 23.7 – 52 là:
a/ 25 b/ 35 c/ 45 d/ 55
II. Bài tập tự luận: (5 đ)
Bài 1: Tính (1 đ)
a/ (187 – 23) – (20 – 180) b/ (-50 + 19 + 143) – (-79 + 25 + 48)
Bài 2: Tính tổng: (1, 5đ)
a/ S1 = 1 + (-2) + 3 + (-4) +  + 2001 + (-2002)
b/ S2 = 1 + (-3) + 5 + (-7) +  + (-1999) + 2001
c/ S 3 = 1 + (-2) + (-3) + 4 + 5 + (-6) + (-7) + 8 +  + 1997 + (-1008) + (-1999) + 2000
Bài 3: Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức: (1 đ)
a/ A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b/ B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
 Bài 4: 1/ Tìm x biết: (1, 5 đ)
a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 – (x – 5) = 0
c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: 5 điểm
- Mỗi ý đúng trong câu 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 đạt 0.15 điểm. 
- Các câu 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 mỗi câu đúng đủ 4 ý đạt 0,6 đ.Câu 5 đúng tất cả 8 ý đạt 0,8 đ
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng), chữ S (sai) vào ô vuông vạnh các cách viết sau:
a/ 5 N 	Đ b/ 	-5 N 	S
c/ 0 N 	S d/ -3 Z 	Đ
Câu 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ thiếu () để được các câu đúng
a/ Số đối của – 1 là số:1 b/ Số đối của 3 là số-3
c/ Số đối của -25 là số-25 d/ Số đối của 0 là số0
Câu 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô vuông
a/ 5 -3 b/ -5 -3 c/ |-2004| |2003| d/ |-10| |0|
Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
a/ 	-45; -12; -2; 12; 34 b/ 	-111; -50; 0; 7; 102
c/ -77; -23; -21; 23; 77 d/ 	-2003; -45; 5; 19; 2004
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sao 
x
y
x + y
|x + y|
a/
27
-28
 -1
 1
b/
-33
89
 56
 56
c/
123
-22
 121
 121
d /
-321
222
 99
 99
Câu 6: Viết tiếp 3 số của mỗi dãy số sau:
a/ 3, 2, 1, 0, -1, -2 b/ -28, -25, -22, -19, -16, -13
c/ -2, 0, 2, 4, 6, 8 d/ -11, -7, -3, 1, 5, 9
Cột A
Cột B
(-12)-(-15)
-3
-28
11 + (-39)
27 -30
43-54
4 + (-15)
3
Câu 7: Nối cột A và B để được kết quả đúng
Câu 8: Giá trị của biểu thức A = 23. 3 + 23.7 – 52 là:
a/ 25 b/ 35 c/ 45 d/ 55
II. Bài tập tự luận ( 5 đ)
Bài 1: (1 đ) a/ 324	b/ 118 Mỗi câu đúng 0, 5 đ.
Bài 2: (1, 5 đ)
a/ S1 = [1 + (-2)] + [3 + (-4)] +  + [2001 + ( -2002)] = (-1) + (-1) + + (-1) = -1001
b/ S2 = [1 + (-3)] + [5 + (-7)] +  + [1997 + (-1999)] + 2001 = (-1000) + 2001 =1001
Bài 3: (1 đ)
a/ A = a + b – a + b + a – c – a – c = 2b – 2c
b/ B = a + b – c + a – b + c – b – c + a – a + b + c
 = a + a + a – a + b – b – b + b – c + c – c + c = 2a
Bài 4: (1, 5 đ)
1. a/ 5 – (10 – x) = 7 5 – 10 + x = 7 - 5 + x = 7 x = 7 + 5 = 12.
Thử lại 5 – (10 – 12) = 5 – 10 + 12 = 7.Vậy x = 12 đúng là nghiệm.
b/ - 32 – (x – 5) = 0 - 32 – x + 5 = 0 - 27 – x = 0 x = - 27
c/ x = 21 d/ x = 25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe DAKT phep cong tru trong Z toan 6.doc