Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Ước và bội - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Ước và bội - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của một số ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số

2/- Kỹ năng : Học sinh biết kiểm tra 1 số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, tìm ước và bội của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản

3/- Thái độ : Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu

2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1/ Ước và bội

Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn b là ước của a

 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Viết công thức của phép chia a cho b khi tìm số bị chia , khi nào a chia hết cho b ? cho ví dụ

2/- Hoạt động 2 :

HĐ 2.1 : Dựa vào câu hỏi kiểm tra bài cũ để giới thiệu ước và bội của một số

HĐ2.2 : GV ghi lên bảng

 a là bội của b

 b là ước của a

Hướng dẫn cách đọc cho học sinh

HĐ2.3 : Cho học sinh làm bài tập ?1

 Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi

Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét

_ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0 nếu có số tự nhiên k. Sao cho a = b .k

_ Làm quen tính chất hai chiều của tính chất

 Làm bài tập ?1

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Ước và bội - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9 Tiết : 25
Ngày soạn : 
ƯỚC VÀ BỘI
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của một số ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số 
2/- Kỹ năng : Học sinh biết kiểm tra 1 số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, tìm ước và bội của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản 
3/- Thái độ : Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu 
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ước và bội 
Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn b là ước của a 
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Viết công thức của phép chia a cho b khi tìm số bị chia , khi nào a chia hết cho b ? cho ví dụ 
2/- Hoạt động 2 : 
HĐ 2.1 : Dựa vào câu hỏi kiểm tra bài cũ để giới thiệu ước và bội của một số 
HĐ2.2 : GV ghi lên bảng 
 a :b
 a là bội của b
 b là ước của a 
Hướng dẫn cách đọc cho học sinh 
HĐ2.3 : Cho học sinh làm bài tập ?1
Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi 
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
_ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0 nếu có số tự nhiên k. Sao cho a = b .k
_ Làm quen tính chất hai chiều của tính chất
 Làm bài tập ?1
2.Cách tìm ước và bội 
* ta có thể tìm các bội của 1 số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3.
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : Giới thiệu ký hiệu tập hợp ước của a Ư (a) , ký hiệu tập hợp bội của b B (b) và cách đọc các ký hiệu 
HĐ 3.2 : Cho học sinh làm Ví dụ 1
HĐ 3.3 : Nêu câu hỏi : để tìm bội của 7 ta làm như thế nào ?
Làm quen với cách ghi ký hiệu 
Ư (a) , B(b)
 Làm ví dụ 1 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Ta có thể tìm các ước cùa a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xét xem a chia hết cho những số nào ? khi đó các số ấy là ước của a
_Yêu cầu hs rút ra nhận xét về cách tìm bội của 1 số ( khác 0)
HĐ 3.4: Cho hs làm bài tập ?2
HĐ3.5: Cho hs giải vd 2
Hướng dẫn thêm cho hs lần lượt chia 8 cho các số từ 1 đến 8 để xét xem 8 chia hết cho những số nào 
- Yêu cầu hs nêu cách tìm ước của 1 số Treo bảng phụ tìm Ư (a), B(b)
HĐ 3.6: Cho hs làm BT ?3 
 _ Kiểm tra xem có bao nhiêu em tìm đúng hết các ước của 12
_ Ta nhân 7 với các số tự nhiên : 0,1,2,3 .
_ Nêu cách tìm bội của 1 số 
HS làm BT ?2
 Giải vd 2
Ư(8) = 1,2,4,8
Nêu cách tìm ước của 1 số 
Luyện tập : 
Bài tập 111/44
a) B(4) = 8; 20 
b) B(4) = 4;8;12;16 
 20;24;28 
c) 4k (k N)
Bài tập 112/44
a) Ư(4) = 1;2;4
b) Ư(6) = 1;2;3;6
c) Ư(9) = 1;3;9
d) Ư(13) = 1; 13
e) Ư(1) = 1 
Hoạt động 4 
HĐ 4.1 : Cho HS làm BT ?4
HĐ 4.2 : Cho HS làm BT 111 trang 44.
 _ Gọi HS lên bảng giải từng câu trong BT
 _ Hướng dẫn HS viết công thức
HĐ 4.3 Cho hS giải BT 112 trang 44
 _ Yêu cầu HS viết thành tập hợp
 _ Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử 
 _ Có nhận xét gì về tập hợp ứơc của 13 và của 1
 _ Làm BT ?4 dạng cá nhân
 _ Làm Bt 111 trang 44
 Chú ý để nhận xét bài giải của bạn
 _ Giải BT 112 trang 44
 Trả lời các câu hỏi của GV đặt ra
Củng cố – Dặn dò 
Hoạt động 5 :
1/- Cần chú ý : Số 1 chỉ có 1 ước duy nhất là chính nó 
_ Số 1 là ước của tất cả các số 
_ Số 0 không phải là ước của bất kỳ số nào mà là bội của tất cả các số 
2/- Làm BT113; 114 trang 44; 45 sách giáo khoa
 _ Xem trước bài : “Số nguyên tố – Hợp số – Bảng số nguyên tố”
 _ Lập trước bảng số từ 2 đến 100 viết theo hình vuông 10 X 10
Chú ý những yếu tố mà GV đang khai thác để biết cách giải thích khi gặp những trường hợp như thế 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 25 - SO HOC.doc