Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Quốc Huỳnh

Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Quốc Huỳnh

ĐỀ:

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu 1: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau

Câu Đúng Sai

a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3

b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.

c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)

d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau

II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm)

Bài 1: (1điểm) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23

Bài 2: (1 điểm)

 BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?

Bài 3: (2 điểm)

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?

Bài 4: (4 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Quốc Huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lớp :6A. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: . Vắng: 
 Lớp :6B. Tiết: . Ngày dạy: . Sĩ số: . Vắng: 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN : LỚP 6 Tiết 39 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính.
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
 Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 
 Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
 Vận dụng thành thạo trong bài toán tìm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số .
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5
2
1
1
0,5
1
1
5
3
Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
 Nhận biết được số nguyên tố, hợp số, 
 Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5
1
0,5
2
1
Ước chung – Bội chung .
ƯCLN và BCNN
 Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN
 Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế
Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b
Số câu hỏi
Số điểm
2
1
1
1,5
1
1,5
4
4
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
1 
100%
4
2 
100%
2
1,5 
100%
1
1,5 
100%
14
10 100%
Mục Tiêu:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh
Rèn kỹ năng tư duy
Rèn kỹ năng tình toán chính sác hợp lý
Biết chình bày rõ dàng lành mạch
KIỂM TRA SỐ HỌC 
MÔN : TOÁN .	LỚP 6
( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm)
Bài 1: (1điểm) Tìm xÎN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23	 
Bài 2: (1 điểm)
	BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Bài 3: (2 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?
Bài 4: (4 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60
ĐÁP ÁN : KIỂM TRA SỐ HỌC 
	MÔN : TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: (2 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
	+ Kết quả x = 2 	(1 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
	ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20
	BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880	(0,5 điểm)
BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần)	(0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm) 
	+ Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là nhiều nhất
	 a = ƯCLN (130 , 50 , 240 )	(1 điểm)
	+ a = 2.5 = 10	(0,5 điểm)
	+ Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển)
	 số bút là : 50 : 10 = 5 (thước)
	 số thước là : 56 : 14 = 4 (vở)	(0,5 điểm)
Bài 4: (4 điểm)
	+ ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6
	+ a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10
	Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1
	a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60	, a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30
	a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12	, a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6

Tài liệu đính kèm:

  • docbai kiem tra ma tran taon6.doc