Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống, kiểm tra lại nội dung của các kiến thức của chương

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng cách, compa để đo đoạn thẳng.

3. Thỏi độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo, đặt, xác định điểm

B. PHƯƠNG PHÁP: Trắc nghiệm, vấn đáp

C. CHUẨN BỊ:

1. Thầy : Nội dung đề kiểm tra, đáp án + Biểu điểm.

2. Trò :Dụng cụ học tập, giấy bút kiểm tra.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I. Ổn định tổ chức (1phút):

II. Bài cũ : Không kiểm tra

Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng

 TN TL TN TL TN TL

Điểm ,Đường thẳng đi qua 2 điểm,ba điểm thẳng hàng 2

1,0 1

0,5 3

1,5

Đoạn thẳng ,trung điểm đoạn thẳng 1

0,5 1

0,5 1

2,5 3

 3,5

Tia,vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 2

1,0 1

0,5 1

3,5 4

5

Tổng 5

2,5 4

4,0 1

3,5 10

10

Đề ra và bài làm:

Cõu 1. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm,

OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D. NP = 6cm.

Cõu 2. Cho điểm M nằm giữa điểm Nvà P(Hỡnh1).Kết luận nào sau đây là đúng

A. Tia MN trựng với tia MP

C. Tia MP trựng với tia NP

B. Tia PM trựng với tia PN

D.Tia PN trựng với tia NP

Cõu 3.Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Nếu MP + NP = MN thỡ:

A. Điểm M nằm giữa hai điểm P và N C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N

B. Điểm N nằm giữa hai điểm M và P D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 80Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14 : Kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 20/11/2008	Ngày dạy:
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
Hệ thống, kiểm tra lại nội dung của các kiến thức của chương
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng cách, compa để đo đoạn thẳng.
3. Thỏi độ:
Giáo dục tính cẩn thận khi đo, đặt, xác định điểm
B. Phương pháp: Trắc nghiệm, vấn đáp
C. Chuẩn bị:
1. Thầy : Nội dung đề kiểm tra, đáp án + Biểu điểm.
2. Trò :Dụng cụ học tập, giấy bút kiểm tra..
D. Tiến trình dạy học: 
I. ổn định tổ chức (1phút):	
II. Bài cũ : Không kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm ,Đường thẳng đi qua 2 điểm,ba điểm thẳng hàng
2
1,0
1
0,5
3
1,5
Đoạn thẳng ,trung điểm đoạn thẳng 
1
0,5
1
0,5
1
2,5
3
 3,5
Tia,vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
2
1,0
1
0,5
1
3,5
4
5
Tổng
5
2,5
4
4,0
1
3,5
10
10
Đề ra và bài làm:
Cõu 1. Trờn tia Ox lấy cỏc điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm,
OP = 8cm. Kết luận nào sau đõy khụng đỳng?
A. MN = 2cm	B. MP = 7cm	C. NP = 5cm	D. NP = 6cm.
Cõu 2. Cho điểm M nằm giữa điểm Nvà P(Hỡnh1).Kết luận nào sau đõy là đỳng
A. Tia MN trựng với tia MP 
C. Tia MP trựng với tia NP 
B. Tia PM trựng với tia PN 
D.Tia PN trựng với tia NP 
Cõu 3.Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Nếu MP + NP = MN thỡ:
A. Điểm M nằm giữa hai điểm P và N	C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N
B. Điểm N nằm giữa hai điểm M và P	D. Khụng cú điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại
Cõu 4. Trong hỡnh bờn, hai tia Ox và Ax là hai tia:
A. Trựng nhau 
C. Chung gúc 
B. Đối nhau
D. Phõn biệt
Cõu 5: Cho 3 điểm A, M, B, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.
A. MA = MB
B. 	MA + MB = AB .
C. MA + MB = AB và MA = MB.
D. MA + AB = 2MB 
Cõu 6: Trong hỡnh vẽ dưới ta xỏc định được .	
A. 3 điểm 
B. 4 điểm
C. 5 điểm
D. 6 điểm
Cõu 7: Trong hỡnh vẽ (H1)trờn ta xỏc định được .
A. 4 đường thẳng	C. 6 đường thẳng.
B. 5 đường thẳng.	D. 7 đường thẳng.
Cõu 8: Trong hỡnh vẽ trờn ta xỏc định được .
A. 7 đoạn thẳng.	C. 9 đoạn thẳng 
B. 8 đoạn thẳng.	D. 10 đoạn thẳng
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Cõu 9: (3,5 điểm )
- Vẽ tia Ox
- Vẽ 3 điểm A, B, C , sao cho : OA = 3cm, OB = 5cm, OC = 7 cm.
- Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng : AB, BC.
- Điểm B cú phải là trung điểm của đoạn thẳng AC khụng ? Vỡ sao ?
Cõu 10. (2,5điểm ) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I
là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tớnh độ dài đoạn thẳng IP.
Đỏp ỏn và biểu điểm Kiểm tra hỡnh tiết 14lớp 6
Phần II. Tự luận : ( 6 điểm )
Cõu9(3,5đ)
1 điểm
Do OA AB= 3-5=2cm
0,5điểm
Do OB BC=7-5= 2cm
0,5 điểm
DoOA B nằm giữa 2 điểm A và C 
0,5điểm
 mạt khỏc AB=BC nờn B là trung điểm cua BC 
0,5 điểm
Cõu10(2,5đ)
1 điểm
MN=2cm; Do I là trung điểm của MN nờnIN=IM==1cm
0,5điểm
 Do MN NP=7-2=5cm 
0,5 điểm
Do I là trung điểm của MN và NI IP=IN+NP=6cm 
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 14.doc