Đề 1:
Câu 1: (1đ) Cho tập hợp : A = x N / 3 x < 11="">
Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê ?
Câu 2: (1đ) Hãy tính số phần tử của tập hợp B = { 8; 9; 10; ; 625 }
Câu 3: (2đ) Tính một cách thích hợp:
a) 628 + 35 + 272 b) 15.27 + 27.85
c) 4.7.25.11 d) 24.123 – 24.23
Câu 4: ( 2đ ) Tìm x :
a) ( x – 5 ) + 2 = 8 b) ( 2x + 6 ): 4 = 4
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 HK1 Môn: Số học 6 Thời gian: 45 phút 1) (2đ) Tập hợp. Số phần tử của tập hợp. 2) (2đ) Phép cộng và phép nhân 3) (2đ) Phép chia và phép trừ 4) (2đ) Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 5) (2đ) Thứ tự thực hiện các phép toán. Trường THCS Thanh Vĩnh Đông MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 HK1 Môn: Số học 6 Thời gian: 45 phút Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tập hợp. Số phần tử của tập hợp Viết tập hợp từ đặc trưng sang liệt kê. Tính số phần tử Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% Phép cộng và phép nhân Tính toán Vận dụng tính chất để tính toán Nhận dạng và tính toán Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 0,5 1,0 2,5 Tỉ lệ 10% 5% 10% 25% Phép chia và phép trừ Vận dụng tính chất để tính toán Nhận dạng và tính toán Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Áp dụng được công thức Áp dụng được công thức và tính toán Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 0,5 2,0 Tỉ lệ 15% 5% 20% Thứ tự thực hiện các phép toán Thực hiện đúng thứ tự thực hiện các phép toán Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ 20% 20% Tổng số câu 1 6 6 2 14 Tổng số điểm 1,0 3,5 4,5 2,0 10,0 Cộng 10% 25% 45% 20% 100% Trường THCS Thanh Vĩnh Đông KIỂM TRA (Lần 1 HK1) Họ và tên HS: Môn: Số học 6 Lớp 6A Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của GV Đề 1: Câu 1: (1đ) Cho tập hợp : A = { x N / 3 x < 11 } Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê ? Câu 2: (1đ) Hãy tính số phần tử của tập hợp B = { 8; 9; 10; ; 625 } Câu 3: (2đ) Tính một cách thích hợp: 628 + 35 + 272 b) 15.27 + 27.85 c) 4.7.25.11 d) 24.123 – 24.23 Câu 4: ( 2đ ) Tìm x : a) ( x – 5 ) + 2 = 8 b) ( 2x + 6 ): 4 = 4 Câu 5: ( 2đ ) Tính a) 12 – ( 3 . 5 – 14 ) . 8 b) 52 . 2 – 5. 32 Câu 6: (2đ) Tính các bài toán sau dưới dạng lũy thừa a) 2316 : 23 b) 59. 58 c) cm . cn d) 100 – 1 ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1 HK1) Môn: Số học 6 Đề 1 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1đ) Cho tập hợp : A = { x N / 3 x < 11 } Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê ? Đáp án: A = { 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 } (1đ) Đúng hai phần tử đạt (0,25đ) Câu 2: (1đ) Hãy tính số phần tử của tập hợp B = { 8; 9; 10; ; 625 } Đáp án: Số phần tử của tập hợp B là 625 – 8 + 1 (0,5đ) = 617 + 1 (0,25đ) = 618 (0,25đ) Câu 3: (2đ) Tính một cách thích hợp: Đáp án: a) 628 + 35 + 272 b) 15.27 + 27.85 = 628 + 272 + 35 (0,25đ) = 27.( 15 + 85 ) (0,25đ) = 900 + 35 = 27.100 = 935 (0,25đ) = 2 700 (0,25đ) c) 4.7.25.11 d) 24.123 – 24.23 = 4.25.7.11 (0,25đ) = 24( 123 – 23 ) (0,25đ) = 100.77 = 24.100 = 7 700 (0,25đ) = 2 400 (0,25đ) Câu 4: (2đ) Tìm x : Đáp án: a) ( x – 5 ) + 2 = 8 b) ( 2x + 6 ): 4 = 4 x – 5 = 8 – 2 (0,25đ) 2x + 6 = 4 . 4 (0,25đ) x – 5 = 6 (0,25đ) 2x + 6 = 16 (0,25đ) x = 6 + 5 (0,25đ) 2x = 16 – 6 (0,25đ) x = 11 (0,25đ) 2x = 10 x = 5 (0,25đ) Câu 5: (2đ) Tính Đáp án: a) 12 – ( 3. 5 – 14 ) . 8 b) 52 . 2 – 5. 32 = 12 – ( 15 – 14 ) . 8 (0,25đ) = 25 . 2 – 5 . 9 (0,5đ) = 12 – 1 . 8 (0,25đ) = 50 – 45 (0,25đ) = 12 – 8 (0,25đ) = 5 (0,25đ) = 4 (0,25đ) Câu 6: (2đ) Tính các bài toán sau dưới dạng lũy thừa Đáp án: a) 2316 : 23 b) 59.58 = 2316-1 (0,25đ) = 59+8 (0,25đ) = 2315 (0,25đ) = 517 (0,25đ) c) cm . cn d) 100 – 1 = cm + n (0,5đ) = 1 – 1 (0,25đ) = 0 (0,25đ) Trường THCS Thanh Vĩnh Đông KIỂM TRA (Lần 1 HK1) Họ và tên HS: Môn: Số học 6 Lớp 6A Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của GV Đề 2: Câu 1: (1đ) Cho tập hợp : A = { x N / 15 x > 7 } Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê ? Câu 2: (1đ) Hãy tính số phần tử của tập hợp B = { 35; 36; 37; ; 769 } Câu 3: (2đ) Tính một cách thích hợp: 218 + 67 + 382 b) 46.21 + 21.54 c) 3.25.11.4 d) 29.263 – 29.163 Câu 4: ( 2đ ) Tìm x : a) ( x – 5 ) + 4 = 6 b) ( 4x + 6 ): 5 = 2 Câu 5: ( 2đ ) Tính a) 27 – ( 3 . 6 – 14 ) . 5 b) 52 . 3 – 7. 32 Câu 6: (2đ) Tính các bài toán sau dưới dạng lũy thừa a) 5435 : 54 b) a9. a8 c) 256 . 257 d) 1010 + 1 ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1 HK1) Môn: Số học 6 Đề 2 Thời gian: 45 phút Câu 1: (1đ) Cho tập hợp : A = { x N / 15 x > 7 } Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê ? Đáp án: A = { 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15 } (1đ) Đúng hai phần tử đạt (0,25đ) Câu 2: (1đ) Hãy tính số phần tử của tập hợp B = { 35; 36; 37; ; 769 } Đáp án: Số phần tử của tập hợp B là 769 – 35 + 1 (0,5đ) = 734 + 1 (0,25đ) = 735 (0,25đ) Câu 3: (2đ) Tính một cách thích hợp: Đáp án: a) 218 + 67 + 382 b) 46.21 + 21.54 = 218 + 382 + 67 (0,25đ) = 21.( 46 + 54 ) (0,25đ) = 600 + 67 = 21.100 = 667 (0,25đ) = 2 100 (0,25đ) c) 3.25.11.4 d) 29.263 – 29.163 = 4.25.3.11 (0,25đ) = 29( 263 – 163 ) (0,25đ) = 100.33 = 29.100 = 3 300 (0,25đ) = 2 900 (0,25đ) Câu 4: (2đ) Tìm x : Đáp án: a) ( x – 5 ) + 4 = 6 b) ( 4x + 6 ): 5 = 2 x – 5 = 6 – 4 (0,25đ) 4x + 6 = 2 . 5 (0,25đ) x – 5 = 2 (0,25đ) 4x + 6 = 10 (0,25đ) x = 2 + 5 (0,25đ) 4x = 10 – 6 (0,25đ) x = 7 (0,25đ) 4x = 4 x = 1 (0,25đ) Câu 5: (2đ) Tính Đáp án: a) 27 – ( 3 . 6 – 14 ) . 5 b) 52 . 3 – 7. 32 = 27 – ( 18 – 14 ) . 5 (0,25đ) = 25 . 3 – 7 . 9 (0,5đ) = 27 – 4 . 5 (0,25đ) = 75 – 63 (0,25đ) = 27 – 20 (0,25đ) = 12 (0,25đ) = 7 (0,25đ) Câu 6: (2đ) Tính các bài toán sau dưới dạng lũy thừa Đáp án: a) 5435 : 54 b) a9. b8 = 5435-1 (0,25đ) = a9+8 (0,25đ) = 5434 (0,25đ) = a17 (0,25đ) c) 256 . 257 d) 1010 + 1 = 256 +7 (0,25đ) = 1 + 1 (0,25đ) = 2513 (0,25đ) = 2 (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: