Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

B. Nội dung đề

I. Trắc nghiệm (3đ)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng từ câu 1 đến cấu 8

Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3?

A. 32 B. 42 C. 52 D. 62.

Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?

A. 8 B. 5 C. 4 D. 3.

Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 77 B. 57 C. 17 D. 9.

Câu 4: BCNN (6, 8) là:

A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.

Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?

 A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.

Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị?

 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.

Câu 7: Tập hợp ước của 12 là:

 A. Ư(12) = {2; 6} B. Ư(12) = {4; 3}

C. Ư(12) = {2; 3; 4; 6; 12} D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 12}

Câu 8: Để phân tích 3600 thành các thừa số nguyên tố, kết quả sau đây là đúng?

 A. 3600 = 23 . 6 . 15 B. 3600 = 24 . 32 . 52 C. 3600 = 2 . 33 . 5 D. 3600 = 24 . 3 . 53

Câu 9: Xác định đúng, sai của các câu sau:

 1) Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2

 2) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3

 3) Tích của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3

 4) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra số học
Bài số 1. Tiết 18
A. Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp
2
0,5
1
0,25
1
1,0
1
0,5
5
2,25
Các phép tính
1
2,0
1
2,0
1
1,0
3
5,0
Luỹ thừa
2
0,5
1
0,25
2
1,5
1
0,5
6
2,75
Tổng
5
3
5
4
4
3
14
10,0
B. Nội dung đề
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Chọn kết quả đúng trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6:
Câu : Cho hai tập hợp A = {3;5} và B = {4;6}. Tập hợp gồm 2 phần tử trong đó một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B là:
A. {3; 0}	B. {3; 6}	C. {2; 7}	D. {1; 6}
Câu : Cho tập hợp A = { a, b, c} ta nói:
A. Tập hợp A có ba phần tử.	B. Tập hợp A có vô số phần tử
C. Tập hợp A có hai phần tử	D. Tập hợp A có một phần tử
Câu : Chọn phép tính đúng :
A. 35. 32 = 310	B. 43. 4 = 43	C. 57: 53 = 54	D. 26 : 23 = 22
Câu : Kết quả của phép tính 22. 43 bằng:
A. 86 	B. 28 	C. 65	D. 26
Câu : Kết quả của phép tính 44 : 23 bằng:
A. 4	B. 25	C. 43	D. 2
Câu : Cho 2 tập hợp A = { a, b}; B = { a, b ,c} có
A. Tập hợp A và tập hợp B bằng nhau. B. Tập hợp B là con của tập hợp A
C. Tập hợp A thuộc tập hợp B	 D. Tập hợp A là tập con của tập hợp B
Câu 7: Cho tập M={14;15;16}.Điền kí hiệu thích hợp: è; = hoặc ẻ vào ô trống:
	16 € M 	{16;15;14} € M 	{16} € M 	{15;16} € M 
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô. trống
+8
x 4
43
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 9: (2 điểm)	1. Tính: 30 : {175 : [ 355 – ( 135 + 37 . 5)]}
2. Tính nhanh: 18 . 750 + 250 . 18 -15000
Câu 10: (2,5 điểm) Tìm x biết :
 	a. 100 – 7(x - 5) = 58	b. 24 + 5x = 75: 73
Câu 11: ( 1,5 điểm) Tìm n ẻ N biết:
2n = 8	b) n3 = 64 	c) n100 = n
Câu 12: (1 điểm) Tính nhanh các tổng sau:
	A = 34 + 36 + 38 +  + 98 + 103 + 105 + 107 +  + 199
	B = 1 + 4 + 7 + 10 +  + 31 + 34
Đề kiểm tra số học
Bài số 2. Tiết 39
A. Ma trận đề kiểm tra.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dấu hiệu chia hết
1
0,25
1
0,25
1
1,0
1
0,5
4
2,0
ước và bội
1
0,25
1
0,25
1
0,25
4
3,25
1
0,25
2
1,0
10
4,75
Số nguyên tố, hợp số
1
0,25
2
2,0
1
0,25
4
2,5
Phân tích ra thừa số nguyên tố
1
0,25
1
0,25
Tổng
6
3
7
4
6
3
19
10,0
B. Nội dung đề
I. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng từ câu 1 đến cấu 8
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3?
A. 32	B. 42	C. 52	D. 62.
Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ? 
A. 8	B. 5	C. 4	D. 3.
Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77	B. 57	C. 17	D. 9.
Câu 4: BCNN (6, 8) là:
A. 48	B. 36	C. 24	D. 6.
Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? 
	A. 9	B. 7	C. 5	D. 3.
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị?
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 7.
Câu 7: Tập hợp ước của 12 là:
	A. Ư(12) = {2; 6}	B. Ư(12) = {4; 3}	 
C. Ư(12) = {2; 3; 4; 6; 12}	D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 12}
Câu 8: Để phân tích 3600 thành các thừa số nguyên tố, kết quả sau đây là đúng?
	A. 3600 = 23 . 6 . 15 	B. 3600 = 24 . 32 . 52	C. 3600 = 2 . 33 . 5	D. 3600 = 24 . 3 . 53
Câu 9: Xác định đúng, sai của các câu sau: 
	1) Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2	Ê
	2) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3	Ê
	3) Tích của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3	Ê
	4) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3	Ê 
II. Tự luận
Câu 10: (3,0 đ)
	a) Tìm ước số của các số sau, sau đó tìm tập hợp ƯC của chúng:
	U(12) = .; U(18) = 
	UC( 12, 18) = .
	b) Tìm bội số của các số sau, sau đó tìm tập hợp BC nhỏ hơn 100:
	B(6) = ..; B (9) = .
	BC(6, 9) =  (BC nhỏ hơn 100)
Câu 11: (2,0 đ)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
	102 = ; 3600 = .
Câu 12: (2,0đ)
Tìm số có ba chữ số sao cho số đó đem chia cho 5 thì dư 3, chia cho 2 thì dư 1, chia cho 3 thì vừa hết, chữ số hàng trăm của số đó là số chẵn lớn nhất.
Tìm UCLN(36, 60, 72)
Tìm BCNN(42, 70, 180)
Họ và tên:.. 	Đề kiểm tra số học
Lớp: ..	Môn số học 6 Thời lượng 45’
I. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng từ câu 1 đến cấu 8
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3?
A. 32	B. 42	C. 52	D. 62.
Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ? 
A. 8	B. 5	C. 4	D. 3.
Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77	B. 57	C. 17	D. 9.
Câu 4: BCNN (6, 8) là:
A. 48	B. 36	C. 24	D. 6.
Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? 
	A. 9	B. 7	C. 5	D. 3.
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị?
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 7.
Câu 7: Tập hợp ước của 12 là:
	A. Ư(12) = {2; 6}	B. Ư(12) = {4; 3}	 
C. Ư(12) = {2; 3; 4; 6; 12}	D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 12}
Câu 8: Để phân tích 3600 thành các thừa số nguyên tố, kết quả sau đây là đúng?
	A. 3600 = 23 . 6 . 15 	B. 3600 = 24 . 32 . 52	C. 3600 = 2 . 33 . 5	D. 3600 = 24 . 3 . 53
Câu 9: Xác định đúng, sai của các câu sau: 
	1) Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2	Ê
	2) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3	Ê
	3) Tích của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3	Ê
	4) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3	Ê 
II. Tự luận ( 7đ)
Câu 10: (3,0 đ)
	a) Tìm ước số của các số sau, sau đó tìm tập hợp ƯC của chúng:
	U(12) = .; U(18) = 
	UC( 12, 18) = .
	b) Tìm bội số của các số sau, sau đó tìm tập hợp BC nhỏ hơn 100:
	B(6) = ..; B (9) = .
	BC(6, 9) =  (BC nhỏ hơn 100)
Câu 11: (2,0 đ)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
	102 = ; 3600 = .
Câu 12: (2,0đ)
Tìm số có ba chữ số sao cho số đó đem chia cho 5 thì dư 3, chia cho 2 thì dư 1, chia cho 3 thì vừa hết, chữ số hàng trăm của số đó là số chẵn lớn nhất.
Tìm UCLN(36, 60, 72)
Tìm BCNN(42, 70, 180)
Đề kiểm tra hình học
Bài số 1. Tiết 14
A. Ma trận đề kiểm tra.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm, đường thẳng, tia
2
0,5
2
0,5
2
3,0
1
0,25
7
4,25
Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
1
0,25
2
0,5
3
0,75
Khi nào AM + MB = AB
1
2,0
1
0,25
2
2,25
Trung điểm của đoạn thẳng
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
2,0
4
2,75
Tổng
5
3
6
4
5
3
16
10,0
B. Nội dung đề
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 8):
Câu 1: Chọn phát biểu sai. Cho hai tia Ox và Ox’. Trên tia Ox lấy điểm A để OA = 2cm, trên tia Ox’ lấy điểm B để OB = 2cm và đỉểm C để OC = 6cm.
	A. O là trung điểm của AB	B. B là trung điểm của AC
	C. AB > OC	D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 2: Trên đường thẳng a cho ba điểm A, B, C phân biệt. Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Có 2 tia phân biệt	B. Có 4 tia phân biệt	
C. Có 6 tia phân biệt	D. Cả ba đều sai
Câu 4: Cho sáu điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là:
	A. 6 đường thẳng	B. 11 đường thẳng	C. 15 đường thẳng	D. 30 đường thẳng 
Câu 5: Với hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai? 
	A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.	B. Điểm B nằm giữa A và C
	C. Hai điểm A, B nằm cùng phía đối với C 	D. Cả ba phát biểu trên đều sai
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Với ba điểm A, B, C không thẳng hàng ta vẽ được:
	A. 3 tia	B. 4 tia	C. 6 tia	D. 12 tia	
Câu 7: Trên tia Ox cho 3 điểm A , B, C biết OA = 3 cm, OB = 5 cm, OC = 7 cm"
A. OA + AB = OB	B. OA và CB là hai tia đối nhau.
C. B không nằm giữa A và C.	D. Không có câu nào đúng.
Câu 8: Cho hình vẽ. Tổng số các giao điểm có trong hình vẽ là:
A. 5
C. 11
B. 10
D. 15
Câu 9: Trên đường thẳng d cho bốn điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó. Biết MN = 1,2cm, NP = 2MN, PQ = 2NP. Nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để được kết quả đúng.
Độ dài đoạn thẳng NP là:
Độ dài đoạn thẳng PQ là:
Độ dài đoạn thẳng MQ là:
Độ dài đoạn thẳng MP là:
3,6cm
4,8cm
2,4cm
6,0cm
8,4 cm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 10: (4 đ) Trên tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C sao cho: OA = 4cm; OB = 6cm; OC = 8cm.
a, Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC?
b, Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? vì sao?
Câu 11: (3đ) Vẽ hai đường thẳng a, b trong các trường hợp sau:
a, Đường thẳng a cắt đường thẳng b.
b, Đường thẳng a song song với đường thẳng b.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 45 phut T6 HKI.doc