Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2012-2013

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2012-2013

B.ĐỀ BÀI

I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm/8-15 phút)

Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây

Câu 1: Số 270

A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chia hết cho cả 3 và 9

B. Chia hết cho 2 và 5 D. Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9

Câu 2 :Tổng (21 + 45 )

A. Chia hết cho 9 C. Chia hết cho 5

B. Chia hết cho 7 D. Chia hết cho 3

Câu 3:Số phần tử của tập hợp E = {2; 4; 6; . . . ; 24} là:

A. 20 C. 12

B. 22 D. 11

Câu 4: ƯCLN(8,9) là:

A. 8 B. 1

C. 9 D. Không có số nào.

Câu 5: Tập hợp các ƯC(12,24) là:

A. {1;2;3;4;6;12} B. {1;2;4;6}

C. {1;2;6;8;12} D. {1;12}

Câu 6: Kết quả của phép tính 53.5: 54 là:

A. 5 B. 1

C. 25 D. 59.

Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và không quá 7 là:

A. {3;4;5;6;7} B. {3;4;5;6}

C. {2;3;4;5;6;7} D. {2;3;4;5;6}.

Câu 8: Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:

A. {2;3;5;7;9} B. {1;2;3;5;7}

C. {2;3;5;7} D. {2;3;9}

II- Phần tự luận: (8điểm/5-30 phút)

Câu 1:(1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 78.31 + 78.24 + 78.17 + 72.22

b) 20 - [30 - (5 - 1)2]

Câu 2: (2,0đ)Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 2x – 128 =

 

b) 325 – 15(x + 3) = 25

Câu 3: (2,0đ)

a) Cho . Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5.

b) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 48 chia hết cho a và 60 chia hết cho a

Câu 4: (1,5đ)

Một số bút nếu xếp vào từng hộp 8 chiếc hoặc 10 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ hộp. Tìm số bút đó, biết rằng số bút đó trong khoảng từ 200 đến 300 chiếc.

Câu 5:(1,0đ) Tìm số tự nhiên a và b, biết rằng (a + 1).(b - 2) = 24 và a <>

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ 
T6-ĐK2-ĐOÀNXÁ-2012 
Thời gian làm bài: 45 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên 
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 
Năm học: 2012- 2013
Môn : Toán.Tiết : 39
A.MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử
Số câu
Số điểm( tỉ lệ%)
6
1,5
6
1,5(15%)
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
-V/d các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N
- Tính nhân, chia lũy thừa cùng cơ số; Tính nhanh, tính hợp lí.
Số câu
Số điểm( tỉ lệ%)
1
0,25
5
3,25
6
3,5(35%)
3. Tính chất chia hết trong tập hợp N
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9
-V/d các dấu hiệu chia hết để x/đ một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 không.
-Ph/tích đc một hợp số ra TSNT (t/h đơn giản)
-Tìm được BCNN, ƯCLN, tìm ƯC,BC của hai hay ba số đơn giản.
Số câu
Số điểm tỉ lệ%
1
0,25
1
1,5
2
3,25
4
5 (50%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
1
0,25
2,5%
2
1,75
17,5%
13
8
80%
16
10
100%
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ 
T6-ĐK2-ĐOÀNXÁ-2012 
Thời gian làm bài: 45 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên 
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 
Năm học: 2012- 2013
Môn : Toán.Tiết : 39
B.ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm/8-15 phút)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Số 270 
A. Chỉ chia hết cho 2
C. Chia hết cho cả 3 và 9
B. Chia hết cho 2 và 5
D. Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9
Câu 2 :Tổng (21 + 45 )	
A. Chia hết cho 9
C. Chia hết cho 5	
B. Chia hết cho 7	
D. Chia hết cho 3
Câu 3:Số phần tử của tập hợp E = {2; 4; 6; . . . ; 24} là:
A. 20
C. 12	
B. 22
D. 11
Câu 4: ƯCLN(8,9) là:
A. 8	
B. 1
C. 9
D. Không có số nào.
Câu 5: Tập hợp các ƯC(12,24) là:
A. {1;2;3;4;6;12}	
B. {1;2;4;6}
C. {1;2;6;8;12}
D. {1;12}
Câu 6: Kết quả của phép tính 53.5: 54 là:
A. 5	
B. 1
C. 25
D. 59.
Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và không quá 7 là:
A. {3;4;5;6;7}
B. {3;4;5;6}
C. {2;3;4;5;6;7}
D. {2;3;4;5;6}.
Câu 8: Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
A. {2;3;5;7;9}
B. {1;2;3;5;7}
C. {2;3;5;7}
D. {2;3;9}
II- Phần tự luận: (8điểm/5-30 phút)
Câu 1:(1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 78.31 + 78.24 + 78.17 + 72.22
b) 20 - [30 - (5 - 1)2]
Câu 2: (2,0đ)Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 128 = 
b) 325 – 15(x + 3) = 25
Câu 3: (2,0đ)
a) Cho . Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5.
b) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 48 chia hết cho a và 60 chia hết cho a
Câu 4: (1,5đ)
Một số bút nếu xếp vào từng hộp 8 chiếc hoặc 10 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ hộp. Tìm số bút đó, biết rằng số bút đó trong khoảng từ 200 đến 300 chiếc.
Câu 5:(1,0đ) Tìm số tự nhiên a và b, biết rằng (a + 1).(b - 2) = 24 và a < b.

Tài liệu đính kèm:

  • docT6-ĐK2-ĐOÀN XÁ-2012.doc