Câu 1: Thụ tinh là hiện tượng:
A. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
B. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.
C. Hợp tử phát triển thành phôi.
D. Sinh sản của hoa lưỡng tính.
Câu 2: Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Noãn ; B. Phôi ; C. Bầu nhụy ; Vòi nhụy.
Câu 3: Quả tự phát tán có đặc điểm gì?
A. Có nhiều gai, nhiều móc.
B. Quả có vị ngọt.
C. Quả có khả năng tự mở để hạt tung ra xa.
D. Quả có cách hoặc túm lông.
SINH HỌC 6 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,) NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương VI Hoa và sinh sản hữu tính Nắm được quá trình thụ tinh kết hạt và tạo quả Phân biệt giao phấn và tự thụ phấn Số câu 3 câu Số điểm:2điểm Tỉ lệ(%): 20% 2 câu 1 điểm 1 1 điểm Chương VII Quả và hạt Nắm được đặc điểm hình thaí Cấu tạo của quả khô và quả thịt Mô tả được các bộ phận của hạt Nêu được các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt Giải thích được vì sao ở một số loài thực vật quả và hạt có thể được phát tán đi xa Số câu:8 Số điểm 5 điểm Tỉ lệ(%):50% 1 2 điểm 1 1 điểm 1 1điểm 2 1điểm Chương VIII Các nhóm thực vật Thấy được sự tiến hóa của rêu và tảo Nắm được tại sao rêu sống dược nơi ẩm ướt Giải thích được sự xuất hiện các nhóm thực vật ở cạn Số câu:4 Số điểm 3 điểm Tỉ lệ(%):30% 2 câu 1 điểm 1 câu 1điểm 1 câu 1 điểm Tổng số câu: 12 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ(%) Câu:3 Điểm:3 Câu:1 Điểm 1 Câu 2 Điểm:1 Câu:3 Điểm:3 Câu:2 Điểm:1 Câu:1 Điểm: 1 TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 6. A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm). Em hãy đánh dấu “x” vào đầu chữ cái a,b,...ở đầu câu cho câu trả lời đúng Câu 1: Thụ tinh là hiện tượng: A. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy B. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử. C. Hợp tử phát triển thành phôi. D. Sinh sản của hoa lưỡng tính. Câu 2: Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? A. Noãn ; B. Phôi ; C. Bầu nhụy ; Vòi nhụy. Câu 3: Quả tự phát tán có đặc điểm gì? A. Có nhiều gai, nhiều móc. B. Quả có vị ngọt. C. Quả có khả năng tự mở để hạt tung ra xa. D. Quả có cách hoặc túm lông. Câu 4: Rêu khác tảo ở chỗ: A. Có rễ, thân, lá thật. B. Sinh sản bằng hoa. C. Có mạch dẫn. D. Có thân, lá, rễ giả. Câu 5: Đặc điểm để nhận biết một cây thuộc dương xỉ là: A. Sinh sản bằng nón. B. Sinh sản bằng hạt. C. Đầu lá non cuộn lại giống như cái vòi voi. D. Có mạch dẫn vận chuyển các chất. Câu 6: Quả phát tán nhờ gió có những đặc điểm gì? A. Nhẹ, có túm lông, có cánh. B. Có gai móc, động vật thường ăn. C. Khô nẻ. D. Có cánh. Câu 7: Hãy chọn thông tin ở cột B ghép vào cột A sao cho phù hợp: Cột A (Quả) Cột B (Loại quả) Kết quả Đậu xanh Xoài Cà chua Lạc Mọng Khô nẻ Khô không nẻ Hạch 1 + 2 + 3 + 4 + B/ TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu 1: (1 điểm) Nêu các bộ phận chính của hạt? Phôi gồm có mấy phần? Câu 2: (1 điểm) Nêu những điều kiện để hạt nảy mầm tốt? Câu 3: (1 điểm) Tại sao rêu chỉ sống được ở nơi ẩm ướt? Câu 4: (1 điểm) Giải thích sự hình thành những mỏ than đá hiện nay? Câu 5: (1 điểm) Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào? ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm : (5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời B A C D C A Câu 7: 1 + b ; 2 + d ; 3 + a ; 4 + c B/ TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu 1: (1 điểm) Nêu các bộ phận chính của hạt? Phôi gồm có mấy phần? * Haït goàm : vỏ và phôi - Phoâi gồm laù maàm , thaân maàm , choài maàm , reã maàm + Chaát dinh döôõng döï tröû chöùa trong laù maàm hoaëc phoâi nhuõ. Câu 2: (1 điểm) Nêu những điều kiện để hạt nảy mầm tốt? Muoán cho haït naåy maàm ngoaøi chaát löôïng haït gioáng , coøn caàn coù ñuû nöôùc , khoâng khí vaø nhieät ñoä thích hôïp . Câu 3: (1 điểm) Tại sao rêu chỉ sống được ở nơi ẩm ướt? Reã giaû à coù khaû naêng huùt ñöôïc nöôùc; thaân, laù chöa coù maïch daãn à chæ soáng ôû nôi aåm öôùt . Câu 4: (1 điểm) Giải thích sự hình thành những mỏ than đá hiện nay? Nhöõng quyeát ñang soáng hieän nay coù daïng thaân coû , nhöng maáy traêm trieäu naêm tröôùc ñaây coù nhöõng thaân quyeát thaân goã to lôùn chuùng cheát ñi haøng loaït ñeå laïi moû than ñaù khoång loà . Câu 5: (1 điểm) Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào? Hoa töï thuï phaán : Hoa coù haït phaán rôi vaøo ñaàu nhuî cuûa chính hoa ñoù . - Hoa löôõng tính . - Nhò vaø nhuî chín ñoàng thôøi . Hoa giao phaán : Haït phaán cuûa hoa naøy rôi vaøo ñaàu nhuî cuûa hoa khaùc goïi laø hoa giao phaán - Hoa ñôn tính hoaëc löôõng tính coù nhò vaø nhuî khoâng chín cuøng 1 lúc. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,) NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương VII: Quả và hạt Các bộ phận của hạt Phát tán của hạt Số câu 2 câu Số điểm:1điểm Tỉ lệ(%): 10% 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm Chương VIII: Các nhóm TV Nhận biết cây lớp 1 lá mầm, 2 lá mầm -Đặc diểm rêu tiến hóa hơn tảo -Đặc điểm các ngành thực vật Số câu:4 Số điểm 4điểm Tỉ lệ(%):40% 2 câu 1 điểm 2 câu 3 điểm Chương IX: Vai trò của TV Sự xuất hiện và phát triển của giới thực vật -Biện pháp bảo vệ đa dạng thực vật -Tác hại của thuốc lá Số câu:3 Số điểm 5điểm Tỉ lệ(%):50% 1 câu 2 điểm 2 câu 3 điểm Tổng số câu: 9 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ 100% 3 Câu 1,5 điểm 3 Câu 3,5 điểm 1 câu 2 điểm 2 câu 3 điểm KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : SINH HỌC 6 Thời gian: 45 phút A-Trắc nghiệm : ( 5 đ ) Câu I : (2,5 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c.) ở đầu câu cho ý đúng . 1/Hạt gồm các bộ phận nào dưới đây ? Vỏ hạt, chồi mầm, chất dinh dưỡng dự trữ . Vỏ hạt, thân mầm, chất dinh dưỡng dự trữ . Hạt, lá mầm, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. 2/ Quả tự phát tán có đặc điểm gì? a. Có nhiều gai, nhiều móc b. Quả có vị ngọt. c. Quả có khả năng tự mở để hạt tung ra xa. d. Quả có cách hoặc túm lông. 3/ Đặc điểm của rêu khác tảo là: Có rễ, thân, lá thật Có thân, lá, rễ giả. Sinh sản bằng hoa. Có mạch dẫn. 4/ Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là: cây luá, cây xoài, cây ngô cây tỏi, cây táo, cây cà chua cây bưởi, cây lạc, cây nhãn cây cam, cây tỏi, cây lúa 5/ Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là: cây dừa, cây lúa, cây ngô cây lúa, cây ngô, cây chanh cây thông, cây ngô, cây lúa cây thông, cây ngô, cây bưởi Câu II: (2,5 đ)Em hãy chọn các cụm từ thích hợp ở cột A với cột B về đặc điểm cấu tạo các ngành thực vật Cột A Cột B 1-Các ngành Tảo a-Đã có rễ thân lá. Sống ở cạn là chủ yếu. Có nón. Hạt hở (hạt nằm trên lá noãn 2-Ngành Rêu b-Chưa có rễ, thân, lá. Sống ở nước là chủ yếu 3-Ngành Dương xỉ c-Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. Sống ở cạn nơi ẩm ướt. có bào tử 4-Ngành Hạt trần d-Thân, rễ, lá thật, đa dạng. Sống ở cạn là chủ yếu. Có hoa, quả. Hạt kín. 5-Ngành Hạt kín e-Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. Có bào tử nảy mầm thành nguyên tản B-Tự luận : ( 5 đ) Câu 1: (2 đ) Quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật diễn ra như thế nào ? Câu 2 : (2 đ) Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam ? Câu 3 (1 đ) Hút thuốc lá và thuốc phiện có hại như thế nào ? ĐÁP ÁN A-Trắc nghiệm : (5 đ) Câu I : ( 2,5 đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 Trả lời d c b c a 1-d ; 2-d ; 3-a ; 4-c ; 5-c CâuII : (2,5 đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ 1-b ; 2-c ; 3-e ; 4-a ; 5-d B-Tự luận : (5 đ ) Câu 1 : (2 đ) Quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật : Giới thực vật xuất hiện dần từ những dạng đơn giản nhất đến những dạng phức tạp nhất, thể hiện sự phát triển. Trong quá trình này, ta thấy rõ thực vật và điều kiện sống bên ngoài liên quan mật thiết với nhau : khi điều kiện sống thay đổi thì những thực vật nào không thích nghi được sẽ bị đào thải và thay thế bởi những dạng thích nghi hoàn hảo hơn và do đó tiến hóa hơn. Câu 2 : (2 đ ) Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng thực vật: -Ngăn chặn phá rừng. -Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quí hiếm. -Xây dựng các vườn thực vật , vườn quốc gia, các khu bảo tồn -Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quí hiếm đặc biệt. -Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng. Câu 3 : ( 1 đ )Hút thuốc lá và thuốc phiện có hại : Gây ung thư phổi, có hại cho sức khỏe và gây hậu quả xấu không những cho bản thân mà cho gia đình và xã hội.
Tài liệu đính kèm: