Câu 1:(1,5đ)
a/ Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB=6cm.
b/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Áp dụng: tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: -315; 2012; 0.
Câu 2: (2đ)
Thực hiện các phép tính:
a/ 23 . 29 -72 : 32
b/ 407 –(180 - 132 ): 4 + 9 : 3
c/ 34+ (-25)
Câu 3: (2,5 đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ (x - 12) + 69 = 78
b/ 3x - 25 = 55
Câu 4: (1,5đ)
Cho a= 90; b = 105.
a, Tìm ƯCLN(a,b)
b, Tìm BCNN(a,b)
Bài 5 : (2 đ)
Trên đoạn thẳng AB = 8cm, vẽ hai điểm M,N sao cho AM = 3cm , AN = 6cm
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng MB , NB.
b/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không ? vì sao?
Bài 6: (0,5đ)
Tính tổng S= (-4)+(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4
Phòng GD_ĐT Bảo Lâm KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2011-2012
Trường THCS Mông Ân MÔN :TOÁN 6
Thời Gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
Giáo viên: Bế Văn Bằng
1. Mục đích của đề kiểm tra:
- Hs tổng hợp và vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập cụ thể.
- Qua kiểm tra gv biết được sự nhận thức của học sinh sau một kỳ học.
- Hs hình thành được các kỹ năng tính toán, giải bài tập.
2. Hình thức của đề kiểm tra:
Kiểm tra tự luận 100%.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tìm ƯCLN và BCNN
tìm ƯCLNvà BCNN
Số câu, số điểm
1 1,5
1 1,5
Giá Trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Số câu Số điểm
1b 0,75
1 0,75
Các phép tính về số tự nhiên.
Biết tính giá trị của một biểu thức
Số câu điểm
2a,b 2
2 2
Tìm số nguyên x
Biết cộng, trừ các số nghuyên
Tìm giá trị số nguyên x
Số câu điểm
Tỉ lệ %
3b,c 1,5
3a 1
3 2,5
Đoạn thẳng
Đoạn thẳng
Tính độ dài đoạn thẳng,vẽ hinh
1a 0,75
5a 1
2 2,75
Trung điểm đoạn thẳng
Trung điểm đoạn thẳng
5b 1
1 0,5
Tính số phần tử của dãy số
Tính tổng dãy số
6 0,5
1 0,5
TS câu TS điểm
3 2
5 4,5
3 3,5
11 10
4. Đề kiểm tra:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2011-2012
MÔN :TOÁN 6
Thời Gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
Câu 1:(1,5đ)
a/ Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB=6cm.
b/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Áp dụng: tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: -315; 2012; 0.
Câu 2: (2đ)
Thực hiện các phép tính:
a/ 23 . 29 -72 : 32
b/ 407 –(180 - 132 ): 4 + 9 : 3
c/ 34+ (-25)
Câu 3: (2,5 đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ (x - 12) + 69 = 78
b/ 3x - 25 = 55
Câu 4: (1,5đ)
Cho a= 90; b = 105.
a, Tìm ƯCLN(a,b)
b, Tìm BCNN(a,b)
Bài 5 : (2 đ)
Trên đoạn thẳng AB = 8cm, vẽ hai điểm M,N sao cho AM = 3cm , AN = 6cm
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng MB , NB.
b/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không ? vì sao?
Bài 6: (0,5đ)
Tính tổng S= (-4)+(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4
5. Đáp án à biểu điểm:
Bài 1:1,5đ
a/ (0,75đ) nêu dúng định nghĩa : 0,5đ
vẽ hinh đúng : 0,25đ
b/ (0,75đ) nêu đúng định nghĩa 0,5đ
Viết đúng các gttđ của ba số 0,25đ
Bài 2: 2đ Mỗi bài đúng (1đ)
a/ 23 . 29 – 72: 32
=8 .29 - 72: 9
= 232 - 8 =224 1đ
b/ 407 – { [ (180 - 132 ): 4 + 9] : 3 }
= 407 - { [ 48:4+9]:3}
= 407 - {21:3}=407-7 = 400 1đ Làm đúng mỗi bài 1 đ
Bài 3: 2đ. Mỗi bài đúng (1đ)
a/ 124 – (x – 12) = 78
x- 12 = 124-78= 46
x = 46+12=58 1đ
b/ 3x – (- 25) = 55
3x =55+(-25) = 30
X = 30:3=10 1đ
Bài 4: 1,5đ
Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng 0,5đ
Tính đúng ƯCLN 0,25đ
Tính đúng BCNN 0,5đ
Tính đúng BCNN:ƯCLN 0,25đ
Bài 5 : 2,5đ
Vẽ hình đúng 0,5đ
a/* Nêu được điểm M nằm giữa hai điểm A, B (0,25đ)
Tính đúng BM = 5cm (0,5đ)
*Nêu được điểm N nằm giữa hai điểm A, B (0,25đ)
Tính đúng BN = 2cm (0,5đ)
b/ giải thích đúng M là trung điểm của AN (0,5đ)
Bài 6: 0,5đ S=0
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
6. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: