Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 (Có đáp án)

I- Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái A; B; C hoặc D trước phương án trả lời đúng:

Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 bằng:

A) -5 B) 5 C) -5 và 5 D) 52

Câu 2: Với A 0; B 0 ta có :

A) B)

C) D)

Câu 3: Biểu thức xác định với các giá trị:

A) x B) x C) x D x

Câu 4: Trong hình vẽ bên ta có:

A) B)

C) D)

Câu 5: Kết quả rút gọn của biểu thức 3 - + là:

A) 4 B) 5 C) 6 D) 7

Câu 6: Đồ thị hàm số y = -2x +3 đi qua điểm có toạ độ :

A) ( - 2; 1) B) (-2; -1) C) (-2; 4) D) (-2; 7)

Câu 7: Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất:

A) y = B) y = 1 – 5x C) y = 2x2 +3 D ) y =

Câu 8: Hàm số y = (m –3).( m + 2).(x – 5) là hàm số bậc nhất khi:

A) m = 3 B) m = - 2 C) ) m 3 và m -2 D) m -3 và m 2

Câu 9: Giá trị của biểu thức : sin360 – cos540 + cos600 bằng:

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I
(Thời gian 90 phút)
I- Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A; B; C hoặc D trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 bằng:
A) -5
B) 5
C) -5 và 5
D) 52
Câu 2: Với A ³ 0; B ³ 0 ta có :
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 3: Biểu thức xác định với các giá trị: 
A) x ³ 
B) x ³ 
C) x Ê 
D x Ê 
A
B
H
C
b
h
a
c
c'
b'
Câu 4: Trong hình vẽ bên ta có:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 5: Kết quả rút gọn của biểu thức 3 - + là:
A) 4
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 6: Đồ thị hàm số y = -2x +3 đi qua điểm có toạ độ :
A) ( - 2; 1) 
B) (-2; -1) 
C) (-2; 4)
D) (-2; 7)
Câu 7: Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A) y = 
B) y = 1 – 5x
C) y = 2x2 +3
D ) y = 
Câu 8: Hàm số y = (m –3).( m + 2).(x – 5) là hàm số bậc nhất khi: 
A) m = 3
B) m = - 2
C) ) m ạ 3 và m ạ -2
D) m ạ -3 và m ạ 2
Câu 9: Giá trị của biểu thức : sin360 – cos540 + cos600 bằng:
A) 2 sin360
B) 2 cos540
C) 0
D) 
Câu 10: Đường tròn là hình có : 
A) Một trục đối xứng.
B) Hai trục đối xứng.
C) Có vô số trục đối xứng.
D) Không có trục đối xứng.
Câu 11: Cho ABC có ; ; AB = 3,7 cm thì độ dài cạnh BC bằng:
A) 7,4 cm
B) 4,7 cm
C) 3,7 cm
D) 7,3 cm
Câu 12: Khi nào thì A = :
A) Khi A ³ 0; B Ê 0
B) Khi A ³ 0; B ³ 0
C) Khi A < 0; B ³ 0
D Khi A Ê 0; B ³ 0
II- Phần II: Tự luận: (7,0 điểm)
Câu I: (1 điểm ) Rút gọn: 
a) 
b) 
CâuII: (2,5 điểm) Cho biểu thức: 
P = với x > 0 và x ạ4
a) Rút gọn. 
b)Tìm x để P < 3.
CâuIII: (1 điểm)
a) Xác định hàm số y = 2x + b biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A (1; 5). 
b)Vẽ đồ thị của hàm số được xác định ở câu a.
CâuV:(2,5điểm)
Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn( B,C là các tiếp điểm).
a/ Chứng minh rằng OA vuông góc với BC.
b/ Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết OB = 2cm; OA = 4cm.
Đáp án và thang điểm:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi phương án khoanh đúng được 0,25 điểm
1B; 2A; 3C; 4B; 5A; 6D; 7B; 8C; 9D; 10C; 11A; 12B.
II Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu
Điểm
CâuI(1đ)
a) 
0,5
b) 
0,5
CâuII: (2,5 đ) 
a) P
0,5
0,5
0,5
b) Để P<3 <3x<9
0,5
Kết hợp với điều kiện đầu bài ta được: 0< x< 9 và xạ4
0,5
CâuIII:(1đ)
Đồ thị hàm số y=2x+b đi qua điểm A(1;5) nên: 5=2.1+bb=3 
Ta được hàm số y = 2x +3
0,5
b) Cho x = 0 thì y = 3 ta có điểm A(0; 3)
và y =0 , x = -1,5 ta có B (-1,5; 0)
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
Ta có đồ thị của hàm số y = 2x +3.
0,5
CâuIV:(2,5đ)
Hình vẽ đúng
0,5
a)Xét tam giác ABC có: AB = AC
(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Nên tam giác ABC cân tại A
0,5
mà góc BAO = góc CAO 
(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
do đó AH là đường phân giác và cũng là đường cao. Nên 
0,5
b) Vì AB là tiếp tuyến của (O) nên . Xét tam giác ABO vuông có: -OB2=42-22=8 AB = (cm). Vì AB=AC nên AB = AC =(cm)
0,5
Vì tại H nên HB = HC và BH.AO = AB.BO
BH = BC = 2.BH=(cm)
0,5
-----------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiemtrahk1.doc