I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1. : Nghiệm của phương trình: x4 – 5x2 + 4 = 0 là:
A.
B.
C. .
D. Vô nghiệm
2. Phương trình x2 + 2x + m-1 = 0 (m là tham số) có nghiệm kép khi
A) m= -1. B) m=1. C) m=0. D) m=2.
3. Cho biết phương trình x2 – x + m = 0 có nghiệm là –1. Vậy giá trị của m là:
A. m = 1 B. m = –1 C. m = 0 D. -2
4. Phương trình x2 – ax – 1 = 0 có tích hai nghiệm số là:
A. a B. – 1 C. – a D. Cả A,B,C đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm )
Bài 1: (2,5 điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị (P) và hàm số y = -3x + 5 có đồ thị (d)
a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Bài 2: (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Cùng lúc, một xe tải và một xe khách đi từ A và đến B. Trung bình mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 12km nên xe khách đến B sớm hơn xe tải nửa giờ. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3: (3 điểm)
Cho phương trình ẩn x: 2x2 - 5x + m = 0 (*)
a) Giải phương trình với m = - 3
b) Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn = 1
ĐỀ KIỂM TRA Đ ẠI 9 CHƯƠNG III TIẾT : 65 DỰ KIẾN NGÀY KT: 21/4 /2012 GV: Đặng Thị Vân Anh MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1.Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 1 1,5 1 1 2 2,5 2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn 1 0,5 2 1 1 1,5 4 3 3.Hệ thức Vi-et và áp dụng 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. 1 0,5 1 2,5 1 1,5 2 2 1 2,5 Tổng 3 2,5 3 3,5 3 4 9 10 ĐỀ KIỂM TRA I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 1. : Nghiệm của phương trình: x4 – 5x2 + 4 = 0 là: A. B. C.. D. Vô nghiệm 2. Phương trình x2 + 2x + m-1 = 0 (m là tham số) có nghiệm kép khi A) m= -1. B) m=1. C) m=0. D) m=2. 3. Cho biết phương trình x2 – x + m = 0 có nghiệm là –1. Vậy giá trị của m là: A. m = 1 B. m = –1 C. m = 0 D. -2 4. Phương trình x2 – ax – 1 = 0 có tích hai nghiệm số là: A. a B. – 1 C. – a D. Cả A,B,C đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Bài 1: (2,5 điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị (P) và hàm số y = -3x + 5 có đồ thị (d) a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán. Bài 2: (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Cùng lúc, một xe tải và một xe khách đi từ A và đến B. Trung bình mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 12km nên xe khách đến B sớm hơn xe tải nửa giờ. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 3: (3 điểm) Cho phương trình ẩn x: 2x2 - 5x + m = 0 (*) Giải phương trình với m = - 3 Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn = 1 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 Chọn C D D B II. PHẦN TỰ LUẬN:( 8 điểm ) Bài Nội dung Điểm Bài 1 (2,5 điểm) a/ Hàm số y = 2x2 (P) x ...-2 -1 0 1 2 y = 2x2 8 2 0 2 8 - Bảng giá trị: - Hàm số y = -3x + 5 (d) Đồ thị là đường thẳng (d) đi qua hai điểm (0;5) và (1;2) - Vẽ đồ thị đúng và chính xác cho b/ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình : 2x2 + 3x – 5 = 0 Giải phương trình được : x1 = 1; x2 = Thay x1; x2 vào hàm số y = -3x + 5 ta được y1 = 2; y2 = Vậy tọa độ giao điểm của (p) và (d) là:(1;2) và () (0,25 đ) (0,25 đ) (1 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 2 (2,5 điểm) Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h), Điều kiện x > 0 Thì vận tốc của xe khách là x + 12 (km/h). Thời gian xe tải đi từ A đến B là giờ Thời gian xe khách đi từ A đến B là Xe khách đến B sớm hơn xe tải nửa giờ nên ta có phương trình: - = Giải phương trình được x1 = 48 (TM) ; x2 = - 60 (Loại) KL: Vận tốc xe tải là 48 km/h; vận tốc xe khách là 48 + 12 = 60 km/h 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 0,5 0,25 Bài 3 (3điểm) a) m = -3, ta có phương trình: 2x2 – 5x – 3 = 0 = 49 x1 = 3; x2 = b) = 25 – 8m Để pt có nghiệm thì 0 ó 25 – 8m 0 ó m Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của pt (*). Theo hệ thức Vi-ét, ta có: => = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = Theo đề bài, ta có = 1 => - m = 1 => m = (TM). 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: