Giáo án môn Giáo dục công dân 6 - Tiết 2, 3 - Bài 2: Siêng năng, kiên trì

Giáo án môn Giáo dục công dân 6 - Tiết 2, 3 - Bài 2: Siêng năng, kiên trì

) Mục tiờu bài học

1) Kiến thức:

- Giúp HS hiểu được khái niệm ,những biểu hiện của siêng năng, kiên trỡ; ý nghĩa của việc RL tớnh Siờng năng, kiên trỡ,phân biệt được siêng năng với lười biếng.kiên trì với nản lòng chóng chán

2) Thái độ :

- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về siêng năng, kiên trỡ trong HT, LĐ và trong các HĐ khác.

- Quý trọng những người siêng năng, kiên trỡ,không đồng tình với biểu hiện của sự lười biếng hay nản lòng.

3) Kỹ năng :

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1291Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Giáo dục công dân 6 - Tiết 2, 3 - Bài 2: Siêng năng, kiên trì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo ỏn CD6 chuẩn KTKN,tớch hợp mụi trường,Đạo đức HCM,GD phỏp luật,kỹ năng sống
Lớp 6A; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng..
Lớp 6B; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng..
Lớp 6A; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng..
Lớp 6B; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng..	
Tiết 2 + 3 Bài 2 
SIấNG NĂNG, KIấN TRè
I ) Mục tiờu bài học	
1) Kiến thức: 
- Giỳp HS hiểu được khái niệm ,những biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ; ý nghĩa của việc RL tớnh Siờng năng, kiờn trỡ,phân biệt được siêng năng với lười biếng.kiên trì với nản lòng chóng chán
2) Thỏi độ : 
- Biết tự đỏnh giỏ hành vi của bản thõn và của người khỏc về siờng năng, kiờn trỡ trong HT, LĐ và trong cỏc HĐ khỏc.
- Quý trọng những người siờng năng, kiờn trỡ,không đồng tình với biểu hiện của sự lười biếng hay nản lòng.
3) Kỹ năng :
- Phỏc thảo kế hoạch vượt khú, kiờn trỡ, bền bỉ trong HT, LĐ để trở thành người HS tốt.
-Tự đánh giá được hành vi của bản thân và của người khác về siờng năng, kiờn trỡ trong học tập lao động
- Biờ́t siờng năng, kiờn trỡ trong học tập lao động,và các hoạt đụ̣ng sụ́ng hàng ngày
+ cỏc kỹ năng sống cơ bản:xác định giá trị,tư duy phê phán,đánh giá hành vi
II ) Chuẩn bị:
1) GV:- SGK và SGV GDCD 6. Bộ tranh GDCD 6, truyện kể về cỏc danh nhõn.
 - Giấy khổ to, bảng phụ, bỳt lụng, phiếu học tập. ...
- Sưu tầm ca dao, tục ngữ núi về siờng năng, kiờn trỡ
2) HS :Sỏch GDCD , vở ghi chộp, Vở bài tập
3.Phương phỏp
Động nóo,thảo luận nhúm/lớp,kỹ thuật trỡnh bày 1 phỳt,nghiên cứu trường hợp điển hình,chúng em biết 3
III ) Tiến trỡnh bài dạy
1/Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi:- Muốn chăm súc, RLTT chỳng ta phải làm gỡ?
 - Bản thõn em đó làm gỡ để TCSRLTT?
Đáp
* Cỏch chăm súc
- Mỗi người phải biết giữ gỡn VS cỏ nhõn, ăn uống điều độ, hàng ngày luyện tập TD, năng chơi thể thao để sức khoẻ ngày càng tốt hơn. Phải tớch cực phũng – chữa bệnh.
*Hs tự liên hệ
2.Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung cần đạt
HĐ1 HDHS tỡm hiểu truyện: Bỏc Hồ tự học ngoại ngữ
- Gọi 1 HS đọc diễn cảm truyện
H: Bỏc Hồ đó tự học tiếng nước ngoài như thế nào?
? Trong quỏ trỡnh tự học, Bỏc Hồ đó gặp những khú khăn gỡ? Bỏc đó vượt qua những khú khăn đú bằng cỏch nào?
? Cỏch học của Bỏc thể hiện đức tớnh gỡ?
- Ghi nhanh ý kiến của HS lờn bảng.
* Kết luận: Qua cõu chuyện trờn, cỏc em thấy: Muốn HT, làm việc cú hiệu quả tốt, cần phải tranh thủ thời gian, say sưa, kiờn trỡ làm việc, HT, khụng ngại khú, khụng nản chớ.
HĐ2 : HDHS thảo luận nhúm: Tỡm biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ và những biểu hiện trỏi với siờng năng, kiờn trỡ trong cuộc sống.
- Chia lớp làm 6 nhúm.
+ Nhúm 1-3: Tỡm biểu hiện của siờng năng, kiờn trỡ.
+ Nhúm 4-6: Những biểu hiện trỏi với siờng năng, kiờn trỡ trong cuộc sống..
- Chốt lại ý kiến đỳng.
HĐ3: HDHS liờn hệ thực tế
Em hóy kể về 1 tấm gương siờng năng, kiờn trỡ ở trường, lớp
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
HĐ4: HDHS rỳt ra bài học
? Từ sự tỡm hiểu trờn, em hiểu thế nào là siờng năng, kiờn trỡ?
? Tỡm những cõu tục ngữ, ca dao núi về SN,KT?
- yờu cầu Hs nhắc lại quan niệm về SN của Bỏc Hồ.
? SN,KT cú ý nghĩa ntn trong cuộc sống?
? Nờu vớ dụ về sự thành đạt của: HS giỏi trường ta?
 Người làm giàu bằng sức lao động của chớnh mỡnh?
Gợi ý để HS nờu những biểu hiện trỏi với SNKT
? Nờu việc làm thể hiện sự SNKT của bản thõn và kết quả của cụng việc đú?.
Gv: Nờu việc làm thể hiện sự lười biếng,chống chỏn của bản thõn và hậu quả của cụng việc đú?.
? Theo em cần làm gỡ để trở thành người SNKT?.
HĐ 5 – Hướng dẫn HS làm bài tập
 Dựng cỏc bài tập trong SGK và BT chuẩn bị thờm để khắc sõu kiến thức, hỡnh thành thỏi độ và củng cố hành vi.
- Đọc truyện
- Trao đổi
* Khi làm phụ bếp trờn tàu: 
+ Phải làm việc từ 4 giờ sỏng đến 9 giờ tối, nhưng Bỏc vẫn cố tự học thờm 2 giờ
+ Gặp những từ khụng hiểu: Bỏc nhờ thuỷ thủ người Phỏp giảng lại
+ Mừi ngày viết 10 từ vào cỏnh tay để vừa làm việc vừa nhẩm học.
* Khi làm việc ở Luõn Đụn
+ Buổi sỏng sớm và buổi chiều:Tự học ở vườn hoa
+ Ngày nghỉ: Đến học Tiếng Anh với 01 giỏú sư người í.
* Khi đó tuổi cao: Gặp từ khụng hiểu Bỏc tra từ điển hoặc nhờ người thạo tiếng nước đú giải thớch và ghi lại vào sổ tay để nhớ
+ Bỏc khụng được học ở trường.
+ Bỏc học trong hũan cảnh LĐ vất vả.
* Bỏc vượt lờn hoàn cảnh bằng cỏch: khụng nản chớ, kiờn trỡ học tập.
-> Cỏch học của Bỏc thể hiện đức tớnh Siờng năng, kiờn trỡ.
- Về vị trớ thảo luận theo nhúm:
- Ghi kết quả ra giấy khổ to
- Treo kết quả thảo luận lờn bảng
- Cử đại diện trỡnh bày
- Cỏc nhúm khỏc nghe, bổ sung ý kiến
* Biểu hiện: 
+ Cần cự, tự giỏc làm việc
+ Miệt mài làm việc, thường xuyờn, đều đặn.
+ Luụn tỡm việc để làm.
+ Tận dụng thời gian để làm việc.
+ Cố gắng làm việc đều đặn
* Trỏi với siờng năng, kiờn trỡ:
+ Lười biếng, làm đõu bỏ đấy
+ Làm qua loa cho xong việc.
+ Làm cầm chừng, trốn việc.
+ Chọn việc dễ để làm.
+ Đựn đẩy việc cho người khỏc
- Tự liờn hệ bản thõn
- Kể và liờn hệ bản thõn
- Nghe, hiểu
- Suy nghĩ, phỏt biểu.
VD: -Siờng làm thỡ cú
 - Miệng núi tay làm.
- Suy nghĩ phỏt biểu.
- Nờu vớ dụ cụ thể, bổ sung
- Nờu biểu hiện, bổ sung
.
Nghe, hiểu
Xỏc định, phỏt biểu
Làm bài tọ̃p
Trình bày
Nhọ̃n xét,bụ̉ xung
1/ Truyện đọc
Bỏc Hồ tự học ngoại ngữ
* Khi làm phụ bếp trờn tàu: 
* Khi làm việc ở Luõn Đụn
* Khi đó tuổi cao:
2/ Nội dung bài học
a/ Khỏi niệm:
- Siờng năng là đức tớnh cần cú của con người, biểu hiện ở sợ cần cự, tự giỏc, miệt mài làm việc thường xuyờn, đều đặn.
- Kiờn trỡ: Là sự quyết tõm làm đến cựng dự cú gặp khú khăn, gian khổ.
b/ í nghĩa:SN,KT giỳp cho con người thành cụng trong mọi lĩnh vực của cuộc sống
* Những biểu hiện trỏi với SNTK
- Lười biếng, ỷ lại, hời hợt, cẩu thả
- Ngại khú, ngại khổ, mau chỏn nản
C. cỏch rốn luyện:
- Phải cần cự tự giỏc làm việc khụng ngại khú ngại khổ, cụ thể:
+ Trong học tập: đi học chuyờn cần, chăm chỉ học, làm bài, cú kế hoạch học tập..
+ Trong lao động: Chăm làm việc nhà, khụng ngại khú miệt mài với cụng việc.
+ Trong cỏc hoạt động khỏc: ( kiờn trỡ luyện tập TDTT, đỏu tranh phũng chốngTNXH, bảo vệ mụi trường...)
3/ Bài tập.
* BT a: Đỏp ỏn sai:
- Gặp bài khú, Bắc khụng làm
- Hằng nhờ bạn trực nhật hộ
 3)củng cố bài
- Cho HS nhắc lại NDBH= Sơ đụ̀ tư duy
* Cõu tục ngữ, thành ngữ nào núi về SNKT?
* Giải thớch cỏc cõu tục ngữ
* BT tỡnh huống:
Chuẩn bị cho giờ Kt văn ngày mai, Tuấn đang ngồi ụn bài thỡ Nam và Hải đến rủ đi đanhd điện tử. Nếu em là Tuấn em sẽ làm gỡ?
( Cho hs chơi sắm vai )
 4) Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc NDBH, Làm BT a,d (SGK trang 6)
- Chuẩn bị bài mới:Tiờ́t kiợ̀m
Nhận xét
LIấN HỆ: 01259993288

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 23 HAGIANG.doc