I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp N = { 2;3;5;6;7;9 }. Chọn cách viết đúng
A. { 2;3;4 } N B 6 N
C. 8 N D { 2; 3} N
2. Câu nào sau đây đúng
A. 3. 92 = 33 B 28: 24 = 22
C. 22 . 24 = 26 D 52 . 53 = 56
3. Câu nào sau đây đúng
A 5 ƯC ( 450; 219) B BCNN ( 3;5) = 15
C ƯCLN ( 2;7) = 2.7 D BCNN (120; 60; 4) = 8
4 Chọn câu sai trong các câu sau
A. (+3) + ( -20) = -17 B - 1000 < -540="">< 2="">
C ( + 5) + ( -74) = - 69 D |2| + | -7 | = - 9
5 Cho M nằm giữa A và B như hình vẽ .Kết luận nào sau đây đúng
A Tia MB và tia MA trùng nhau A M B
B Tia MB và tia AB trùng nhau
C Tia MA và tia MB đối nhau
D BM và tia BA đối nhau
6 . Khi nào N là trung điểm của đoạn OP?
A OP = 4 ON B ON + NP = OP
C ON = PN D ON+ NP = OP và ON = NP
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: tính giá trị biểu thức
a) A= 120 – [ 130 – ( 12- 4) 2] b) B = 32 . 18 – 32 .17 + 240
đề kiểm tra học kì I
Môn: toán 6
( thời gian 90 phút , không kể thời gian giao đề )
Đề 1
Ma trận
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
2
1
1
0,5
1
2
1
1
5
4,5
Số nguyên
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
4
3
Đoạn thẳng
1
0,5
1
0,5
1
1,5
3
2,5
Tổng
5
2,5
4
4
3
3,5
12
10
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp M = { 0;1;2;3;4;5 }.Cách viết nào sau đây đúng
A. { 0;1;2 } M
B. 5 M
C. { 3;4;5 } M
D. 3 M
2. Câu nào sau đây đúng
A. 26 : 23 = 22
B. a4 : a4 = 1
C. 22 . 23 = 26
D. 6.2.3 = 62
3. Chọn câu đúng
A. 32 BC( 2;3)
B. BCNN ( 5;9) =450
C. ƯCLN ( 78; 3) = 9
D . ƯCLN ( 7; 8) = 1
4. Câu nào sau đây sai
A. 5 + (-20) = 15
B. – 3< -1 < 0
C. (-5) + 20= 15
D. 6 + (-4) = 2
5. cho M nằm giữa N và P như hình vẽ . Kết luận nào sau đây đúng
A. Tia MN và tia PN trùng nhau • • •
B Tia MN và tia MP đối nhau N M P
C. MN + NP = MP
D. Tia MN và tia MP trùng nhau
6. Khi nào M là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. AM + MB = AB
B. AM = MB
C. AM + MB = AB và AM= MB
D. AB = 4 AM
II Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: tính giá trị biêủ thức
a) A = 53 : 52 + 50 – [ 30 – ( 12-8)2 ] b) 32. 25 + 32. 75 + 180
Bài 2: a) So sánh (- 235) và ( - 30 )
b) Tính : A= ( -2) + ( -7) B= ( -75 ) + 84
c) Tìm x:
x + 5 = 27 2 + x = 3 + ( - 16 )
Bài 3 Số học sinh khối 6 của một trường < 200 em . Xếp mỗi hàng 6 em ; 8 em ; hoặc 10 em thì vừa đủ .Tính số học sinh khối 6
Bài 4: Cho đoạn thẳng OP ; M là điểm nằm trên đoạn OP . Biết OM = 5 cm ;MP = 3 cm .So sánh OI và MP ?
Bài 5: Không tính toáncho biết biểu thức sau có chia hết cho 3 không? ( dành cho học sinh lớp 6 A)
A = 2 + 22+ 23 + 24 + 25 + 26
Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
D
A
B
C
II. Phần tự lụân
Câu
Nội dung
điểm
1
A = 53 : 52 + 50 – [ 30 – 42]
= 5 + 50 - [ 30 – 16] = 55 – 14 = 41
B = 32 . ( 25 + 75 ) + 180
= 9. 100 + 180 = 900+ 180 = 1080
1
1
2a
a) ( - 235 ) < ( - 30)
0,5
2b
b) A = - ( 2+ 7) = -9
B = 84 – 75 = 9
0,5
0,5
2c
x = 27 – 5 = 22
2 + x = - 13
x = - 13 – 2 = - 15
0,5
0,5
3
Lập luận dẫn đến số học sinh là BC ( 6 ;8 ;10)
BCNN( 6 ; 8 ;10) = 120 ; BC ( 6 ;8 ;10) = {0 ; 120 ; 240 ;...}
Số học sinh khối 6 là 120 em
0,5
0,5
4
Lập luận dẫn đến OM + MP = OP → OP = 5+ 3 = 8cm
Vì I là trung điểm OP → OI =OP : 2 = 4 cm
→ OI > MP
0,5
0,5
0,5
5
A = 2( 1+ 2) + 23 ( 1+ 2) + 25 ( 1+ 2)
= 2 . 3 + 2 3 . 3 + 25 . 3
Lập luận dẫn đến A 3
1
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: toán 6
( Thời gian 90 phút , không kể thời gian giao đề )
Đề II
Ma trận
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
2
1
1
0,5
1
2
1
1
5
4,5
Số nguyên
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
4
3
Đoạn thẳng
1
0,5
1
0,5
1
1,5
3
2,5
Tổng
5
2,5
4
4
3
3,5
12
10
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp N = { 2;3;5;6;7;9 }. Chọn cách viết đúng
A. { 2;3;4 } N
B 6 N
C. 8 N
D { 2; 3} N
2. Câu nào sau đây đúng
A. 3. 92 = 33
B 28 : 24 = 22
C. 22 . 24 = 26
D 52 . 53 = 56
3. Câu nào sau đây đúng
A 5 ƯC ( 450 ; 219)
B BCNN ( 3 ;5) = 15
C ƯCLN ( 2 ;7) = 2.7
D BCNN (120 ; 60 ; 4) = 8
4 Chọn câu sai trong các câu sau
A. (+3) + ( -20) = -17
B - 1000 < -540 < 2
C ( + 5) + ( -74) = - 69
D |2| + | -7 | = - 9
5 Cho M nằm giữa A và B như hình vẽ .Kết luận nào sau đây đúng
A Tia MB và tia MA trùng nhau A M B
B Tia MB và tia AB trùng nhau • • •
C Tia MA và tia MB đối nhau
D BM và tia BA đối nhau
6 . Khi nào N là trung điểm của đoạn OP?
A OP = 4 ON
B ON + NP = OP
C ON = PN
D ON+ NP = OP và ON = NP
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: tính giá trị biểu thức
a) A= 120 – [ 130 – ( 12- 4) 2] b) B = 32 . 18 – 32 .17 + 240
Bài 2: a) So sánh ( - 147) và - 1000
b) Tính : A = ( - 45 ) + ( - 6) B = (- 37) + 24
c) Tìm x: x + 7 = 20 4 + x = ( - 5) + ( -23)
Bài 3: Một trường tiểu học có số học sinh nhỏ hơn 400. Có bao nhiêu học sinh biết rằng xếp thành hàng 10 em, hàng 9 em , hàng 8 em thì vừa đủ ?
Bài 4: cho đoạn thẳng AB ; C là 1 điểm trên đoạn AB . Biết BC = 4 cm ; AC = 2cm .M là trung điểm của đoạn AB . So sánh AM và AC?
Bài 5: Không tính toáncho biết biểu thức sau có chia hết cho 2 không ? ( dành cho học sinh lớp 6A )
A = 2+ 3 + 32 + 33+ 34
Đáp án và biểu điểm
Dành cho học sinh lớp 6B, và 6C
đề I
I. Phần trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
D
A
B
C
II. Phần tự lụân
Câu
Nội dung
điểm
1
A = 53 : 52 + 50 – [ 30 – 42]
= 5 + 50 - [ 30 – 16] = 55 – 14 = 41
B = 32 . ( 25 + 75 ) + 180
= 9. 100 + 180 = 900+ 180 = 1080
1
1
2a
a) ( - 235 ) < ( - 30)
0,5
2b
b) A = - ( 2+ 7) = -9
B = 84 – 75 = 9
0,5
0,5
2c
x = 27 – 5 = 22
2 + x = - 13
x = - 13 – 2 = - 15
0,5
0,5
3
Lập luận dẫn đến số học sinh là BC ( 6 ;8 ;10)
BCNN( 6 ; 8 ;10) = 120 ; BC ( 6 ;8 ;10) = {0 ; 120 ; 240 ;...}
Số học sinh khối 6 là 120 em
0,5
0,5
4
Lập luận dẫn đến OM + MP = OP → OP = 5+ 3 = 8cm
Vì I là trung điểm OP → OI =OP : 2 = 4 cm
→ OI > MP
0,5
0,5
0,5
iểm tra học kì I
Môn : toán 6 Thời gian : 90 phút
Họ và tên : ....................................... Lớp: .................Trường THCS Đình Dù
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề I
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp M = { 0;1;2;3;4;5 }.Cách viết nào sau đây đúng
A. { 0;1;2 } M B. 5 M
C. { 3;4;5 } M D. 3 M
2. Câu nào sau đây đúng
A. 26 : 23 = 22 B. a4 : a4 = 1
C. 22 . 23 = 26 D. 6.2.3 = 62
3. Chọn câu đúng
A. 32 BC( 2;3) B. BCNN ( 5;9) = 450
C. ƯCLN ( 78; 3) = 9 D . ƯCLN ( 7; 8) = 1
4. Câu nào sau đây sai
A. 5 + (-20) = 15 B. – 3< -1 < 0
C. (-5) + 20= 15 D. 6 + (-4) = 2
5. cho M nằm giữa N và P như hình vẽ . Kết luận nào sau đây đúng
A. Tia MN và tia PN trùng nhau • • •
B Tia MN và tia MP đối nhau N M P
C. MN + NP = MP
D. Tia MN và tia MP trùng nhau
6. Khi nào M là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. AM + MB = AB B. AM = MB
C. AM + MB = AB và AM= MB D. AB = 4 AM
II Phần tự luận( 7 điểm)
Bài 1: tính giá trị biêủ thức
a) A = 53 : 52 + 50 – [ 30 – ( 12-8)2 ] b) 32. 25 + 32. 75 + 180
Bài 2: a) So sánh (- 235) và ( - 30 )
b) Tính : A= ( -2) + ( -7) B= ( -75 ) + 84
c) Tìm x:
x + 5 = 27 2 + x = 3 + ( - 16 )
Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường < 200 em . Xếp mỗi hàng 6 em ; 8 em ; hoặc 10 em thì vừa đủ .Tính số học sinh khối 6
Bài 4: Cho đoạn thẳng OP ; M là điểm nằm trên đoạn OP . Biết OM = 5 cm ;MP = 3 cm .So sánh OI và MP ?
Bài 5: Biểu thức sau có chia hết cho 3 không? ( dành cho học sinh lớp 6A )
A = 2 + 22+ 23 + 24 + 25 + 26
kiểm tra học kỳ I
Môn : toán 6 Thời gian : 90 phút
Họ và tên : .......................................... Lớp :...... .......Trường THCS Đình Dù
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề II
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp N = { 2;3;5;6;7;9 }. Chọn cách viết đúng
A. { 2;3;4 } N B 6 N
C. 8 N D { 2; 3} N
2. Câu nào sau đây đúng
A. 3. 92 = 33 B 28 : 24 = 22
C. 22 . 24 = 26 D 52 . 53 = 56
3. Câu nào sau đây đúng
A 5 ƯC ( 450 ; 219) B BC ( 3 ;5) = 15
C ƯCLN ( 2 ;7) = 2.7 D BCNN (120 ; 60 ; 4) = 8
4 Chọn câu sai
A. (+3) + ( -20) = -17 B - 1000 < -540 < 2
C ( + 5) + ( -74) = - 69 D |2| + | -7 | = - 9
5 Cho M nằm giữa A và B như hình vẽ .Kết luận nào sau đây đúng
A Tia MB và tia MA trùng nhau A M B
B Tia MB và tia AB trùng nhau • • •
C Tia MA và tia MB đối nhau
D BM và tia BA đối nhau
6 . Khi nào N là trung điểm của đoạn OP?
A OP = 4 ON B ON + NP = OP
C ON = PN D ON+ NP = OP và ON = NP
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: tính giá trị biểu thức
a) A= 120 – [ 130 – ( 12- 4) 2] b) B = 32 . 18 – 32 .17 + 240
Bài 2: a) So sánh ( - 147) và - 1000
b) Tính : A = ( - 45 ) + ( - 6) B = (- 37) + 24
c) Tìm x:
x + 7 = 20 4 + x = ( - 5) + ( -23)
Bài 3: Một trường tiểu học có số học sinh nhỏ hơn 400. Có bao nhiêu học sinh biết rằng xếp thành hàng 10 em, hàng 9 em , hàng 8 em thì vừa đủ ?
Bài 4: cho đoạn thẳng AB ; C là 1 điểm trên đoạn AB . Biết BC = 4 cm ; AC = 2cm .M là trung điểm của đoạn AB . So sánh AM và AC?
Bài 5: biểu thức sau có chia hết cho 2 không ? ( dành cho học sinh khá giỏi )
A = 2+ 3 + 32 + 33+ 34
đề kiểm tra học kì I
Môn: toán 6
( thời gian 90 phút , không kể thời gian giao đề )
Đề 1
Ma trận
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
2
1
1
0,5
1
2
1
2
5
5 ,5
Số nguyên
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1
4
2,5
Đoạn thẳng
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Tổng
5
2,5
4
4
3
3,5
12
10
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp M = { 0;1;2;3;4;5 }.Cách viết nào sau đây đúng
A. { 0;1;2 } M B. 5 M
C. { 3;4;5 } M D. 3 M
2. Câu nào sau đây đúng
A. 26 : 23 = 22 B. a4 : a4 = 1
C. 22 . 23 = 26 D. 6.2.3 = 62
3. Chọn câu đúng
A. 32 BC( 2;3) B. BCNN ( 5;9) =450
C. ƯCLN ( 78; 3) = 9 D . ƯCLN ( 7; 8) = 1
4. Câu nào sau đây sai
A. 5 + (-20) = 15 B. – 3< -1 < 0
C. (-5) + 20= 15 D. 6 + (-4) = 2
5. cho M nằm giữa N và P như hình vẽ . Kết luận nào sau đây đúng
A. Tia MN và tia PN trùng nhau • • •
B Tia MN và tia MP đối nhau N M P
C. MN + NP = MP
D. Tia MN và tia MP trùng nhau
6. Khi nào M là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
A. AM + MB = AB B. AM = MB
C. AM + MB = AB và AM= MB D. AB = 4 AM
II Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: tính giá trị biêủ thức
a) A = 53 : 52 + 50 – [ 30 – ( 12-8)2 ] b) 32. 25 + 32. 75 + 180
Bài 2: a) So sánh (- 235) và ( - 30 )
b) Tính : A= ( -2) + ( -7) B= ( -75 ) + 84
c) Tìm x:
x + 5 = 27 2 + x = 3 + ( - 16 )
Bài 3 Số học sinh khối 6 của một trường < 200 em . Xếp mỗi hàng 6 em ; 8 em ; hoặc 10 em thì vừa đủ .Tính số học sinh khối 6
Bài 4: Cho đoạn thẳng OP ; M là điểm nằm trên đoạn OP . Biết OM = 5 cm ;MP = 3 cm .So sánh OI và MP ?
Bài 5: Biểu thức sau có chia hết cho 3 không? ( dành cho học sinh lớp 6 A)
A = 2 + 22+ 23 + 24 + 25 + 26
Đáp án và biểu điểm
Dành cho lớp 6 A
đề I
I. Phần trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
D
A
B
C
II. Phần tự lụân
Câu
Nội dung
điểm
1
A = 53 : 52 + 50 – [ 30 – 42]
= 5 + 50 - [ 30 – 16] = 55 – 14 = 41
B = 32 . ( 25 + 75 ) + 180
= 9. 100 + 180 = 900+ 180 = 1080
1
1
2a
a) ( - 235 ) < ( - 30)
0,5
2b
b) A = - ( 2+ 7) = -9
B = 84 – 75 = 9
0,25
0,25
2c
x = 27 – 5 = 22
2 + x = - 13
x = - 13 – 2 = - 15
0,5
0,5
3
Lập luận dẫn đến số học sinh là BC ( 6 ;8 ;10)
BCNN( 6 ; 8 ;10) = 120 ; BC ( 6 ;8 ;10) = {0 ; 120 ; 240 ;...}
Số học sinh khối 6 là 120 em
0,5
0,5
4
Lập luận dẫn đến OM + MP = OP → OP = 5+ 3 = 8cm
Vì I là trung điểm OP → OI =OP : 2 = 4 cm
→ OI > MP
0,5
0,5
5
A = 2( 1+ 2) + 23 ( 1+ 2) + 25 ( 1+ 2)
= 2 . 3 + 2 3 . 3 + 25 . 3
Lập luận dẫn đến A 3
1
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: toán 6
( Thời gian 90 phút , không kể thời gian giao đề )
Đề II
Ma trận
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
2
1
1
0,5
1
2
1
2
5
5 ,5
Số nguyên
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1
4
2,5
Đoạn thẳng
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Tổng
5
2,5
4
4
3
3,5
12
10
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp N = { 2;3;5;6;7;9 }. Chọn cách viết đúng
A. { 2;3;4 } N B 6 N
C. 8 N D { 2; 3} N
2. Câu nào sau đây đúng
A. 3. 92 = 33 B 28 : 24 = 22
C. 22 . 24 = 26 D 52 . 53 = 56
3. Câu nào sau đây đúng
A 5 ƯC ( 450 ; 219) B BCNN ( 3 ;5) = 15
C ƯCLN ( 2 ;7) = 2.7 D BCNN (120 ; 60 ; 4) = 8
4 Chọn câu sai trong các câu sau
A. (+3) + ( -20) = -17 B - 1000 < -540 < 2
C ( + 5) + ( -74) = - 69 D |2| + | -7 | = - 9
5 Cho M nằm giữa A và B như hình vẽ .Kết luận nào sau đây đúng
A Tia MB và tia MA trùng nhau A M B
B Tia MB và tia AB trùng nhau • • •
C Tia MA và tia MB đối nhau
D BM và tia BA đối nhau
6 . Khi nào N là trung điểm của đoạn OP?
A OP = 4 ON B ON + NP = OP
C ON = PN D ON+ NP = OP và ON = NP
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: tính giá trị biểu thức
a) A= 120 – [ 130 – ( 12- 4) 2] b) B = 32 . 18 – 32 .17 + 240
Bài 2: a) So sánh ( - 147) và - 1000
b) Tính : A = ( - 45 ) + ( - 6) B = (- 37) + 24
c) Tìm x: x + 7 = 20 4 + x = ( - 5) + ( -23)
Bài 3: Một trường tiểu học có số học sinh nhỏ hơn 400. Có bao nhiêu học sinh biết rằng xếp thành hàng 10 em, hàng 9 em , hàng 8 em thì vừa đủ ?
Bài 4: cho đoạn thẳng AB ; C là 1 điểm trên đoạn AB . Biết BC = 4 cm ; AC = 2cm .M là trung điểm của đoạn AB . So sánh AM và AC?
Bài 5: biểu thức sau có chia hết cho 2 không ? ( dành cho học sinh lớp 6A )
A = 2+ 3 + 32 + 33+ 34
Đáp án và biểu điểm
Dành cho học sinh lớp 6A
Đề II
I . Phần trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
D
C
D
II Phần tự luận
Câu
Nội dung
điểm
1
A = 120 – [ 130 – 82 ] = 120 – [130 – 64]
= 120 - 67= 53
B = 9 . 18 – 9 . 17 + 240
= 9 ( 18-17) + 240 = 9 + 240 = 249
1
1
2a
-147 > ( - 1000)
0,5
2b
A = - ( 45 + 6) = - 51
B = - ( 37 - 24 ) = - 13
0,25
0,25
2c
x = 20 – 7 = 13
4 + x = ( - 28)
x = ( -28 ) – 4 = -32
0,5
0,5
3
Lập luận dẫn đến số học sinh là BC (8;9;10)
BCNN ( 8,9,10) = 360
Số học sinh là 360 em
0,5
0,5
4
Lập luận dẫn đến AC + CB = AB → AB = 4 + 2 = 6 cm
M là trung điểm của đoạn AB → AM = 3cm
→ AM > AC
0,5
0,5
5
A = 2 + 3. ( 1+ 3) + 33.( 1+ 3)
= 2 + 3.4+ 33. 4
Lập luận dẫn đến A 2
0,5
0,5
Tài liệu đính kèm: