Tài liệu bài tập môn Toán Lớp 6

Tài liệu bài tập môn Toán Lớp 6

77. Tìm x biết: a. ( 19x + 2 . 52 ): 14 = ( 13-8) 2 – 42 b. 2 . 3x = 10 . 312 + 8 . 274

166. Thực hiện phép tính một cách hợp lý nhất:

a. 19+19+.+19 + 77+77 +.+ 77 ( 23 sô19 và 19 số 77)

b . 1000! .( 456. 789789- 789. 456456)

167. Cho biểu thức : 252-84:21+7

a. Tính giá trị của biểu thức b . Hãy cho thêm dấu ngoặc để được các giá trị khác nhau

168 . Tìm x biết : a. x+(x+1) + ( x+2) +.+( x+30) = 1240 b. 1+2+3+.+x = 210

170 . Chứng minh:

a. 10n + 53 chia hết cho 9 b. 4343 – 1717 chia hết cho 10

 Số nguyên

189 . Tìm x biết : a. += b. . = .

190. Tìm x,y,z thuộc Z biết ++

191. Tìm x thuộc Z biết: a. <10 b.="">21 c. >-3 d. <-1>

193 . Tính nhanh: a. – 37 + 54 + (-70) + ( -163) + 246

b. -359 + 181 + (-123) + 350 + (-172) c. – 69 + 53 + 46 + (-94) + (-14) + 78

194 . Tính tổng của các số nguyên x biết : a. -17x 18 b. < 25.="">

195. Cho S= 1+(-3) + 5 + (-7) +.+17 P = -2+4+(-6) + 8 +.+(-18) Tính S+P

203. Tìm x biết ( x+153) – ( 48 – 193) = 1-2-3-4

206 . Tìm x biết : a. =6 b . = a với a thuộc Z

207 . Tìm x biết 1<4>

208 . Tìm x,y thuộc Z biết + 0

212. Tính bằng cách hợp lý nhất:

a. – 2003 + ( - 21 + 75 + 2003) b . 1152 – ( 374 + 1152 ) + ( - 65 + 374)

213. Đặt dấu ngoặc một cách hợp lý để tính các tổng đại số sau:

a. 942- 2567 + 2563 – 1942 b. 13-12+11+10-9+8-7-6+5-4+3+2-1

214. Tìm x biết:

a. 461 + ( x-45 ) = 387 b . 11-( -53+x) = 97 c. –( x+84) + 213 = - 16

215. Chứng minh đẳng thức:

-( -a+b+c) + ( b+c-1) = ( b-c+6) – ( 7 – a + b ) + c

216 . Cho A = a+b-5 ; B = -b-c +1 C = b – c – 4 D = b – a

Chứng minh rằng A+B = C – D

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 983Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bài tập môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 23. Tìm hai số biết tổng của chúng là 176 ; mỗi số đều có hai chữ số khác nhau và số này là số kia theo thứ tự ngược lại 
28. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý nhất : 
a. 38+41+117+159+62 b. 73+86+968+914+3032 
c. 341. 67 +341.16+659.83 d. 42.53 +47.156- 47. 114 
 29 . tính giá trị của biểu thức : 
a. A= ( 100-1) ( 100-2 ) . ( 100-3) ...( 100-n) với n thuộc N* và tích trên có đúng 100 thừa số 
b. B = 13a +19b+4a-2b với a+b = 100 
30 . Không tính cụ thể , hãy so sánh hai biểu thức : 
a. A= 199. 201 và B = 200. 200 ; C= 35 . 53 – 18 và D = 35 + 53 . 34 . 
31. Hãy viết các số sau dưới dạng một tích của hai số tự nhiên liên tiếp : 
a. 12 b . 1122 c. 111222
36 . Tìm x biết : a. ( x+74 ) – 318 = 200 b. 36 36 :( 12x – 91 ) = 36 
 c. ( x : 23+ 45) . 67 = 8911 
37 . Thực hiện phép chia sau một cách hợp lý nhất : 
a. ( 44.52.60) ( 11.13.15 ) b. ( 123.456456- 456.123 123) 
c. ( 98 . 7676 – 9898. 76 ) : ( 2001.2002.2003...1010) 
38. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : B = 2003 – 1003 : ( 999-x) với x thuộc N
47 . Tìm một số chính phương có hai chữ số sao cho mỗi chữ số đều là một số chính phương 
48. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : 24 ; 34 , 42 ; 43 ; 990 ; 099 ; 1n
50 . Chứng minh rằng mỗi tổng hoặc hiệu sau đây là một số chính phương : 
a. 32 +42 b. 132 – 52 c. 13 + 23 + 33 + 43 
51. Viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với cơ số mũ lớn hơn 1 : 
a. 172 – 152 b . 43 – 23 + 52 
52 . Viết 729 dưới dạng một lũy thừa với 3 cơ số khác nhau và có số mũ lớn hơn 1 
53 . Viết các tích , thương sau dưới dạng lũy thừa của một cơ số 
a. 25. 84 b . 256 . 1253 c. 625 5 : 257 d. 123 . 33 
54. Tính : 
55. Tìm x biết : a. 2x – 15 = 17 b. ( 7x -11) 3 = 25 . 52 + 200
56. Tìm x thuộc N biết : a. x0 = 1x x10 = x c. ( 2x-15 ) 5 = ( 2x-15)3 
57 . Tính giá trị của biểu thức : A = 
58. So sánh : a. 2711 và 818 b. 6255 và 1257 c. 536 và 1124 
 d. 32n và 23n ( n thuộc N* ) 
59. So sánh : a. 523 và 6. 5 22 b . 7 . 213 và 216 c. 2115 và 2715 . 498 
60 . So sánh : a. 19920 và 200315 b. 399 và 1121 
61. So sánh hai hiệu : 7245- 7244 và 7244 – 7243 
62. Tìm x thuộc N biết : 16x < 1284 
63. Cho S = 1+2+22 +23 + ...+ 29 . Hãy so sánh S và 5 . 28
68 . Tìm chữ số tận cùng : 7430 ; 49 31 ; 8732 ; 58 33 ; 2335 
70 . Chứng minh rằng các tổng , hiệu sau không chia hết cho 10 . 
a. A = 98.96.94.92 – 91.93.95.97 b . 405n + 2405 + m2 ( m , n thuộc N ; n khác 0 ) 
71. Tìm chữ số tận cùng của các số sau : a. 
72. Tích A ; 2.22 . 23 ... 52 . 54 . 56 ... 514 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0? 
75 . Tính các giá trị biểu thức : 
a. ( 102 + 112 + 122 ) : ( 132 + 142 ) b . 9! – 8 ! – 7! . 82 
c. d. . 
77. Tìm x biết : a. ( 19x + 2 . 52 ) : 14 = ( 13-8) 2 – 42 b. 2 . 3x = 10 . 312 + 8 . 274
166. Thực hiện phép tính một cách hợp lý nhất : 
a. 19+19+...+19 + 77+77 +...+ 77 ( 23 sô19 và 19 số 77) 
b . 1000 ! .( 456. 789789- 789. 456456)
167. Cho biểu thức : 252-84 :21+7
a. Tính giá trị của biểu thức b . Hãy cho thêm dấu ngoặc để được các giá trị khác nhau 
168 . Tìm x biết : a. x+(x+1) + ( x+2) +...+( x+30) = 1240 b. 1+2+3+...+x = 210
170 . Chứng minh : 
a. 10n + 53 chia hết cho 9 b. 4343 – 1717 chia hết cho 10 
 Số nguyên 
189 . Tìm x biết : a. += b. . = .
190. Tìm x,y,z thuộc Z biết ++
191. Tìm x thuộc Z biết : a. 21 c. >-3 d. <-1 
193 . Tính nhanh : a. – 37 + 54 + (-70) + ( -163) + 246
b. -359 + 181 + (-123) + 350 + (-172) c. – 69 + 53 + 46 + (-94) + (-14) + 78
194 . Tính tổng của các số nguyên x biết : a. -17x 18 b. < 25. 
195. Cho S= 1+(-3) + 5 + (-7) +...+17 P = -2+4+(-6) + 8 +...+(-18) Tính S+P 
203. Tìm x biết ( x+153) – ( 48 – 193) = 1-2-3-4
206 . Tìm x biết : a. =6 b . = a với a thuộc Z
207 . Tìm x biết 1<<4 
208 . Tìm x,y thuộc Z biết + 0
212. Tính bằng cách hợp lý nhất : 
a. – 2003 + ( - 21 + 75 + 2003) b . 1152 – ( 374 + 1152 ) + ( - 65 + 374) 
213. Đặt dấu ngoặc một cách hợp lý để tính các tổng đại số sau : 
a. 942- 2567 + 2563 – 1942 b. 13-12+11+10-9+8-7-6+5-4+3+2-1
214. Tìm x biết : 
a. 461 + ( x-45 ) = 387 b . 11-( -53+x) = 97 c. –( x+84) + 213 = - 16
215. Chứng minh đẳng thức : 
-( -a+b+c) + ( b+c-1) = ( b-c+6) – ( 7 – a + b ) + c 
216 . Cho A = a+b-5 ; B = -b-c +1 C = b – c – 4 D = b – a 
Chứng minh rằng A+B = C – D 
220 . Tìm x thuộc Z biết : 
a. x( x+3) = 0 b . ( x-2) ( 5-x) = 0 c. ( x-1) ( x2 + 1 ) = 0 
221. Thu gọn các biểu thức : a. 7x-19x + 6x b . –ab – ab 
223. Tìm x biết : 
a. -12( x-5) + 7 ( 3-x ) = 15 b . 30 ( x+2 ) – 6 ( x-5) – 24 x = 100 
224. Tìm x thuộc Z biết : 
a. =13 b . =66 c. 13
227 . Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất : 
a. 125 . ( -61 ) . (-2)3 . ( -1 ) 2n – ( n thuộc N*) 
b. 136 . (- 47) + 36 . 47 c. ( - 48 ) . 72 + 36 . (-304) 
231. Bỏ ngoặc và thu gọn biểu thức : 
a. ( a+b) ( a+b) b . ( a-b) ( a- b) c. ( a+b ( ( a- b) 
234. Biến đổi tổng thành tích : 
a. ab – ac + ad b . ac+ad- bc – bd
249 . Tìm x thuộc Z biết : 2 5 . 
250 . Tìm x thuộc Z biết : a. – 3x + 5 = 41 b. 52 - = 80 d. = 20
253. Tìm x biết : ( x+5) ( 3x -12) > 0
Chương III : 
263 . Tìm x thuộc Z biết : 
a. , b. .
266. Tìm x thuộc Z biết: 
a. b. c. 
305 . Tính các tổng sau : 
a. b. c. 
306 . Tính bằng cách hợp lý nhất : 
a. ()+ () b. . ()+ () 
308 . Tìm x biết : 1+< <
320 . Tính : 
a. b. c. 
321. Tìm x biết : 
a. x+ b. 
322. Tính bằng phương pháp hợp lý nhất : 
a. b . c. 
323. Một người đi quãng đường AB trong 4 h . Giờ đầu đi được 1/3 quãng đường AB . Giờ thứ hai đi kém giờ đầu là 1/12 quãng đường AB . Giờ thứ ba đi kém giờ thứ hai là 1/12 quãng đường AB . Hỏi giờ thứ tư đi được mấy phần quãng đường AB ? 
324. Tìm các số nguyên m và n biết rằng 
331. Tìm x thuộc Z biết 
a. b. 
332. Thực hiện phép tính : 
a. b. 
333.Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý nhất : 
a. b. c. 
351. Thực hiện các phép tính : 
a. b. c. 
352. Tìm x biết : 
a. = b. 
366. Tìm x trong các hỗn số : 
a. b . c. 
372. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý nhất : 
a. b. với x = 
373 . Thực hiện các phép tính sau : a. b. 
c.374. Tìm x biết : 
a. b. 
376. Một quầy hàng trong 3 h bán được 44 quả dưa hấu . Giờ đầu bán được 1/3 số dưa đó và 1/3 quả . Giờ thứ hai bán 1/3 số dưa còn lại và 1/3 quả . Hỏi giờ thứ 3 bán được bao nhiêu quả ? 
379 . Một xí nghiệp đã sản xuất được 4120 đôi giày , vượt kế hoạch 3% . Hỏi theo kế hoạch , xí nghiệp đó phải sản suất bao nhiêu đôi giày ? 
380 . Ba người chung nhau mua hết rổ trứng . Người thứ nhất mua 1/2 số trứng mà hai người kia mua . Số trứng người thứ hai mua bằng 3/5 số trứng người thứ nhất mua . Người thứ 3 mua 14 quả . Tính số trứng lúc đầu trong mỗi rổ . 
386. Tìm tỷ số và tỷ số phần trăm của các số sau : 
a. 2700m và 6 km b. 3/10 giờ và 30 phút c. 8,7 và 7
 387 . Rút gọn các tỷ số sau : 
a. b. c. 0,72 và 2,7
389. Tìm hai số biết tỷ số của chúng là 3/8 và hiệu các bình phương của chúng là -880. 
392 . Hiệu của hai số là 21 . biết 37 , 5 % số lớn bằng 0,6 số nhỏ . Tìm hai số đó 
393 . Một khu đồi trông cây ăn quả có tất cả 1950 cây cam , quýt và vải thiều . Biết 2/3 số cây cam bằng 3/5 số cây quýt và bằng 6/7 số cây vải thiều . Tính xem mỗi loại có bao nhiêu cây . 
407 . Hiện nay mẹ 40 tuổi , con 12 tuổi . Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi con bằng 3/7 tuổi mẹ 
408 . Hiện nay tuổi con bằng 1/7 tuổi cha . Sau 7 năm nữa thì tuổi con bằng 2/7 tuổi cha . Tính tuổi con và tuổi cha hiện nay .
409 . Hiện nay tuổi mẹ bằng tuổi con. BốN nĂm trƯớC tuổI mẹ bằNG 3 lầN tuổI con . Tính tuổi mẹ , tuổi con hiện nay 
411. Trước đây 7 năm , tuổi ông gấp 4 lần tuổi chau . Hiện nay nếu tuổi của ông bớt đị 7 thì sẽ gấp 3 lần tuổi cháu . Tính tuổi ông và tuổi cháu hiện nay . 
415 . Rut gọn A = 
423 . Tìm x biết : 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 6(60).doc