Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập

Kiến thức:

 - Củng cố quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.

2/ Kỹ năng:

· Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.

II/CHUẨN BỊ CẢU GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

· Gv: Bảng phụ( hoặc giấy trong, màn chiếu) ghi bài 80, tranh vẽ các nút của máy tính bài 81(trang 33)

· HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:26/9/2010
Ngày dạy :28/9/2010
Tiết 16 §. LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
	- Củng cố quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
2/ Kỹ năng:
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.
II/CHUẨN BỊ CẢU GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
Gv: Bảng phụ( hoặc giấy trong, màn chiếu) ghi bài 80, tranh vẽ các nút của máy tính bài 81(trang 33)
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
12 ph
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
GV: HS 1:
* Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
*Bài tập: chữa bài 74(a,c)
541 + (218 – x) = 735
c) 96 – 3 (x + 1) = 42
HS 2: Nêu thứ tự thực hiện phép tíh trong biểu thức có ngoặc.
* Chữa bài tập 77(b)
b) 12:
HS 1: Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Bài tập:
a) 541 + (218 – x) = 735
 218 – x = 735 – 541
 218 – x = 194
 x = 218 – 194
 x = 24
c) 96 – 3 (x + 1) = 42
 3(x + 1 ) = 96 – 42
 3x + 3 = 54
 3x = 54 – 3
 x = 51 : 3
 x = 17
* Nếu biểu thức có dấu ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngoặc nhọn ta thực hiện phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông, cuối cùng là ngoặc nhọn.
b) 12:
= 12:
= 12:
= 12:
= 12 : 3 = 4
1/ CHỬA BÀI TẬP:
Chữa bài 74(a,c)(trang 32 SGK)
Giải:
a) 541 + (218 – x) = 735
 218 – x = 735 – 541
 218 – x = 194
 x = 218 – 194
 x = 24
c) 96 – 3 (x + 1) = 42
 3(x + 1 ) = 96 – 42
 3x + 3 = 54
 3x = 54 – 3
 x = 51 : 3
 x = 17
Chữa bài tập 77(b) (trang 32 SGK)
b) 12:
= 12:
= 12:
= 12:
= 12 : 3 = 4
HS 3: Lên bảng làm bài 78 (trang 33)
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
GV và HS cả lớp cùng chữa các bài tập trên bảng và đánh giá cho điểm.
HS 3 lên bảng cùng với HS 2 chữa bài 78
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
=12000-(3000+5400+3600:3)
=12000-(3000+5400+1200)
=12000 – 9600 = 2400
Bài tập78 (trang 33 SGK)
Giải:
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
=12000-(3000+5400+3600:3)
=12000-(3000+5400+1200)
=12000 – 9600 = 2400
28 ph
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Bài 80( trang 33)
GV viết sẵn bài 80 vào giấy trong cho các nhóm( hoặc bảng nhóm) yêu cầu các nhóm thực hiện( mỗi thành viên của nhóm lần lượt thi nhau ghi các dấu ( +; ) thích hợp vào ô vuông.
Thi đua giữa các nhóm về thời gian và số câu đúng.
=
=
Kết quả hoạt động nhóm
12 1 ; 22 1 + 3
=
=
32 1+3+5; 13 12 - 02
=
=
23 32 – 12; 33 62 - 32
=
43 102 - 62
=
(0 + 1)2 02 + 12
>
(1 +2)2 12 + 22
<
(2+3)2 22 + 32
LUYỆN TẬP
Bài 80( trang 33)
Bài 82 (trang 33)
 HS đọc kỹ đầu bài, có thể tính giá trị biểu thức
33 – 34 bằng nhiều cách kể cả máy tính bỏ túi. GV Ggọi HS lên bảng trình bày.
*HS có thể thực hiện phép tính bằng các cách:
 Cách 1: 33 – 34 = 81 –27 = 54
 Cách 2: 33 (3-1) = 27 . 2 = 54
 Cách 3 dùng máy tính
Trả lời: Cộng đồng Việt Nam có 54 dân tộc
Bài 82 (trang 33 SGK)
Giải :
Cách 1: 33 – 34 = 81 –27 = 54
Cách 2: 33 (3-1) = 27 . 2 = 54
Cách 3 dùng máy tính
Trả lời: Cộng đồng Việt Nam có 54 dân tộc
3 ph
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
GV nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính - HS nhắc lại như phần kiểm tra
Tránh các sai lầm như : 3 + 2 . 5 = 8 . 2
2ph
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập : 106, 107, 108, 109, 110, (trang 15 SBT) tập 1)
Làm câu 1, 2, 3, 4( trang 61) phần ôn tập chương 1 SGK.
Tiết 17 tiếp tục luyện tập, ôn tập.
Tiết 18 kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docT16 - Luyen tap.doc