Cấp độ
Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung
Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với .
- Biết cách so sánh hai số hữu tỉ - Biết cách tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
-Biết vận dụng quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ.
-Nhân (chia)SHT
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
-Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. Biết cách so sánh hai số hữu tỉ
Số câu hỏi 1 3 3 1
Số điểm 0,5 1.5 2,5 1
2. Tỉ lệ thức.
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
Số câu hỏi 1
Số điểm 3
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. - Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 0,5 0,5
4. Tập hợp số thực R.
Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ LỚP 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với . - Biết cách so sánh hai số hữu tỉ - Biết cách tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Biết vận dụng quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ. -Nhân (chia)SHT - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. -Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. Biết cách so sánh hai số hữu tỉ Số câu hỏi 1 3 3 1 8 Số điểm 0,5 1.5 2,5 1 5,5 (55%) 2. Tỉ lệ thức. Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 3 3 (30%) 3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. - Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1(10%) 4. Tập hợp số thực R. Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm. . Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0.5(5%) TS câu hỏi 2 4 6 12 TS điểm 1(10%) 2 (20%) 7(70%) 10 (100%)
Tài liệu đính kèm: