Kiểm tra chương III Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Vũ Thị Hải

Kiểm tra chương III Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Vũ Thị Hải

I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)

Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu1 Phương trình nào dưới đậy là phương trình bậc nhất hai ẩn

A. 2x+3y2=0 B.xy-x=1 C. x3+y=5 D.2x-3y=4

Câu 2 tập nghiệm của phương trình 4x-3y=-1 được biểu diễn bởi đường thẳng

A. y=-4x-1 B.y= C. y=4x+1 D.y=

Câu 3 Nghiệm tổng quát của phương trình 0x+2y=4 là

A B. C. D.

Câu 4 Hệ phương trình có nghiệm là

A.(2;-3) B.(2;3) C.(-2;-5) D.(-1;1)

Câu 5 cho phươnh trình x-y=1 (1) . Phương trình kết hợp với phương trình (1) để được hệ phương trình có vô số nghiệm là

A.2y=2x-2 B.y=1+x C.2y=2-2x D.y=2x-2

Câu 6 Hai hệ phương trình và là hai hệ phương trình tương đương khi k bằng:

A. 1 B.-1 C.3 D.-3

II. Tự luận (7đ)

Bài 1 (3.5 đ) Giải các hệ phương trình sau

a. b.

Bài 2 (3đ) giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 34 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2 m thì diện tích tăng thêm 45 m2. Hãy tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.

Bài 3 (0.5đ) giải hệ pt sau

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 301Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương III Đại số Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Vũ Thị Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III - Đại số 9
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Pt bậc nhất 2 ẩn
3
1.5
3
1.5
Số điểm Tỉ lệ %
1..5 =15%
1.5=15%
2.Hệ pt bậc nhất 2ẩn
3
1.5
2
3.5
1
0.5
6
5.5
Số điểm Tỉ lệ %
1,5=15%
3.5=35%
5.5=55%
3.giải bài toán bằng cách lập hpt
1
3
1
3
Số điểm Tỉ lệ %
3=30%
0..5=5%
3=30%
Tổng số câu 
6
3
3
3.5
1
3
1
0.5
10
10
Tỉ lệ %
3=30%
3.5=35%
3=30%
1,0 =5%
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9
Thời gian 45 phút
KT tuần 27(13-18/2/2012) gvra đề Vũ Thị Hải
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1 Phương trình nào dưới đậy là phương trình bậc nhất hai ẩn
A. 2x+3y2=0 B.xy-x=1 C. x3+y=5 D.2x-3y=4
Câu 2 tập nghiệm của phương trình 4x-3y=-1 được biểu diễn bởi đường thẳng 
A. y=-4x-1 B.y= C. y=4x+1 D.y= 
Câu 3 Nghiệm tổng quát của phương trình 0x+2y=4 là
A B. C. D.
Câu 4 Hệ phương trình có nghiệm là 
A.(2;-3) B.(2;3) C.(-2;-5) D.(-1;1)
Câu 5 cho phươnh trình x-y=1 (1) . Phương trình kết hợp với phương trình (1) để được hệ phương trình có vô số nghiệm là
A.2y=2x-2 B.y=1+x C.2y=2-2x D.y=2x-2
Câu 6 Hai hệ phương trình và là hai hệ phương trình tương đương khi k bằng:
A. 1 B.-1 C.3 D.-3
II. Tự luận (7đ)
Bài 1 (3.5 đ) Giải các hệ phương trình sau
a. b.
Bài 2 (3đ) giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 34 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2 m thì diện tích tăng thêm 45 m2. Hãy tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Bài 3 (0.5đ) giải hệ pt sau 
 hết
Đáp án và biểu điểm
Trắc nghiệm (3đ) mỗi ý đúng được 0.5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
A
B
A
C
Phần tự luận 
Bài
Sơ lược lời giải
biểu điểm
1
(3,5đ)
a. 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;3)	
1đ
0.75
0.25
b. 
ĐK x ³ 2; y ³ -2
Đặt (*)
Hệ phương trình trở thành
Thay a,b vào (*) ta được
vậy hệ có nghiệm (x;y)=(3;2)
0.25
0.75
0.5
Bài 2
(3đ)
Gọi chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là x,y(m,x>0;y>0)
Diện tích ban đầu của mảnh vườn là x.y (m2)
Theo đề bài ta có
Chu vi hình chữ nhật là 2(x+y)=34 (1)
Hình chữ nhật mới có chiều dài là y+3 (m), chiều rộng là x+2 (m) nên diện tích là (x+2)(y+3)(m2). Do hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 45 m2 nên ta có phương trình (x+2)(y+3)= xy+45 (2)
Từ (1)và (2) ta có hệ pt
giải hệ pt được x=5;y=12(tm đk)
vậy mảnh vườn có chiều dài là 12m, chiều rộng là 5m
0.25
0.5
1
0.25
0.75
0.25
Bài 3
0.5đ
trừ từng vế của (2) cho (1) ta được
x2+y2+z2-4x-4y-4z=-12
(x2 -4x+4) + (y2 -4y+4) + (z2 -4z+4) = 0
 (x-2)2 + (y-2)2 + (z-2)2 = 0
Vì (x-2)2 ³ với mọi x
 (y-2)2 ³ với mọi y
 (z-2)2 ³ với mọi z 
Nên (x-2)2 + (y-2)2 + (z-2)2 ³ với mọi x,y,z
dấu “=” xảy ra 	
Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(2;2;2)
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docKT chương III ĐS9 (11-12).doc