Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 21, 22 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 21, 22 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau:

 + Các khái niệm về "hàm số", "biến số" ; hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức.

 + Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x) ; y = g(x) . Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1 . được kí hiệu là f(x0) , f(x1) .

 + Đồ thị của hàm số y = f(x) là TH tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ.

 + Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R

- Kĩ năng : Sau khi ôn tập, yêu cầu HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số; biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi ?3 và đáp án ?3

- Học sinh : Vẽ trước bảng 1a, 1b lên giấy, vẽ trước bảng ?3 và đáp án ?3 lên giấy, máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 9A.

 9B.

 9C.

2. Bài mới :

 GIỚI THIỆU CHƯƠNG II: - GV giới thiệu nội dung chương II và ĐVĐ

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 21, 22 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 28/10/2010
Giảng:
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết 21: §1. NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau: 
 + Các khái niệm về "hàm số", "biến số" ; hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức.
 + Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x) ; y = g(x) .... Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1 ... được kí hiệu là f(x0) , f(x1) ...
 + Đồ thị của hàm số y = f(x) là TH tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ.
 + Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R
- Kĩ năng : Sau khi ôn tập, yêu cầu HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số; biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi ?3 và đáp án ?3
- Học sinh : Vẽ trước bảng 1a, 1b lên giấy, vẽ trước bảng ?3 và đáp án ?3 lên giấy, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A.......................................................................
 9B.......................................................................
 9C......................................................................
2. Bài mới :
 GIỚI THIỆU CHƯƠNG II: - GV giới thiệu nội dung chương II và ĐVĐ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GV cho HS ôn lại khái niệm hàm số bằng cách đưa ra các câu hỏi:
 + Khi nào các đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ?
 + Hàm số có thể được cho bằng những cách nào ?
- Yêu cầu HS nghiên cứu VD SGK/tr42
- GV đưa ra các ghi nhớ SGK và các VD minh hoạ.
Yêu cầu HS làm ?1 SGK/tr43
Cho hàm số y = f(x) = x + 5
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. KHÁI NIỆM HÀM SỐ 
 SGK/Tr42
- Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc bằng công thức.
 VD:
a) y là hàm số của x được cho bởi bảng:
x
1
2
3
4
y
6
4
2
1
b) y là hàm số được cho bởi công thức:
 y = 2x ; y = 2x + 3 ; y = 
- HS cho bằng công thức y = f(x) Þ biến số x chỉ lấy giá trị tại đó f(x) xác định.
- Khi y là hàm số của x: y = f(x) ; y = g(x) ... khi x = 3 viết : f(3) = ...
- Khi x thay đổi mà y luôn nhận được 1 giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm số hằng.
 VD: y = 2x
?1. Tính:f(0) = 5 ; f(a) = a + 5 ; f(1) = 5,5.
- GV yêu cầu HS làm ?2: Kẻ sẵn 2 hệ toạ độ Oxy lên bảng phụ (có lưới ô vuông).
- Yêu cầu 2 HS lên bảng, mỗi HS một câu.
- HS cả lớp làm ?2 vào vở.
- Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ?
- GV: Đồ thị hàm số phần a là gì ?
 Đồ thị hàm số y = 2x là gì ?
2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ :
?2. 
a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ.
 A ( ; 6) ; B ( ; 4) ; C (1; 2)
 D (2 ; 1) ; E (3 ; ) ; F (4 ; ).
HS : Lên bảng biểu diễn.
b) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x 
Þ A(1; 2) Î đường thẳng hàm số.
* Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ gọi là đồ thị của hàm số 
y = f (x).
- Yêu cầu HS làm ?3. (GV đưa đầu bài lên bảng phụ).
- Yêu cầu điền bút chì vào bảng.
3. HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN:
?3. 
x
-2,5
-2
-1,5
-1
-0,5
0
0,5
1
1,5
y=2x+1
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
y=- 2x+1
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
- GV: Biểu thức 2x + 1 XĐ với những giá trị nào của x ?
- Khi x tăng, các giá trị tương ứng của y = 2x + 1 thế nào ?
- Tương tự xét hàm số y = - 2x + 1.
- GV đưa khái niệm viết sẵn lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc.
Củng cố: 
y/c HS làm BT 1 (a) /tr44 SGK 
a) y = 2x + 1
 2x + 1 XĐ mọi x Î R.
Khi x tăng Þ các giá trị tương ứng của 
y = 2x +1 tăng.
Þ HS y = 2x + 1 đồng biến trên tập R.
b) y = - 2x + 1
 bt: -2x + 1 XĐ mọi x Î R.
Khi x tăng dần thì các giá trị tương ứng của y = - 2x + 1 giảm dần.
 y = - 2x + 1 nghịch biến trên tập R.
* Tổng quát: SGK/Tr44
Nói cách khác, với x1 , x2 bất kì thuộc R
- Nếu x1 < x2mà f(x1)< f(x2)thì hàm số
 y = f(x)đồng biến trên R.
- Nếu x1 f(x2)thì hàm số
 y = f(x) nghịch biến trên R.
Bài 1:Cho hàm số y = f(x) = x
a) Tính: f(-2) = - ; f(-1) = - ; f(0) = 0 ;
f() = ; f(1) = ; f(2) = ; f(3) = 2
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, h/s nghịch biến.
- Làm bài tập 1, 2, 3 ; 1, 3 .
Soạn :28/10/2010
Giảng :
Tiết 22: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố các khái niệm: "hàm số", "biến số", "đồ thị của hàm số", hàm số đồng biến trên R, hàm số nghịch biến trên R.
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số, kĩ năng đọc đồ thị của hàm số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập các kiến thức có liên quan đến hàm số, thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A............................................................................
 9B............................................................................
 9C...........................................................................
2.Kiểm tra : - Nêu khái niệm hàm số. Cho 1 VD về hàm số được cho bởi công thức.
- Làm bài tập 2SGK .
GV viết đề bài sẵn trên bảng phụ.
 Bài 2: Cho hàm số y = - x + 3 . Tính các giá trị của y trong bảng sau:
x
-2,5
-2
-1,5
-1
-0,5
0
0,5
1
1,5
2
2,5
y 
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Yêu cầu HS làm bài tập 4 SGK .
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- GV dùng thước kẻ, com pa hướng dẫn HS vẽ lại đồ thị y = x.
- GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ Oxy lên bảng (sẵn lưới ô vuông), gọi 1 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số y = x và 
y = 2x trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) GV vẽ đường thẳng song song với trục Ox theo yêu cầu của đề bài:
 + XĐ toạ độ điểm A, điểm B.
- Còn cách nào khác tính SOAB ?
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 4:
- HS vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị; đỉnh O; đường chéo OB có độ dài bằng .
- Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB = .
- Vẽ hcn có 1 đỉnh là O,
 cạnh OC = , cạnh CD = 1
 Þ đường chéo OD = .
- Trên tia Oy đặt điểm E sao cho 
OE = OD = .
- Xác định điểm A(1; ).
- Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị hàm số y = x.
Bài 5 SGK .
a) x = 1 Þ y = 2 Þ C(1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x.
Với x = 1 Þ y = 1 Þ D (1; 1) thuộc đồ thị hàm số y = x Þ Đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = x, đường thẳng OC là đồ thị hàm số
 y = 2x.
b) A (2; 4) ; B (4; 4)
 pOAB = AB + BO + OA>
Có AB = 2 (cm).
OB = = 4.
OA = .
Þ POAB = 2 + 4 + 2 = 12,13 (cm).
 Tính diện tích S của DOAB.
 S = . 2. 4 = 4 (cm2 ).
C2: SOAB = SOBC - SOAC 
 = .4.4 - .4.2
 = 8 - 4 = 4 (cm2 ).
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Làm bài tập: 6,7 SGK/Tr45,46 ; 4,5 SBT- Tr56,57
Duyệt 1/11/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI 9 - Tiết 21,22.doc