I) ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1)Thuận lợi:
a) Cơ sở vật chất:
- Nhà trường có đủ phòng học cho các lớp, đầy đủ bàn ghế cho giáo viên và học sinh.
- Thư viện nhà trường có tương đối đầy đủ SGK, có đồ dùng dạy học các môn phục vụ cho giảng dạy.
b) Giáo viên:
- Tư tưởng chính trị ổn định luôn an tâm công tác, chấp hành tốt mọi chủ trương đường lối, chính sách của Đảng pháp luật của nhà nước, chấp hành tốt nội quy quy chế của ngành, cũng như nhà trường đề ra.
- Được sự quan tâm và chỉ đạo thường xuyên của BGH nhà trường, công đoàn và các ban ngành của địa phương.
- Tổ chuyên môn hoạt động có hiệu quả tạo điều kiện tốt cho giáo viên có thể tự trau dồi kiến thức, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Giáo viên nhiệt tình, an tâm công tác.
c) Học sinh:
- Có đầy đủ SGK, đồ dùng học tập được trang bị khá đầy đủ.
- Được sự quan tâm của nhà trường, gia đình và các ban ngành của địa phương.
2)Khó khăn:
- Trình độ dân trí chưa cao, một số phụ huynh chưa thực sự quan tâm việc học tập của con em mình.
- Đường xá đi lại còn nhiều khó khăn cho học sinh nhất là vào mùa mưa.
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS THANH VĨNH ĐÔNG oooOooo Môn: Toán học Khối 6 Giáo viên: PHAN MINH TRÍ PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Trường THCS Thanh Vĩnh Đông Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH BỘ MÔN KHỐI 7 NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn: Toán Giáo viên: Phan Minh Trí Trình độ: Cao đẳng I) ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: 1)Thuận lợi: Cơ sở vật chất: - Nhà trường có đủ phòng học cho các lớp, đầy đủ bàn ghế cho giáo viên và học sinh. - Thư viện nhà trường có tương đối đầy đủ SGK, có đồ dùng dạy học các môn phục vụ cho giảng dạy. b) Giáo viên: - Tư tưởng chính trị ổn định luôn an tâm công tác, chấp hành tốt mọi chủ trương đường lối, chính sách của Đảng pháp luật của nhà nước, chấp hành tốt nội quy quy chế của ngành, cũng như nhà trường đề ra. - Được sự quan tâm và chỉ đạo thường xuyên của BGH nhà trường, công đoàn và các ban ngành của địa phương. - Tổ chuyên môn hoạt động có hiệu quả tạo điều kiện tốt cho giáo viên có thể tự trau dồi kiến thức, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Giáo viên nhiệt tình, an tâm công tác. c) Học sinh: - Có đầy đủ SGK, đồ dùng học tập được trang bị khá đầy đủ. - Được sự quan tâm của nhà trường, gia đình và các ban ngành của địa phương. 2)Khó khăn: - Trình độ dân trí chưa cao, một số phụ huynh chưa thực sự quan tâm việc học tập của con em mình. - Đường xá đi lại còn nhiều khó khăn cho học sinh nhất là vào mùa mưa. 3) Số lượng học sinh: - Khối 6 gồm có 3 lớp. Tổng số HS: 79 HS - Nội dung chương trình: + Cả năm : 37 tuần / 168 tiết (SH 144 tiết + HH 34 tiết ) Học kỳ I : 19 tuần / 19 tiết Học kỳ II : 18 tuần / 18 tiết 4) Biện pháp: a) Đối với giáo viên : - Sử dụng đồ dùng dạy học triệt để khai thác để có hiệu quả cao nhất. - Kết hợp sử dụng thường xuyên thiết bị mới công nghệ thông tin trong dạy học. - Tìm, sưu tầm và làm thêm các tư liệu dạy học cần thiết. - Không ngừng tự nâng cao trình độ, tay nghề phúc vụ tốt cho công tác giảng dạy. b) Đối với học sinh: - Thường xuyên học bài, làm bài. - Trang bị đầy đủ đồ dùng học tập. - Biết sưu tầm tài liệu liên quan đến học tập và sử dụng đồ dùng dạy học có hiệu quả. - Có ý thức giữ gìn, bảo quản và tự làm một số đồ dùng học tập của cá nhân. II) CHỈ TIÊU - Thi : 75 % - Trung bình môn: 85 % III) KẾ HOẠCH CỤ THỂ: Phần: SỐ HỌC HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài dạy Chuẩn kiến thức Tích hợp ĐDDH Ghi chú 1 1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Hs làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể hay một tập hợp cho trước - Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán biết sử dụng - Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác để viết tập hợp - Phấn màu 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số . - HS phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các kí hiệu ; , biết viết số tự nhiên liền sau liền trước 1 số tự nhiên - Phấn màu - Thước thẳng 3 §3. Ghi số tự nhiên - Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân, hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổ theo vị trí - Hs biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 - Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán - Phấn màu - Thước thẳng 2 4 §4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con. - Hs hiểu được 1 tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số ptử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm 2 tập hợp bằng nhau - Hs biết tìmsố phần tử của 1 tập hợp , biết kiểm tra 1 tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của tập hợp cho trước, biết viết 1 vài tập hợp con của 1 tập hợp cho trước - Biết sử dụng đúng các ký hiệu và - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu - Phấn màu - Thước thẳng 5 Luyện tập - Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tập hợp - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào bài tập - Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo các ký hiệu - Phấn màu - Thước thẳng 6 §5. Phép cộng và phép nhân - Hs nắm vững các tính chất giáo hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tq các tính chất - Hs biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. - Phấn màu - Thước thẳng 3 7 Luyện tập 1 - Khắc sâu tính chất của phép cộng và phép nhân. Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. - Rèn luyện kĩ năng tính toán và sử dụng tính chất vào tính nhẩm, tính nhanh. - Vận dụng các tính chất phép cộng, phép nhân vào giải toán một cách hợp lý. - Phấn màu - MTBT 8 Luyện tập 2 - Khắc sâu tính chất của phép cộng và phép nhân. Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. - Rèn luyện kỹ năng tính toán và sử dụng tính chất vào tính nhẩm, tính nhanh. - Vận dụng các tính chất phép cộng, phép nhân vào giải toán một cách hợp lý. - Phấn màu - MTBT 9 §6. Phép trừ và phép chia - Hiểu được khi nào kết quả của 1 phép trừ là 1 số tự nhiên kết quả của 1 phép chia là 1 số tự nhiên - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, chia có dư -Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải 1 vài bài toán thực tế - Phấn màu - Thước thẳng 4 10 Luyện tập 1 - Khắc sâu cho hs khi nào ket quả 1 phép trừ là 1 số tự nhiên kết quả của 1 phép chia là 1 số tự nhiên - Rèn luyện được k/n các quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia có dư - Vận dụng thành thạo phép trừ , chia hết chia có dư trong bài tập - Phấn màu 11 Luyện tập 2 - Khắc sâu cho hs khi nào ket quả 1phép trừ là 1 số tự nhiên kết quả của 1 phép chia là 1 số tự nhiên - Rèn luyện được k/n các quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia có dư - Vận dụng thành thạo phép trừ , chia hết chia có dư trong bài tập - Phấn màu 12 §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số - Hs nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số - Hs biết viết gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị các lũy thừa , biết nhân 2 lũy thừa cúng cơ số - Hs thấy đựơc ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa - Phấn màu 5 13 Luyện tập - Hs khắc sâu được định nghĩa lũy thừa, công thức lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ. - Rèn luyện khái niệm tính giá trị của lũy thừa và nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. - Vận dụng viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau vào bài tập. - Phấn màu 14 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Hs nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số qui ước a0 = 1 (a ¹ 0) - Hs biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số. - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số. - Phấn màu 15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính - Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. - Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của bài tập. - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Phấn màu 6 16 Luyện tập - Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của bìa tập. - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Phấn màu - MTBT 17 Kiểm tra 45’ - Các kiến thức đã học. 2 Đề KT 18 §10. Tính chất chia hết của một tổng - Hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - Hs biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng các kí hiệu M, - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. - Phấn màu 7 19 Luyện tập - Củng cố các kiến thức cơ bản đã học. - Rèn kỹ năng phán đoán chính xác để vận dụng các tính chất trên khi nhận biết 1 tổng hay 1 hiệu có chia hết cho 1 số hay không? - Phấn màu 20 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Nắm vững dấu hiệu M 2; 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó - Biết vdụng các dấu hiệu M 2; 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng, 1 hiệu hay không chia hết cho 2; 5 - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 5. - Phấn màu 21 Luyện tập - Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 - Vận dụng thành thạo dấu hiệu M 2,M 5 - Vận dụng dấu hiệu vào thực tế nhanh-chính xác - Phấn màu 8 22 Trả bài KT 45’ - Ghi nhớ các kiến thức học sinh dễ mắc sai lầm - Cho HS thực hiện các dạng bài tập trong bài kiểm - Phấn màu 23 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Học sinh nắmvững dấu hiệu M 3, M 9 - Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu M 3, M 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9 - Rèn luyện kỹ năng cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9. - Phấn màu 24 Luyện tập - Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3 - Vận dụng thành thạo dấu hiệu M 3,M 9 - Vận dụng dấu hiệu vào thực tế nhanh-chính xác - Phấn màu 9 25 Ước và bội - Hs nắm được đ/n ước và bội của 1 số , ký hiệu tập hợp các ước và các bội của 1 số - Hs biết kiểm tra 1số có hay không là ước hoặc là bội của 1 số cho trước và biết tìm bội và ước của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản - Hs biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản - Phấn màu 26 Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Hs nắm được định nghĩa số nguyên tố , hợp số - Hs biết nhận ra 1 số là nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản , thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên . Hiểu cách lập bảng nguyên tố - Hs biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết 1 hợp số - Phấn màu - Bảng phụ: bảng số nguyên tố 27 Luyện tập - Khắc sâu các khái niệm về số nguyên tố, hợp số - Biết tìm ra các số nguyên tố, hợp số trong các tập hợp số đã cho - Phấn màu 10 28 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Hs hiểu được thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố - Hs biết phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp mà sự phân tích không phức tạp , biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích - Hs vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố - Phấn màu 29 Luyện tập - Khắc sâu kiến thức về phân tích 1 số ra ... ắc trừ phân số - Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kỷ năng thực hiện phép trừ phân số - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. Phấn màu 88 Luyện tập - Hs có kỹ năng tìm số đố của một số, có k/n thực hiện phép trừ phân số - Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác Phấn màu 89 §10. Phép nhân phân số - Hs biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số - Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết Phấn màu 30 90 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Hs biết tính chất cơ bản của phép nhân phân số : g/h , k/h, nhân với 1 , tính chất phân phối của phép nhân của phép nhân đối với phép cộng - Kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép nhân hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số Phấn màu 91 Luyện tập - Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán Phấn màu 92 §12. Phép chia phân số - Hs hiểu k/n số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 - Hs hiểu và vận dụng qui tắc chia phân số - Có k/n thực hiện phép chia phân số Phấn màu 31 93 Luyện tập + KT 15’ - Hs vận dụng được qtắc chia phân số trong giải toán - Có k/n tìm số nghịch đảo của một số khác không và k/n thực hiện phép chia phân số tìm x - Rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải toán Phấn màu 94 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số , số thập phân ,phần trăm - Có k/n viết các phân số (có giá trịtuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại , biết sử dụng ký hiệu % Phấn màu 95 Luyện tập - Hs biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số , biết tính nhanh khi cộng (nhân) 2hỗn số - Hs được cũng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại. Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng ký hiệu % và ngược lại - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán Phấn màu 32 96 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự - Thông qua tiết luyện tập hs được rèn k/n về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân - Hs luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hiệu ) hai hỗn số - Hs biết vận dụng linh hoạt ,sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh chóng Phấn màu 97 Kiểm tra 45’ - HS vận dụng các kiến thức trọng tâm về phân số để hoàn thành các bài tập kiểm tra - Tính toán và trình bày chính xác 2 Đề KT 98 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Học sinh nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước - Có khái niệm vận dụng qtắc đó để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước - Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải 1 số bài toán thực tế Phấn màu 33 99 Luyện tập 1 - Hs được cũng cố và khắc sâu qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước - Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế Phấn màu 100 Luyện tập 2 - Hs được cũng cố và khắc sâu qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước - Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Phấn màu 101 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Hs nhận biết và hiểu qui tắc : Tìm một số biết giá trị phân số của nó - Có kĩ năng vận dụng qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó - Biết vận dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tế Phấn màu 34 102 Luyện tập 1 - Củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị phân số của nó - Có kĩ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Phấn màu 103 Luyện tập 2 - Hs được củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị phân số của nó - Có kĩ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Phấn màu 104 Trả bài kiểm tra 45’ - HS sửa chửa các BT trong đề kiểm tra - Ghi nhớ và khắc sâu các bài toán còn sai sót - Thấy được cách trình bày bài KT Phấn màu 35 105 §16. Tìm tỉ số của hai số - Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số % , tỉ lệ xích - Có khái niệm tìm tỷ số , tỷ số % , tỷ lệ xích - Có ý thức áp dụng kiến thức và k/n nói trên vào việc giải 1 số bài toán thực tế Phấn màu 106 Luyện tập - Củng cố các kiến thức , qui tắc về tỷ số , tỷ số % của hai số , tỷ lệ xích - Rèn luyện k/n tìm tỷ số , tỉ số % của hai số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỷ số % Phấn màu 107 §17. Biểu đồ phần trăm - Hs biết đọc các biểu đồ % dạng cột , ô vuông , hình quạt - Có k/n dựng biểu đồ % dạng cột và hình vuông - Có ý thức tìm hiểu các bđ % trong thực tế và dựng các biểu đồ % với các số liệu thực tế - Phấn màu - Thước thẳng 36 108 Ôn tập chương III - Hs được hệ thống các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng so sánh phân số , các phép tính về phân số và tính chất - Rèn luyện k/n rút gọn phân số , so sánh phân số , tính gtrị biểu thức , tìm x - Phấn màu - Thước thẳng 109 Ôn tập chương III - Hs được hệ thống các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng so sánh phân số , các phép tính về phân số và tính chất - Rèn luyện k/n rút gọn phân số , so sánh phân số , tính giá trị biểu thức , tìm x - Rèn luyện khả năng so sánh , phân tích , tổng hợp cho hs - Phấn màu - Thước thẳng 110 Ôn tập cuối năm - Ôn tập 1 số ký hiệu tập hợp Î , Ï , - Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 - Số nguyên tố và hợp số . Ước chung , bội chung của hai hay nhiều số - Rèn luyện việc sử dụng 1 số ký hiệu tập hợp. Vận dụng các kí hiệu chia hết Ước chung , bội chung của hai hay nhiều số vào bài tập - Phấn màu - Thước thẳng 111 Ôn tập cuối năm (tt) - Củng cố kiến thức trọng tâm của chương I, II, III. - Phấn màu - Thước thẳng 37 112 – 113 Kiểm tra cuối năm 90’ ( Cả SH & HH ) - Vận dụng các kiến thức trọng tâm về số nguyên, phân số để hoàn thành các câu hỏi bài thi - Vận dụng được các kiến thức về góc 114 Trả bài KT phần số học - Thấy được kết quả của các bài tập phần số học trong đề thi - Hoàn chỉnh các kiến thức còn hỏng Phần: HÌNH HỌC 6 HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài dạy Chuẩn kiến thức Tích hợp ĐDDH Ghi chú 20 18 §1. Nửa mặt phẳng - Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng - Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng - Nhận biết tia nằm giữa 2 tia qua hình vẽ - Làm quen với việc phủ định 1 khái niệm . - Phấn màu - Thước thẳng 21 19 §2. Góc - HS biết thế nào là góc? Góc bẹt là gì ? - Nắm vững kỹ năng vẽ góc , đọc tên gócvà kí hiệu góc . Nhận biết được các điểm nằm trong góc , nằm ngoài góc. - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 22 20 §3. Số đo góc - Công nhận mỗi góc có 1 số đo xác định . Số đo của góc bẹt là 1800 . - Biết định nghĩa góc vuông ,góc nhọn., góc tù. - Biết đo góc bằng thước đo góc và so sánh 2 góc . - Đo góc cẩn thận , chính xác. - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 23 21 §4. Khi nào - HS nhận biết và hiểu được khi nào thì - Nắm vững các khái niệm :2 góc kề nhau, phụ nhau , bù nhau và 2 góc kề bù . - Rèn luyện cho HS các kỹ năng dùng thước đo góc, kỹ năng tính số đo góc , kỹ năng nhận biết các quan hệ giữa 2 góc và tính chính xác cẩn thận của các em. - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 24 22 Luyện tập - Vẽ được 2 góc kề nhau , phụ nhau , bù nhau và 2 góc kề bù . - Rèn luyện cho HS các kĩ năng dùng thước đo góc, kĩ năng tính số đo góc , kĩ năng nhận biết các quan hệ giữa 2 góc và tính chính xác cẩn thận của các em. - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 25 23 §5. Vẽ góc cho biết số đo - Trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox , bao giờ cũng vẽ được một & chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0 ( 00 < m <1800 ) - Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước và thước đo góc. - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 26 24 Luyện tập - Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc. - Luyện tập kĩ năng vẽ hình - Phấn màu - Thước 27 25 §6. Tia phân giác của góc - Hiểu tia phân giác của góc là gì ? - Hiểu đường phân giác của góc là gì ? - Kĩ năng cơ bản: biết vẽ tia phân giác của góc. - Tư duy : biết phân tích tia phân giác của góc thỏa mãn 2 tính chất, nếu thiếu 1 trong 2 tính chất thì không còn là tia phân giác của góc. - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 28 26 Luyện tập + KT15’ - Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc . - Rèn kĩ năng giải bài tập về tính góc, kĩ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của một góc để làm bài tập. - Rèn kĩ năng vẽ hình - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 29 27 §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất - HS biết cách đo góc trên mặt đất: được thực hành đo 1 góc bất kì trên mặt đất; rèn kỹ thuật ngắm đường thẳng , - HS làm quen với cách tổ chức công việc thực hành ; giáo dục tính kỉ luật, cẩn thận - Giác kế - Cọc - Dây 30 28 §8. Đường tròn - Hiểu đường tròn là gì ? hình tròn là gì ? - Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường kính , bán kính . - Sử dụng compa thành thạo. - Biết giữ nguyên độ mở của compa. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa , vẽ hình - Thước thẳng - Thước đo độ - Phấn màu - Compa 31 29 §9. Tam giác - ĐN được tam giác. - Hiểu được đỉnh , cạnh , góc của tam giác là gì ? - Biết vẽ tam giác . - Biết gọi tên và kí hiệu tam giác - Nhận biết điểm nằm trong , điểm nằm ngoài tam giác. - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 32 30 Ôn tập chương II - Hệ thống hóa các kiến thức về góc . - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo , vẽ góc , đường tròn , tam giác. - Bước đầu tập suy luận đơn giản. - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 33 31 Kiểm tra 45’ - Các kiến thức đã học. 2 đề KT 34 32 Trả bài kiểm tra 45’ - HS rèn luyện thêm kỹ năng trình bày - Thấy được sai sót và khắc phục - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 35 33 Ôn tập cuối năm - Hệ thống hóa các kiến thức đường thẳng - Hệ thống hóa các kiến thức về góc . - Áp dụng tính toán độ dài đoạn thẳng, góc - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ 36 37 34 Trả bài KT cuối năm ( phần HH ) - Thấy được hạn chế bản thân qua bài tâp hình học ở bài thi HK 2 - Củng cố kiến thức trong tâm của HH 6 - Phấn màu - Thước thẳng - Thước đo độ Thanh Vĩnh Đông, ngày 06/09/2011 GVBM
Tài liệu đính kèm: