Giáo án tự chọn Toán Lớp 6 - Tuần 6 đến 20 - Năm học 2009-2010 - Bùi Văn Hoàng

Giáo án tự chọn Toán Lớp 6 - Tuần 6 đến 20 - Năm học 2009-2010 - Bùi Văn Hoàng

I. Mục tiêu:

- Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên thông qua làm các bài tập.

- Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh.

II. Chuẩn bị:

- Hệ thống bài tập.

- Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia số tự nhiên.

III. Hoạt động dạy học.

* Tổ chức lớp.

* Kiểm tra:

 ?1 Khi nào thì phép trừ được thực hiện trong tập hợp số tự nhiên?

 ?2 Khi nào ta có phép chia hết, phép chia có dư? điều kiện của số chia và số dư

Luyện tập

Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập sau:

Bài 1. Áp dụng các tính chất của phép tính cộng và nhân để tính nhanh.

a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

b. 36. 28 + 36. 82 + 64.69 + 64.41

HS:Cá nhân học sinh làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên.

GV:Nhận xét sửa sai.kết luận cho điểm

 - Cho HS làm bài 2

Bài 2. Tím số tự nhiên x, biết:

a. (x - 47) - 115 = 0.

b. 315 + ( 146 - x ) = 401

HS:Thảo luận nhúm trỡnh bày

GV:Nhận xột sửa sai.kết luận cho điểm

 - Cho HS làm bài 3

Bài 3. Ban Mai dùng 25000 đồng để mua but. Có hai loại bút: loại I giá 2000 đồng một chiếc, laọi II có giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được bao nhiêu bút nếu:

a. Mai chỉ mua bít loại I?

b. Mai chỉ mua bút loại II?

c. Mai mua cả hai loại với số lượng như nhau?

HS:Thảo luận nhúm trỡnh bày

GV:Nhận xét sửa sai.kết luận cho điểm

 - Cho HS làm bài 4

Bài 4. Một tầu hoả cần chở 892 hành khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan trên.

HS:Thảo luận nhúm trỡnh bày

GV:Nhận xét sửa sai.kết luận cho điểm

Bài 1

a) = 2.12.31+ 4.6.42 + 8.3.27

 = 24.31 + 24.42 + 24. 27

 = 24( 31 +42 +27 )

 = 24.100

 = 2400.

b) = 36.(28 + 82) + 64. (69 + 41)

 =.= 11000

Bài 2

a) x = 162

b. x = 60

Bài 3

a. Ta có: 25000 : 2000 = 12 dư 1000

Vậy Mai mua được 12 bút loại I

b. Ta có 25000 : 1500 = 16 dư 1000.

Vậy Mai mua được 16 bút loại II

c. Tổng số tiền khi mua 1 bút loại I và 1 bút loại II là: 2000 +1500 = 35500(đ)

Ta cso 25000 : 3500 = 7 dư 500.

Vậy mai mua được 14 bút ( gồm 7 bút loại I và 7 bút loại II).

Bài 4.

Một toa chở được số khách là:

10.4 = 40 (khách)

Ta có: 892 : 40 = 22 dư 12

Vậy để chở hết 892 hành khách thì cần số toa tầu là: 23 (toa)

 

doc 32 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Lớp 6 - Tuần 6 đến 20 - Năm học 2009-2010 - Bùi Văn Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Ngày soạn 28/09/09
Tiết 1 Ngày dạy 01/10/09
LUYỆN TẬP.BÀI TẬP VỀ các phép tính về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên thông qua làm các bài tập.
- Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh. 
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống bài tập.
- Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia số tự nhiên.
III. Hoạt động dạy học.
* Tổ chức lớp.
* Kiểm tra:
	?1 Nêu các tính chất, và viết cộng tức tổng quat của phép cộng các số tự nhiên
	?2 Nêu các tính chất và viết công thức tổng quát của phép nhân các số tự nhiên
Luyện tập
Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập sau:
Bài 1. áp dụng các tính chất của phép tính cộng và nhân để tính nhanh.
a. 81 + 243 + 19; b. 168 +79+ 132;
c. 5.25.2.16.4; d. 32. 47 + 32. 53.
e. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
g. 36. 28 + 36. 82 + 64.69 + 64.41
HS: Cá nhân học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
GV:Cựng HS nhận xột ,sửa sai , kết luận cho điểm
Gv:Cho HS làm bài 2
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết:
a. (x- 45).27 = 0 b. 23.(42 -x) = 23.
c. 2436 : x = 12 d. 6.x - 5 = 613;
e. 0: x = 0 
HS: Cá nhân học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
GV:Cựng HS nhận xột ,sửa sai , kết luận cho điểm
Gv:Cho HS làm bài 3
Bài 3.Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 +29 +30 +31 +32 +33.
HS: Cá nhân học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
GV:Cựng HS nhận xột ,sửa sai , kết luận cho điểm
Gv:Cho HS làm bài 4
Bài 4. Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết rằng x = a + b, 
a ; m
HS: Cá nhân học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
GV:Cựng HS nhận xột ,sửa sai , kết luận cho điểm
Gv:Cho HS làm bài 5
Bài 5. Ta kí hiệu n! ( đọc là: n giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 tức là: n! = 1.2.3...n
Hãy tính: a)5! b) 4! - 3!
HS: Cá nhân học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
GV:Cựng HS nhận xột ,sửa sai , kết luận cho điểm
Bài 1.
a) = ( 81+ 19) + 243 = ....= 343
b) = ( 168 + 132) +79 = ...= 379
c) = (5.2).(25.4).16 = ... = 16000
d) = 32.(47 + 53) = ...= 3200
e) = 2.12.31+ 4.6.42 + 8.3.27
 = 24.31 + 24.42 + 24. 27
 = 24( 31 +42 +27 )
 = 24.100
 = 2400.
g) = 36.(28 + 82) + 64. (69 + 41)
 =...= 11000
Bài 2
a)=> x - 45 = 0 =>x = 45.
b)=> 42 - x =1 => ... => x = 41
c) x = 203
d) x = 103
e) 
Bài 3.
A = (26+33) + ....
 = 59 + 59 +59 +59 = 59.4 =236
Bài 4
x{39; 48; 52; 61}
Bài 5
a) 5! = 1.2.3.4.5 = 120
b) 4! -3! = 1.2.3.4 - 1.2.3 = 24 - 6 = 18
* Củng cố:
- Giáo viên chốt lại cách giải của một số bài toán trên.
* Hướng dẫn.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm BT 46, 47, 64 SBT.
*Rỳt kinh nghiệm
.
Tuần 7 Ngày soạn 6/10/09
Tiết 2 Ngày dạy 8/10/09
LUYỆN TẬP.BÀI TẬP VỀ các phép tính về số tự nhiên(tt)
I. Mục tiêu:
- Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên thông qua làm các bài tập.
- Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh. 
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống bài tập.
- Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia số tự nhiên.
III. Hoạt động dạy học.
* Tổ chức lớp.
* Kiểm tra:
	?1 Khi nào thì phép trừ được thực hiện trong tập hợp số tự nhiên?
	?2 Khi nào ta có phép chia hết, phép chia có dư? điều kiện của số chia và số dư
Luyện tập
Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập sau:
Bài 1. áp dụng các tính chất của phép tính cộng và nhân để tính nhanh.
a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b. 36. 28 + 36. 82 + 64.69 + 64.41
HS:Cá nhân học sinh làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
GV:Nhận xột sửa sai.kết luận cho điểm
 - Cho HS làm bài 2
Bài 2. Tím số tự nhiên x, biết:
a. (x - 47) - 115 = 0.
b. 315 + ( 146 - x ) = 401
HS:Thảo luận nhúm trỡnh bày
GV:Nhận xột sửa sai.kết luận cho điểm
 - Cho HS làm bài 3
Bài 3. Ban Mai dùng 25000 đồng để mua but. Có hai loại bút: loại I giá 2000 đồng một chiếc, laọi II có giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được bao nhiêu bút nếu:
a. Mai chỉ mua bít loại I?
b. Mai chỉ mua bút loại II?
c. Mai mua cả hai loại với số lượng như nhau?
HS:Thảo luận nhúm trỡnh bày
GV:Nhận xột sửa sai.kết luận cho điểm
 - Cho HS làm bài 4
Bài 4. Một tầu hoả cần chở 892 hành khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan trên.
HS:Thảo luận nhúm trỡnh bày
GV:Nhận xột sửa sai.kết luận cho điểm
Bài 1
a) = 2.12.31+ 4.6.42 + 8.3.27
 = 24.31 + 24.42 + 24. 27
 = 24( 31 +42 +27 )
 = 24.100
 = 2400.
b) = 36.(28 + 82) + 64. (69 + 41)
 =...= 11000
Bài 2
a) x = 162
b. x = 60
Bài 3
a. Ta có: 25000 : 2000 = 12 dư 1000
Vậy Mai mua được 12 bút loại I
b. Ta có 25000 : 1500 = 16 dư 1000.
Vậy Mai mua được 16 bút loại II
c. Tổng số tiền khi mua 1 bút loại I và 1 bút loại II là: 2000 +1500 = 35500(đ)
Ta cso 25000 : 3500 = 7 dư 500.
Vậy mai mua được 14 bút ( gồm 7 bút loại I và 7 bút loại II).
Bài 4.
Một toa chở được số khách là:
10.4 = 40 (khách)
Ta có: 892 : 40 = 22 dư 12
Vậy để chở hết 892 hành khách thì cần số toa tầu là: 23 (toa)
* Củng cố:
	- Giáo viên chốt lại cách giải của một số bài toán trên.
	- Chốt lại những kiến thức cơ bản đã áp dụng vào các bài toán trên.
* Hướng dẫn.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- làm BT 71,72 , 76, 77 SBT t 11,12
* Rỳt kinh nghiệm
..........Tuần 8 Ngày soạn 13/10/09
Tiết 3 Ngày dạy 15/10/09
LUYỆN TẬP.BÀI TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT
I. Mục tiêu
- HS được củng cố khắc sõu cỏc kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
- Vận dụng thành thạo cỏc dấu hiệu chia hết để nhanh chúng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu cú chia hết cho 2, 3, 5, 9.
II.Chuẩn bị
Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học
1.Tổ chức lớp
2.Kiểm tra
Cõu 1: Nờu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Cõu 2: Nờu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
3. Bài tập
GV:Cho HS làm bài tập 1,2
Bài 1: Cho số , thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ A chia hết cho 2
b/ A chia hết cho 5
c/ A chia hết cho 2 và cho 5
Bài 2: Cho số , thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ B chia hết cho 2
b/ B chia hết cho 5
c/ B chia hết cho 2 và cho 5
HS:Thảo luận nhúm, trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận,xột,sửa,sai,cho điểm
 -Cho HS làm bài tập 3,4
Bài 3: Thay mỗi chữ bằng một số để:
a/ 972 + chia hết cho 9.
b/ 3036 + chia hết cho 3
Bài 4: Điền vào dẫu * một chữ số để được một số chia hết cho 3 nhưng khụng chia hết cho 9
a/ 
b/ 
HS:Thảo luận nhúm, trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận,xột,sửa,sai,cho điểm
 -Cho HS làm bài tập 5
Bài 5: Tỡm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3
8260, 1725, 7364, 1015 
GV:Hướng dẫn bài 5
cú 
nờnkhi 
Bài 1: 
a/ A 2 thỡ * { 0, 2, 4, 6, 8}
b/ A 5 thỡ * { 0, 5}
c/ A 2 và A 5 thỡ * { 0}
Bài 2: 
a/ Vỡ chữ số tận cựng của B là 5 khỏc 0, 2, 4, 6, 8 nờn khụng cú giỏ trị nào của * để B2 
b/ Vỡ chữ số tận cựng của B là 5 nờn B5 khi * {0, 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9}
c/ Khụng cú giỏ trị nào của * để B2 và B5 
Bài 3: 
a/ Do 972 9 nờn (972 + ) 9 khi 9. Ta cú 2+0+0+a = 2+a, (2+a)9 khi a = 7.
b/ Do 3036 3 nờn 3036 + 3 khi 3. Ta cú 5+2+a+2+a = 9+2a, (9+2a)3 khi 2a3 a = 3; 6; 9
Bài 4:
a/ Theo đề bài ta cú (2+0+0+2+*) 3 nhưng (2+0+0+2+*) = (4+*) khụng chia hết 9
suy ra 4 + * = 6 hoặc 4 + * = 12 nờn * = 2 hoặc * = 8.
Rừ ràng 20022, 20028 chia hết cho 3 nhưng khụng chia hết cho 9.
b/ Tương tự * = 3 hoặc * = 9.
Bài 5:
Số 8260 cú 8 + 2 + 6 + 0 = 16, 16 chia 9 dư 7. Vậy 8260 chia 9 dư 7.
Tương tự ta cú:
1725 chia cho 9 dư 6
7364 chia cho 9 dư 2
105 chia cho 9 dư 1
Ta cũng được
8260 chia cho 3 dư 1
1725 chia cho 3 dư 0
7364 chia cho 3 dư 2
105 chia cho 3 dư 1
*Hướng dẫn:
- Xem lại các bài tập đã chữa
*Rỳt kinh nghiệm
.
Bài 6: Tỡm số tự nhiờn nhỏ nhất đồng thời chia hết cho 2, 3, 5, 9, 11, 25
116. Chứng tỏ rằng:
a/ 109 + 2 chia hết cho 3.
b/ 1010 – 1 chia hết cho 9
Hướng dẫn
a/ 109 + 2 = 1 000 000 000 + 2 = 1 000 000 002 3 vỡ cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 3.
Dạng 2:
 Bài 1: Viết tập hợp cỏc số x chia hết cho 2, thoả món:
a/ 52 < x < 60
b/ 105 x < 115
c/ 256 < x 264
d/ 312 x 320
Hướng dẫn
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 2: Viết tập hợp cỏc số x chia hết cho 5, thoả món:
a/ 124 < x < 145
b/ 225 x < 245
c/ 450 < x 480
d/ 510 x 545
Hướng dẫn
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 3: a/ Viết tập hợp cỏc số x chia hết cho 3 thoả món: 250 x 260
b/ Viết tập hợp cỏc số x chia hết cho 9 thoả món: 185 x 225
Hướng dẫn
a/ Ta cú tập hợp cỏc số: 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260
Trong cỏc số này tập hợp cỏc số chia hết cho 3 là {252, 255, 258}
b/ Số đầu tiờn (nhỏ nhất) lớn hơn 185 chia hết cho 9 là 189; 189 +9 = 198 ta viết tiếp số thứ hai và tiếp tục đến 225 thỡ dừng lại cú x {189, 198, 207, 216, 225}
Bài 4: Tỡm cỏc số tự nhiờn x sao cho: 
a/ và 
b/ và 
c/ Ư(12) và 
d/ và 
Hướng dẫn
a/ B(5) = {0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, }
Theo đề bài và nờn 
b/ thỡ mà nờn 
c/ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}, Ư(12) và nờn 
d/ nờn Ư(35) = {1; 5; 7; 35} và nờn 
Dạng 3:
Bài 1: Một năm được viết là . Tỡm A chia hết cho 5 và a, b, c 
Hướng dẫn
A 5 nờn chữ số tận cựng của A phải là 0 hoặc 5, nhưng , nờn c = 5
Bài 2: a/ CMR Nếu tổng hai số tự nhiờn khụng chia hết cho 2 thỡ tớch của chỳng chia hết cho 2.
b/ Nếu a; b N thỡ ab(a + b) cú chia hết cho 2 khụng?
Hướng dẫn
a/ (a + b) khụng chia hết cho 2; a, b N. Do đú trong hai số a và b phải cú một số lẻ. (Nết a, b đều lẻ thỡ a + b là số chẵn chia hết cho 2. Nết a, b đề là số chẵn thỡ hiển nhiờn a+b2). Từ đú suy ra a.b chia hết cho 2.
b/ - Nếu a và b cựng chẵn thỡ ab(a+b)2
- Nếu a chẵn, b lẻ (hoặc a lẻ, b chẵn) thỡ ab(a+b)2
- Nếu a và b cựng lẻ thỡ (a+b)chẵn nờn (a+b)2, suy ra ab(a+b)2
Vậy nếu a, b N thỡ ab(a+b)2
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a/ 6100 – 1 chia hết cho 5.
b/ 2120 – 1110 chia hết cho 2 và 5
Hướng dẫn
a/ 6100 cú chữ số hàng đơn vị là 6 (VD 61 = 6, 62 = 36, 63 = 216, 64= 1296, )
suy ra 6100 – 1 cú chữu số hàng đơn vị là 5. Vậy 6100 – 1 chia hết cho 5.
b/ Vỡ 1n = 1 () nờn 2120 và 1110 là cỏc số tự nhiờn cú chữ số hàng đơn vị là 1, suy ra 2120 – 1110 là số tự nhiờn cú chữ số hàng đơn vị là 0. Vậy 2120 – 1110 chia hết cho 2 và 5
Bài 4: a/ Chứng minh rằng số chia hết cho 3.
b/ Tỡm những giỏ trị của a để số chia hết cho 9
Hướng dẫn
a/ cú a + a + a = 3a chia hết cho 3. Vậy chia hết cho 3.
b/ chia hết cho 9 khi 3a (a = 1,2,3,,9) chia hết cho 9 khi a = 3 hoặc a = 9.
Tuần 9 Ngày soạn 20/10/09
Tiết 4 Ngày dạy 22/10/09
LUYỆN TẬP.BÀI TẬP VỀ ước và bội
phân tích một số ra thừa số nguyên tố
I. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh khái niệm ước và bội; biết cách tìmvà kiểm tra ước và bội của một số
- Rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
II.Chuẩn bị
Hệ thống bài tập
III ... ai 
 -Cho HS làm bài 2 
Bài 2.Điền vào dấu *
a.(-*5)+(-*26)=-100
b.37+(-1*)=24
c.296+(-5*2)=-2062.
HS: Làm bài theo nhúm
 -3hs lờn trỡnh bày hai cõu 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
 -Cho HS làm bài 3
Bài 3.Tớnh nhanh
 a.469+[58+(-469)+(-37)]
 b.tổng của tất cả cỏc số nguyờn cú giỏ trị uyệt đối nhỏ hơn 12
HS: Làm việc cỏ nhõn
 -2hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai ,cho điểm
*Củng cố
GV:Nhắc lại cỏch cộng , trừ hai hay nhiều số nguyờn
BTVN:57,58,60,61,62 sbt/60-61
Bài 1.Thực hiện phộp tớnh 
a.78+47
=125
b.(-67) + 57
=-(67-57)
=-10
c. (-89)+(-15)
=-(89+15)
=-104
d.195+(-200)+205
=-(200-195)+205
=-5+205
=205-5
=200
e.(-273)+(-301)+(-415)
=-(273+301+415)
=-999
g.125+(-71)+234+(-126)
=(125-71)+(243-126)
Bài 2.Điền vào dấu *
a.(-*4)+(-*26)=-100
(-74)+(-026)=-100
b.37+(-1*)=24
37+(-13)=24
c.296+(-5*2)=-2062.
296+(-562)=-2062.
Bài 3.Tớnh nhanh
a.469+[58+(-469)+(-37)]
 =(469-469)+(58-37)
 =0+21
 =21
b.tổng của tất cả cỏc số nguyờn cú giỏ 
trị uyệt đối nhỏ hơn 12
Tổng cỏc số nguyeen đú là:
(-12)+(-11)+(-10)++(10)+(11)+(12) = [(12)+12]+[(11)+11]+..+[(2)+2]+
 [(-1)+1]+0
=0
Hướng dẫn:
Xem lại các bài tập đã chữa
*Rỳt kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 17 Ngày soạn: 15/12/09
Tiết: 12	Ngày dạy: 17/12/09
ễN TẬP HỌC Kè I
I.Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh các biểu thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
- Học sinh biết vận dụng các bài tập về thực hiên phép tính, tìm số chưa biết.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Bảng hệ thống các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
Học sinh: Bảng phụ của nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động dạy học
Nội dung
GV:cho HS làm bài 1
Bài 1 Thực hiện phộp tớnh : 
	 a. 204 – 84 : 12 – 15 . 23
 b. (-4) + (-440) - ( -6) + 440
HS: Làm bài theo nhúm
 -2hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
 -Cho HS làm bài 2
Bài 2 : Tỡm số tự nhiờn x biết : 
3 . (x – 7) + 1907 = 2006.
x 6 ; x 30 ; x 18 và 100 < x < 200.
(2x – 1)3 = 27.
HS: Làm bài theo nhúm
 -3hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
 -Cho HS làm bài 4
Bài 3 Lớp 6a cú 42 học sinh trong đú cú 18 học sinh nam; đi lao động dọn vệ sinh sõn trường. Muốn lao động đồng thời tại nhiều địa điểm. Lớp 6a dự định chia lớp thành cỏc nhúm gồm cả nam và nữ; số nam được chia đều vào cỏc nhúm; số nữ cũng vậy.
	Hỏi cú thể chia được nhiều nhất thành bao nhiờu nhúm? Khi đú mỗi nhúm cú bao nhiờu nam, bao nhiờu nữ?
HS: Làm bài theo nhúm
 -1hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
 -Cho HS làm bài 4
Bài 4 : Trờn tia Ox; vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6 cm.
a) So sỏnh OA và AB ?
b)Điểm A cú phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng? Vỡ sao? 
HS: Làm bài theo nhúm
 -1hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
3. Củng cố kiến thức:
 - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
 - Nêu điều kiện để có hiệu a - b
 - Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
Bài 1 : 
a. 204 – 84 : 12 – 15 . 23 
 = 204 – 7 – 15 .8 
 = 197 – 120 = 77 
b.(-4) + (-440) - ( -6) + 440
 = [(-440) + 440] + [ (-4) – (-6) ] 
 = 0 + 2 = 2 
Bài 2 : Tỡm số tự nhiờn x biết : 
a. 3.(x – 7) + 1907 = 2006.
 3.(x – 7) = 99 x – 7 = 33
 x = 40 b. x 6 ; x 30 ; x 18 và 
 100 < x < 200.
 => x BC (6;30;18) 
 và 100 < x < 200. 
 6 = 2.3 ; 30 = 2.3.5 ; 18 = 2.32 BCNN(6;30;18) = 2.32.5 = 90 BC(6;30;18) = BC(90)
 = {0;90;180;270;} 
Vỡ 100 < x < 200. nờn suy ra x = 180 c. (2x – 1)3 = 27.
(2x – 1)3 = 33 2x – 1 = 3 
 x = 2 
Bài 3 : (2 điểm)
Số học sinh nữ của lớp 6A là: 
 42 – 18 = 24 (HS) 
Gọi x là số nhúm cú thể chia được nhiều nhất.
 => x = ƯCLN(18,24) 
18 = 2.32 ; 24 = 23 . 3
ƯCLN(18,24) = 2.3 = 6 
Vậy cú thể chia được nhất là 6 nhúm.
Khi đú số nam ở mỗi nhúm là:
 18 : 6 = 3 (HS) 
Số nữ ở mỗi nhúm là: 24 : 6 = 4 (HS) 
Bài 4 : (2 điểm)
O
A
B
x
a. Vỡ OA < OB (3 cm < 6cm) nờn điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 
=> OA + AB = OB 
 => AB = OB – OA = 6 – 3 = 3 (cm) 
Vậy OA = AB = 3 cm b. Điểm A là trung điểm của OB vỡ :
OA + AB = OB 
Và OA = AB 
Hướng dẫn:
làm lại các bài tập đã chữa
*Rỳt kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 18 Ngày soạn: 22/12/09
Tiết: 13	Ngày dạy: 24/12/09
ễN TẬP HỌC Kè I
I.Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh cỏch tỡm ƯCLN thụng qua bài toỏn cụ thể ,bài tỏn tỡm độ dài 
- Rốn luyện kĩ năng làm bài tập tớnh toỏn
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
 II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: bài tập .
Học sinh: Bảng phụ của nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động dạy học
Nội dung
GV:cho HS làm bài 1
Bài 1. Lớp 6a cú 42 học sinh trong đú cú 18 học sinh nam; đi lao động dọn vệ sinh sõn trường. Muốn lao động đồng thời tại nhiều địa điểm. Lớp 6a dự định chia lớp thành cỏc nhúm gồm cả nam và nữ; số nam được chia đều vào cỏc nhúm; số nữ cũng vậy.
	Hỏi cú thể chia được nhiều nhất thành bao nhiờu nhúm? Khi đú mỗi nhúm cú bao nhiờu nam, bao nhiờu nữ?
HS: Làm bài theo nhúm
 -1hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
 -Cho HS làm bài 2
Bài 2 : Trờn tia Ox; vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6 cm.
a) So sỏnh OA và AB ?
b)Điểm A cú phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng? Vỡ sao? 
HS: Làm bài theo nhúm
 -1hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
3. Củng cố kiến thức:
 - Nhắc lai cỏch tỡm ƯCLN,BCNN
Cỏch tỡm độ dài doạn thẳng 
Hướng dẫn:
làm lại các bài tập đã chữa
Bài 1.
 Số học sinh nữ của lớp 6A là: 
 42 – 18 = 24 (HS) 
 Gọi x là số nhúm cú thể chia được nhiều nhất.
 => x = ƯCLN(18,24) 
18 = 2.32 ; 24 = 23 . 3
ƯCLN(18,24) = 2.3 = 6 
Vậy cú thể chia được nhất là 6 nhúm.
Khi đú số nam ở mỗi nhúm là:
 18 : 6 = 3 (HS) 
Số nữ ở mỗi nhúm là: 24 : 6 = 4 (HS) 
Bài 2 : 
O
A
B
x
a. Vỡ OA < OB (3 cm < 6cm) nờn điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 
=> OA + AB = OB 
 => AB = OB – OA = 6 – 3 = 3 (cm) 
Vậy OA = AB = 3 cm b. Điểm A là trung điểm của OB vỡ :
OA + AB = OB 
Và OA = AB 
*Rỳt kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần:19 Ngày soạn:29/12/09
Tiết :14 Ngày dạy: 31/12/09
TRẢ BÀI KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HỌC Kè I(phần hỡnh học)
I.Mục tiờu 
- Học sinh tự đánh giá bài kiểm tra của mình.
- Sửa chữa những sai sót còn mắt phải khi làm bài.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị :
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I; Đáp án phần hỡnh học
III.Tiến trỡnh dạy học
1.ổn định 
2.Chữa bài kiểm tra 
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
GV:-Phỏt bài cho hs
 -cho HS làm cõu 4.
Cõu 4(3đ) Trờn tia Ox ,vẽ hai điểm A và B sao cho OA=5cm,OB=8cm.
a)Tớnh độ dài đoạn thẳng AB.
b)Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA.Tớnh độ dài đoạn thẳng MB.
GV:Yờu cầu HS vẽ hỡnh 
HS:vẽ hỡnh 
GV:Nhận xột ,sửa sai hỡnh vẽ 
GV:ĐểTớnh độ dài đoạn thẳng AB ta làm như thế nào?
HS:Lấy OB-OA
GV:Tại sao lấy OB-OA
HS:Tại vỡ điểm A nằm giữa O và B
GV:ĐểTớnh độ dài đoạn thẳng MB ta làm như thế nào?
Hs:Tớnh đoạn thẳng MA vỡ MA+AB=MB
Gvyờu cầu HS xem lại bài làm của mỡnh 
HS: -2hs lờn trỡnh bày 
 -cả lớp xem lại bài của mỡnh 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai
Cõu 4.
a)Trờn tia Ox cú OA<OB(5<8)
Nờn điểm A nằm giữa hai điểm O và B
 OA+AB=OB
 Hay 5+AB=8
 AB=8-5
 AB=3(cm)
b)Vỡ M là trng điểm của OA
MO=MA=OA:2=5:2=2,5(cm)
Ta cú ;Tia AB và tia AO đối nhau (Vỡ A nằm giữa O và B), tia AM và và tia AO trựng nhau(vỡ M là trung điểm của AO)
Do đú :Tia AB và tia AM đối nhau 
A nằm giữa Mvà B
MB=MA+AB
3.Củng cố dặn dũ
GV:-Nhận xột bài kiểm ra của HS
HS:-Hỏi cỏc vướng mắc của bài kiểm tra 
GV:Trả lời cỏc cõu hỏi 
*Bài tập về nhà làm lại bài kiểm tra chất lượng học kỡ I
-Soạn bài:Nửa mặt phẳng 
*Rỳt kinh nghiệm
.
Tuần: 20 Ngày soạn: 05/01/010
Tiết: 15 Ngày dạy : 07/01/010
LUYỆN TẬP.CỘNG,TRỪ HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU 
 KHÁC DẤU ,NHÂN HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU
I. MỤC TIấU
-Củng cố về quy tắc phộp cộng, trừ hai số nguyờn cựng dấu khỏc dấu,nhõn hai số nguyờn khỏc dấu
- Rốn luyện về bài tập phộp cộng, trừ hai số nguyờn cựng dấu khỏc dấu,nhõn hai số nguyờn khỏc dấu 
-Giao dục đức tớnh cần cự sỏng tạo trong học tập
II. CHUẩn bị 
Hệ thống câu hỏi va bài tập
III. Hoạt động dạy học
1. Cõu hỏi ụn tập lý thuyết
Cõu hỏi: Nờu quy tắc nhõn ha số nguyờn khỏc dấu .
2. Bài tập
GV:cho HS làm bài 1
Bài 67/87sgk.Tớnh 
a.(-37)+(-12)
b.(-42) + 52
c. 13-31 
d.14-24-12
e.(-25)+ 30-15
HS: Làm việc cỏ nhõn
 -5hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
 -Cho HS làm Bài 75/89sgk 
Bài 75/89sgk.so sỏnh
a.(-67).8 với 0
b.15.(-3) với 15
c.(-7).2 với -7
HS: Làm việc cỏ nhõn
 -3hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
 -Cho HS làm Bài 76/89sgk 
Bài 76/89 sgk.Điền vào ụ trống
x
5
-18
-25
y
-7
10
-10
x.y
-180
-1000
HS: Làm bài theo nhúm
 -2hs đại diện hai nhúm lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai 
 -Cho HS làm Bài 77/89sgk.
Bài 77/89sgk.
HS: Làm việc cỏ nhõn
 -1hs lờn trỡnh bày 
GV:Cựng HS nhận xột, sửa sai ,cho điểm
*Củng cố
GV:Nhắc lại cỏch cộng , trừ hai hay nhiều số nguyờn,nhõn hai số nguyờn cựng dấu 
BTVN:Làm lại cỏc bài tập trang 89 sgk.
Bài 67/87sgk.Tớnh 
a.(-37)+(-12) = -49
b.(-42) + 52 = 10
c. 13-31 = -18
d.14-24-12 = -22
 e.(-25)+ 30-15 = -10
Bài 75/89sgk.so sỏnh
a.(-67).8 < 0
b.15.(-3) < 15
c.(-7).2 < -7
Bài 76/89 sgk.Điền vào ụ trống
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
Bài 77/89sgk.
Chiều dài của vải dựng để may 250 bộ quần ỏo mỗi ngày tăng :
a.3.250 =700
b.-2.150 = -300
Hướng dẫn:
Xem lại các bài tập đã chữa
*Rỳt kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuchon6.doc