Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)

Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)

I. MỤC TIÊU:

- Viết được số tự nhiên theo yêu cầu

- Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số

- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)

II. NỘI DUNG

- Ổn định tổ chức:

- Luyện tập:

GV + HS GHI BẢNG

Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau

Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần

Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau

Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm

Cho số 8531

a.

b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được.

Tính nhanh

Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15

Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau.

* Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT Bài 1;

a, 4 3 0; 4 0 3

 3 4 0; 3 0 4

b, 8 6 3; 8 3 6

 6 8 3; 6 3 8

 3 6 8; 3 8 6

c, 9 8 7 6

Bài 2:

a, Chữ số 0 vào cuối số đó.

 Tăng 10 lần

b, Chữ số 2 vào cuối số đó

 Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị

Bài 3: 8 5 3 1

a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.

 8 5 3 1 0

b, 8 5 4 3 1

Bài 4:

a, 81+ 243 + 19

 = (81 + 19) + 243

 = 100 + 243 = 343

b, 168 + 79 + 132

c, 32.47 + 32.53

d, 5.25.2.16.4

e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

Bài 5:

11.18 = 11.9.2 = 6.3.11

15.45 = 45.3.5 = 9.5.15

Bài 6:

 102 + 987

 

doc 105 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số học:	 Ngày: 13/9/2008
Tiết 1+2: Luyện tập-Phần tử tập hợp
 Luyện tập- Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con 
I. Mục tiêu: 
 - Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ẻ,ẽ
- Xác định được số phần tử của một tập hợp 
- Xác định tập hợp con
ii. Nội dung: 
- ổn định
- Kiểm tra, xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng”
A= {1; 2 }
B= {3; 4 }
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử, 
1 phần tử ẻ A 
1 phần tử ẻ B 
A= {Cam, táo }
B= {ổi, chanh, cam }
 Dùng kí hiệu ẻ, ẽ để ghi các phần tử
A
B
C
a1
a2
.
.
.
b1
b2
b3
Bài 1 SBT
A= {x ẻ N | 7 < x < 12 }
hoặc A= {8; 9; 10; 11 }
 9 ẻ A; 14 ẽ A
Bài 2 SBT 
 {S; Ô; N; G; H }
Bài 6 SBT: 
C= {1; 3 }
D= {1; 4 }
E= {2; 3 }
H= {2; 4 }
Bài 7 SBT 
a, ẻ A và ẻ B 
 Cam ẻ A và cam ẻ B
b, ẻ A mà ẽ B 
 Táo ẻ A mà ẽ B
Bài 8 SBT: 
Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B 
{a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3}
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9
Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu è
Tính số phần tử của các tập hợp 
Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử
Cho A = {a; b; c; d}
 B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
Cách viết nào đúng, sai
Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x ẻ N| x + 8 = 8 }
 B = { 0 } => 1 phần tử
c, C = {x ẻ N| x.0 = 0 }
 C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}
 C = N 
d, D = {x ẻ N| x.0 = 7 }
 D = F
Bài 30 SBT 
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}
 Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51
 b, B = {x ẻ N| 8 < x <9 }
 B = F
Bài 32 SBT: 
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A è B 
Bài 33 SBT 
Cho A = { 8; 10}
 8 ẻ A 10 è A
 { 8; 10} = A
Bài 34 
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
 Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
 Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
 Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B è A
b, Vẽ hình minh họa 
. C
. D
A
B
. A
. B
Bài 36
 1 ẻ A đ 3 è A s
{1} ẻ A s {2; 3} è A đ
	Ngày: 13/9/2008
Tiết 3: Ôn tập số tự nhiên
I. Mục tiêu: 
- Viết được số tự nhiên theo yêu cầu 
- Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số 
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. Nội dung	
- ổn định tổ chức:
- Luyện tập:
GV + HS
GHI bảng
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau
Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a. 
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được.
Tính nhanh
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15 
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau.
* Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT
Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
 3 4 0; 3 0 4 
b, 8 6 3; 8 3 6
 6 8 3; 6 3 8
 3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6 
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
 Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó 
 Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
 8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1 
Bài 4: 
a, 81+ 243 + 19
 = (81 + 19) + 243
 = 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132 
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5: 
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6: 
 102 + 987 
Ngày: 20/9/2008
Tiết 4: Luyện tập- Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu: 
- Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên 
- Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán. 
- Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30
II. Nội dung: 
- ổn định
- Kiểm tra, xen kẽ
- Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.
c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó.
HĐ 2: Số La Mã
Đọc các số La Mã 
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã 
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500
Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6) 
Bài 17 SBT (5)
 {2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102
Bài 21 
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5).
 {16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị 
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
 X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
 28 = XXVIII
c, V = I V – I 
 Đổi V = VI – I 
Bài 28 
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV
Hình	 Ngày 22/9/2008
Tiết 5 -6 : Luyện tập: Điểm, đường thẳng Ba điểm thẳng hàng-đường thẳng đi qua hai điểm
i. Mục tiêu: 
- Nhận biết điểm, đường thẳng, 3, điểm thẳng hàng
- Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm
ii. Đồ dùng: Bảng phụ, Sách bài tập
iii. Nội dung :
A. Tóm tắt lý thuyết:
1. Điểm. Đường thẳng.
a) Điểm:
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của điểm. Người ta dùng các chữ cái in hoa A, B, C, ...để đặt tên cho điểm .
Với những điểm người ta xây dựng cáchình. Bất cứ hình nào cũng là tập hợp các điểm. Một điểm cũng là một hình.
b) Đường thẳng
Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng,,... cho ta hình ảnh của đường thẳng . Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía.
Người ta dùng các chữ cái in thường a, b ...., m, n, p.,... để đặt tên chocác đường thẳng.
c) Điểm thuộc đường thẳng . Điểm không thuộc đường thẳng.
- Điểm A thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A d	B
-Điểm B không thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A d A 
	d
2. Ba điểm thẳng hàng.
- Khi ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng ta nói ba điển A,B,C thẳng hàng(h.a).
- Khi ba điểm A,B,C không cùng thuộc bất kỳ một đường thẳng nào ta nói chúng không thẳng hàng (h.b). A C
h.a ) 	h.b)	
 A D C B
- Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
3. Đường thẳng đi qua hai điểm:
- Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
- Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau , song song.
- Hai đường thẳng trùng nhau gọi là hai đường thẳng phân biệt.
- Hai đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm chung hoặc không có điểm chung nào.
B. Luyện tập :
GV + HS
GHI bảng
Bảng phụ 
.
M
N
P
b
a
c
.
.
a, Vẽ đường thẳng a 
b, Vẽ A ẻ a; B ẻa 
 C ẽ a; D ẽ a 
Đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Bảng phụ hình 4.
Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm
A
B
C
.
.
.
Vẽ đường thẳng a. A ẻa; B ẻ a; Cẻa; D ẽa. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
a
C
B
A
D
Dặn dò: Về nhà làm bài tập: 18, 19, SBT, 4(96) và 5,9 (3) SBT
Bài 1: SBT(95)
a, Điểm M ẻ đường thẳng a và b 
b, Đường thẳng a chứa điểm M và N (M ẻa; N ẻ a) và không chứa P(P ẽ a)
c, Đường thẳng nào không đi qua N 
 N ẽ b 
d, Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c 
 M ẽ c 
e, Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào P ẻ b; P ẻ c; P ẽ a.
.
Bài 3 SBT(96)
D
C
A
B
.
.
a
.
.
 .
a
Bài 6. SBT
Điểm I nằm giữa hai điểm A và M
Điểm I nằm giữa hai điểm B và N
Điểm N nằm giữa hai điểm A và C
Điểm M nằm giữa hai điểm B và C
Bài 7:
Bộ ba điểm thẳng hàng
Bộ 4 điểm thẳng hàng
Bài 10
a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C.
b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Bài 12:
- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P
- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q
- Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P (trong bốn điểm trên)
Bài 13:
Câu a: Sai.
Câu b, c: Đúng
Bài 14:
Kẻ được 3 đường thẳng
Tên: Đường thẳng AB
 Đường thẳng BC
 Đường thẳng AC
- Giao điểm từng cặp đường thẳng
 AB ầ AC tại A
 AC ầ BC tại C
 BC ầ AB tại B
Bài 16:
Kẻ được 4 đường thẳng phân biệt.
Tên: Đường thẳng a
 Đường thẳng AD
 Đường thẳng BD
 Đường thẳng CD
- D là giao điểm các đường thẳng AD, BD, CD
 Ngày:30/9/2008
Tiết 7: ÔN tập- Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
II. Tổ chức hoạt động dạy học :
A.Tóm tắt lý thuyết:
- Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
Kết hợp
(a +b) +c = a + (b + c)
(a .b) .c = a . (b . c)
Cộng với 0-nhân với1
a + 0 = 0 + a
a.1 = 1.a
Phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng (trừ)
a.(b + c) = ab + ac
a.(b - c) = ab - ac
Bài tập:
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh 
a, 81 + 243 + 19
b, 5.25.2.16.4
c, 32.47.32.53
Tìm x biết: x ẻ N 
a, (x – 45). 27 = 0
b, 23.(42 - x) = 23
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac
a ẻ { 25; 38}
b ẻ { 14; 23}
 Tìm x ẻ N biết:
a, a + x = a
b, a + x > a
c, a + x < a 
Tính nhanh
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Giới thiệu n!
Củng cố, dặn dò: Hướng dẫn về nhà làm bài tập 59,61
Bài 43 SBT 
a, 81 + 243 + 19
 = (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
 = (5.2).(25.4).16
 = 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
 = 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x – 45). 27 = 0
 x – 45 = 0 
 x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
 42 - x = 1
 x = 42 – 1 
 x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 
 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) 
 = 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
 = 8.20 – 8.1 
 = 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x ẻ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
 x ẻ { 0}
b, a + x > a
 x ẻ N*
c, a + x < a 
 x ẻ F
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24(31 + 42 + 27)
 = 24.100
 = 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) 
 = 36 . 110 + 64 . 110 
 = 110(36 + 64)
 = 110 . 100 = 11000
Bài 58
 n! = 1.2.3...n
 5! = 1.2.3.4.5 = 
 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
 = 24 – 6 = 18 
 Ngày:30/9/2008
Tiết 8 + 9: Luyện tập- Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu: 
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
 - Tìm x 
II.Tổ chức hoạt động dạy học ... , kề bù ? Cho ví dụ.
Luyện tập 
Hoạt động 1 : Tính số đo góc
Chữa bài 18/SGK(82)
450
320
Bài 19.
1200
?
Bài 20. Tóm tắt
OI nằm giữa OA, OB
Góc AOB = 600 ; góc BOI=1/4 gócAOB
gócBOI = ? góc AOI = ?
?
600
Hoạt động 2 : Nhận biết hai góc phụ nhau, bù nhau.
Bài 21/SGK(82)
Bài 22.
Bài 23 : Hướng dẫn HS về nhà làm
Vì tia OA nằm giữa hai tia OB và OC
Nên BOC = COA + AOB
 = 320 + 450
 = 770
Dùng thước đo góc kiểm tra lại.
Vì góc xOy kề bù với góc yOy’
Nên xOy + yOy’ = 1800
 1200 + yOy’ = 1800
 yOy’ = 600
+ Tính BOI :
 BOI = 1/4 AOB = 1/4.600 = 150
+ Tính AOI :
Vì tia OI nằm giữa hai tia OA, OB
Nên AOI + IOB = AOB
 AOI + 150 = 600
 AOI = 600 – 150 = 450
Các cặp góc phụ nhau :
aOb phụ với bOd
aOc phụ với cOd
(Đo các góc kiểm tra)
Các cặp góc bù nhau
aAb bù với bAd
aAc bù với cAd
Tiết 47 : Luyện tập: phân số bằng nhau – tính chất phân số
I.Mục tiêu:
Nhận biết các phân số bằng nhau
Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau
Tìm x, y ẻ Z 
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau. T/c của phân số
Luyện tập 
Bài 9 SBT (4) Tìm x, y ẻ Z
Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng mẫu dương 
Bài 13: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau)
2 . 36 – 8 . 9
Bài 14: Tìm x, y ẻ Z
Bài 15: Tìm x, y, z ẻ Z
Bài 19: 1 phân số viết dưới dạng 1 số nguyên khi tử số chia hết cho mẫu số.
Bài 21: Chơi trò chơi "Ai nhanh hơn"
Theo nhóm.
Nhắc lại các dạng toán đã luyện
Dặn dò: BT 13, 17, 18 SBT (5;6)
a, 
 x = - 3 
 b, 
 ; 
 ; ; ; 
a, 
 x.y = 12 nên x, y ẻ Ư(12) 
x
1 -1 -2 2 -3 3 4 -4 ...
y
12 -12 -6 6 -4 4 3 -3 ...
b, => x = 2 k (k ẻ Z) k ≠ 0 
=> 
 x = 5 y = 14 z = 12
Tiết 48 : Luyện tập: vẽ góc biết số đo
I.Mục tiêu:
Biết vẽ 1 góc khi biết số đo, giải thích 1 tia nằm giữa
Tính số đo 1 góc
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu các bước vẽ 1 góc biết số đo +BT 28
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Hoạt động 1: Vẽ góc:
Tính số đo góc.
Tóm tắt:
Vẽ OB, OC trên nửa mp bờ chứa tia OA
gócBOA = 1450
góc COA = 550 .
góc BOC = ?
Bài 28/SGK(85)
Trên mặt phẳng cho tia Ax.
Vẽ được mấy tia Ay: góc xAy = 500?
Bài 29/SGK
O ẻxy
Ot, Ot’ ẻ mửa mp bờ xy
Góc xOt = 300
Góc yOt’ = .
Góc yOt=? Góc tOt’ = ?
300
600
Hoạt động 2: Vẽ góc vuông
Hướng dẫn HS cách vẽ
Tia OB, OC thuộc nửa mp bờ chứa tia OA
Góc COA = 550, góc BOA = 1450
COA < BOA
Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB
AOC + COB = BOA
 550 + COB = 1450 
 COB = 1450 – 550 = 900
Vẽ được hai tia Ay, Ay’ sao cho 
xAy = xAy’ = 500
* Tính góc yOt.
Vì yOt kề bù với góc tOx
Nên yOt + tOx = 1800
 yOt + 300 = 1800
 yOt = 1500
* Tính góc tOt’
Ot, Ot’ thuộc nửa mp bờ Oy
yOt’ < yOt ( 600 < 1500)
Ot’ nằm giữa Oy, Ot
yOt’ + t’Ot = yOt
600 + tOt’ = 1500
 tOt’ = 900
Bài 25/ SBT(56)
C1: Dùng thước đo góc
C2: Dùng êke
Dặn dò: Về nhà làm bài 26; 29/SBT(57)
Tiết 49 : Luyện tập: Rút gọn phân số
I.Mục tiêu:
Biết rút gọn phân số thành thạo
Đổi từ phút-> giờ, dm2, cm2 -> m2
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu qui tắc rút gọn phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cho VD
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Rút gọn 
HĐ 2: Tìm x 
Bài 25 SBT (7): Rút gọn phân số 
a, 
 b, 
c, 
Bài 27: Rút gọn 
a, 
b, 
c, 
d, 
Bài 36: Rút gọn 
a, 
b, 
Bài 37: Bảng phụ 
Không áp dụng phương pháp này để rút gọn các phân số dạng . Ví dụ Sai 
Bài 35: Tìm x ẻ Z : 
 x2 = 2 . 8
 x2 = 16
 x = 4
Bài 40*: Tìm x ẻ N biết
4 . (23 + n) = 3 . (40 + n)
92 + 4n = 120 + 3n
4n – 3n = 120 – 92
 n = 28
Bài 22*: Cho 
a, Tìm n ẻ Z để A là phân số
b, Tìm n ẻ Z để A ẻ Z 
(Hướng dẫn hs cách giải dạng toán này)
Dặn dò: Về nhà làm BT 28, 29, 30, 31 SBT (7)
Tiết 50 : Luyện tập: quy đồng mẫu số
I.Mục tiêu:
Luyện tập các dạng mẫu phân số cần qui đồng, chú ‎ y các dạng đặc biệt để tìm mẫu chung nhanh
Rèn kỹ năng tính toán nhanh
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất, đưa các phân số về có cùng mẫu số
Viết các số sau dưới dạng p/số có mẫu là 12
HĐ 2: Quy đồng mẫu số
Dặn dò về nhà làm BT 42, 45 SBT (9)
Bài 41 SBT (9): Tìm mẫu nhỏ nhất của các p/số
a, và => MC: 5 . 7 = 35
b, => MC: 25 . 3 = 75
c, ; MC: 24 
Bài 43: 
Bài 44: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số
Rút gọn: 
=> Quy đồng mẫu 2 phân số 
 và 
Bài 46: Quy đồng mẫu số các phân số
a, ; MC = 320
 ; 
b, và MC = 330
 ; 
c, MC: 140
d, 
Rút gọn rồi mới qui đồng
Bài 48: Gọi tử số của phân số phải tìm là x 
=> 
 35x = 7x + 112 
 28x = 112 
 x = 112 : 28
 x = 4
Phân số phải tìm là 
Tiết 51: Luyện tập: tia phân giác của một góc
I.Mục tiêu:
Nắm vững định nghĩa tia phân giác của 1 góc
Vận dụng vào tính số đo góc
II. Đồ dùng: Thước đo góc
III. Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Bài 34 SGK(87)
Góc xOy kề bù góc yOx’
Góc xOy = 1000
Ot: tia phân giác góc xOy
Ot’: tia phân giác góc x’Oy
Góc x’Ot=? Góc xOt’ = ? góc tOt’ = ?
Bài 37
Oy, Oz thuộc nửa mp bờ Ox
Góc xOy =300; góc xOz = 1200
Om: tia phân giác góc xOy
On: tia phân giác góc xOz
a) góc yOz = ?
b) góc mOn = ?
Củng cố:
Nhắc lại cách tính số đo góc
Dặn dò: Về nhà làm BT 35, 36 sgk(87)
* x’Ot + tOx = 1800 
 tOx = 1/2 góc xOy = 500
x’Ot = 1300
* x’Ot’ = 1/2 x’Oy
x’Oy = 1800 – yOx = 800
x’Ot’ = 1/2 .800 = 400
Mặt khác: x’Ot’ + t’Ox = 1800
 t’Ox = 1800 – 400 = 1400
* tOt’ = xOt’ - xOt
 = 1400 – 500 = 900
a) Tính góc yOz:
Oy, Oz cùng thuộc nửa mp bờ õ
Góc xOy < góc xOz (300 < 1200)
Nên tia oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
xOy + y Oz = xOz
300 + yOz = 1200
 yOz = 900
b) Tính góc mOn.
Om là tia phân giác của góc xOy
Nên xOm = 1/2 xOy = 150
On là tia phân giác của góc xOz
Nên xOn = 1/2 xOz = 600
Vì tia Om nằm giữa Ox và On nên 
xOm + mOn = xOn
 150 + mOn = 600
 mOn = 450
Tiết 52 : Luyện tập: so sánh phân số
I.Mục tiêu:
Biết cách so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu
Cách so sánh phân số đưa về cùng tử
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu qui tắc so sánh 2 phân số
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: So sánh 2 phân số cùng mẫu số, không cùng mẫu số
HĐ 2: So sánh 2 phân số cùng tử số
HĐ 3: Trò chơi "Ai nhanh hơn"
(nhóm)
Bài 49 SBT (10): Điền số thích hợp
a, 
b, 
(vì )
Bài 51: So sánh
a, ; ; 
=> < = 
b, ; ; 
 ; 
vì nên 
Bài 52: So sánh
a, và 
 ; 
Vì nên 
b, và 
Vì nên 
Bài 53: 
a, và 
vì 200 
b, và Ta có nên 
 hay 
Bài 54: 
Tiết 53 : Luyện tập: phép cộng phân số
I.Mục tiêu:
Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số
Vận dụng tìm x 
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III .Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 phân số
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Cộng 2 phân số
Bài 59 SBT (12)
Bài 60: Tính tổng
HĐ 2: Tìm
Bài 61
x 
Bài 63: 
1 h người 1 làm được 1/4 (cv)
1 h người 2 làm được 1/3 (cv)
1h hai người làm được
Bài 64: 
2 người cùng làm 1 công việc 
Làm riêng: người 1 mất 4h 
 người 2 mất 3h 
Nếu làm chung 1h hai người làm được ? cv
Tìm tổng các phân số
 lớn hơn và nhỏ hơn và có tử là -3
HĐ 3: Trò chơi "Ai nhanh hơn" (nhóm)
a, 
b, 
c, MC: 22 . 3 . 7 = 84
a, ; b, 
c, 
a, 
 = 
b, 
các phân số phải tìm là: 
=> x ẻ 22; 23 
=> 2 phân số phải tìm là và 
Tổng 
Bài 62: 
Tiết 54 : Luyện tập: tia phân giác của một góc(Tiếp)
I.Mục tiêu:
Luyện vẽ góc, vẽ tia phân giác
Giải thích tại sao 1 tia là tia phân giác
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc. Cách vẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Bài 31 SBT(58)
Vẽ góc bẹt xOy
Vẽ tia Ot: góc xOt = 300
Vẽ tia Oz: góc yOz = 300
(Ot, Oz thuộc nửa mp bờ xy)
Vẽ tia phân giác Om của góc tOz
Tia Om có là phân giác của góc xOy không?
Bài 32 SBT
a) Cắt hai góc vuông bìa khác màu
Đặt lên nhau như hình vẽ
b) Vì sao xOz = yOt
c) Vì sao tia phân giác của góc yOz cũng là tia phân giác của góc xOt
Bài 33
Giới thiệu trò chơi bi a
300
300
Ta có xOt + tOz + zOy = 1800
 300 + tOz + 300 = 1800
 tOz = 1200
Vì Om là phân giác của góc tOz
nên tOm = 1/2 tOz = 1/2. 1200 = 600
xOm = xOt + tOm = 300 + 600 = 900
xOm = mOy = 1/2.xOy
Nên Om là tia phân giác của góc xOy
Ô1 + Ô2 = 900
Ô3 + Ô2 = 900
=> Ô1 = Ô3 (cùng phụ với Ô2)
Hay xOz = yOt
Gọi Ov là tia phân giác của góc zOy
Ta có yOv = vOz = 1/2 yOz
mà yOt = zOx
yOv + yOt = vOz + zOx
 vOt = xOv
Nên Ov là tia phân giác của góc xOt
Tiết 55 : Luyện tập: phép trừ phân số
I. Mục tiêu:
Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số
Thực hiện trừ phân số thành thạo
II. Đồ dùng: Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16)
III .Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ
 Vòi A chảy đầy bể trong 3h 
Vòi B chảy đầy bể trong 4h
Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? 
Hoạt động nhóm có trình bày các bước
Bài 79: (Bảng phụ)
Hoàn thành sơ đồ
Bài 81: Tính
Bài 74 SBT (14)
1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được bể
Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn 
(bể)
Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là:
= 
= (ngày)
Bài 78: Bảng phụ 
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
 1 
 - ( + )
Kiểm tra:
a, 
b, 
 = 
Tiết 56 : Luyện tập: Tính số đo góc
I.Mục tiêu:
Rèn kỹ năng vẽ góc, vẽ tia phân giác của một góc
Tính số đo góc
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: 
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Bài 1:
Vẽ tia Oy, Ot thuộc cùng nửa mp bờ Ox
góc xOy = 300; góc xOt = 700
a) Tính góc yOt.
b)
c)
Bài 2
Cho hai đường thẳng xy và vt cắt nhau tại A sao cho góc xOv = 750
a) Tính góc yOt?
b) Đường thẳng mn cũng đi qua A và góc nAy = 300
Tính góc nAt?
700
300
- Giải thích tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot
 yOt = xOt - xOy
 = 700 - 300
 = 400
Om là tia đối của tia Ox
góc xOt kề bù với góc mOt
mOt = 1800 - 700 = 1100
Oa là tia phân giác của góc mOt
mOa = mOt : 2 = 1100 : 2 = 550
aOy = 1800 – (550 + 300) = 950
xAt kề bù với xAv
xAt = 1800 – xAv 
 = 1800 750 = 1050
Mặt khác, góc xAt kề bù với góc tAy
tAy = 1800 – 1050 = 750
TH1: Tia An, At cùng thuộc nửa mp bờ Ay
 tAn + nAy = tAy
 tAn + 300 = 750
 tAn = 450
TH2: Tia An, Av thuộc cùng nửa mp bờ Ay
 tAn = tAy + yAn
 = 750 + 300
 = 1050
Củng cố: Có những bài toán khi vẽ hình có nhiều trường hợp xảy ra.
 Phải vẽ hình tất cả các trường hợp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tu chon Toan 6 09 10.doc