Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Ứng dụng các phép toán nhân, chia - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Các dấu hiệu chia hết - Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Ứng dụng các phép toán nhân, chia - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Các dấu hiệu chia hết - Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất

A.Mục tiêu

Kieỏn thửcự:HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.

HS: Hiểu được khi nào thì kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả phép chia là một số tự nhiên nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

Kyừ naờng:HS biết vận dụng tìm một số chưa biết trong phép trừ, phép chia, giải một vài bài toán thực tế.

 HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh

 Rèn cho HS tính toán, vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toán.

Thaựi ủoọ: Giaựo duùc tớnh caồn thaọn trong tớnh toaựn.

B. Phửụng phaựp

 *Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, laỏy hoùc sinh laứm trung taõm, vaỏn ủaựp.

C.Chuẩn bị

* Giáo viên: Phấn màu. Bảng phụ: Tính chất của phép cộng và phép nhân

* Học sinh: SGK, ôn tính chất của phép cộng và phép nhân

D.Tiến trình tổ chức dạy học

1)Tổ chức : Lớp 6.

2) Kiểm tra :6

HS1: Tính số phần tử của các tập hợp sau:

 A= đáp số: A có +1=61pt

 B = đáp số B có :2 + 1 =45pt

HS2: Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số

 C= đáp số C có :2 + 1 =450pt

 

doc 22 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Ứng dụng các phép toán nhân, chia - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Các dấu hiệu chia hết - Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUÛ ẹEÀ Tệẽ CHOẽN BAÙM SAÙT TOAÙN 6 (Chuỷ ủeà 3)
Thụứi lửụùng : 10 tieỏt
TEÂN CHUÛ ẹEÀ: ệÙNG DUẽNG CAÙC PHEÙP TOAÙN NHAÂN , CHIA- LUYế THệỉA VễÙI SOÁ MUế Tệẽ NHIEÂN- CAÙC DAÁU HIEÄU CHIA HEÁT. ệễÙC CHUNG LễÙN NHAÁT, BOÄI CHUNG NHOÛ NHAÁT.
I) MUẽC TIEÂU CHUNG.
1) Kieỏn thửực.
*HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
*HS: Hiểu được khi nào thì kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả phép chia là một số tự nhiên nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
*HS Biết vận dụng tìm một số chưa biết trong phép trừ, phép chia, giải một vài bài toán thực tế.
*HS Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
*HS Nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ; nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Nắm được khái niệm số chính phương 
*HS Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
*HS Nhân nhanh một tổng , một hiệu có chia hết hay không chia hết cho một số- rèn luyện tính chính xác khi vận dụng t/c chia hết của một tổng ,hiệu vào giải BT 
*Củng cố khắc sâu đấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
Củng cố khắc sâu khái niệm ƯCLN và khái niệm BCNN. Cách tìm ƯCLN và BCNN.
2) Kyừ naờng.
*Rèn cho HS tính toán, vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toán.Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Nhận biết nhanh 1 số chia hết cho 2, 3 , 5 và 9 .Nhận biết nhanh 1 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9, kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải toán chính xác.
*Vận dụng nhanh , thành thạo vào giải BT veà tìm ƯCLN và BCNN ,tớnh toaựn chớnh xaực vaứ hụùp lớ.
3)Giaựo duùc.
*Giaựo duùc hs tớnh caồn thaọn, chớnh xaực, ủoọc laọp suy nhgú, thaỏy ủửụùc tieọn ớch cuỷa toaựn hoùc.
II) PHệễNG PHAÙP
Laỏy hoùc sinh laứm trung taõm, vaỏn ủaựp, neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, kiểm tra..
III) CHUAÅN Bề
 Caực baứi taọp, sgk, sbt.
IV) CUẽ THEÅ PHAÂN PHOÁI
Tieỏt 1+2:ệÙng dụng của Phép cộng và phép nhân trong giải toán.
Tieỏt 3+4:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Tiết 5+ 6:Luyeọn taọp luyừ thửứa- Daỏu hieọu chia heỏt cuỷa moọt toồng –hieọu -tớch 
Tiết 7+8:Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5; 9, Kiểm tra 15’
Tieỏt 9+10: Ước chung lớn nhất - bội chung nhỏ nhất, Kieồm tra.
Tieỏt 1+2:ệÙng dụng của Phép cộng và phép nhân trong giải. toán.
A.Mục tiêu 
Kieỏn thửcự:HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
HS: Hiểu được khi nào thì kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả phép chia là một số tự nhiên nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
Kyừ naờng:HS biết vận dụng tìm một số chưa biết trong phép trừ, phép chia, giải một vài bài toán thực tế.
 HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
 Rèn cho HS tính toán, vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh và giải toán.
Thaựi ủoọ: Giaựo duùc tớnh caồn thaọn trong tớnh toaựn.
B. Phửụng phaựp
 *Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, laỏy hoùc sinh laứm trung taõm, vaỏn ủaựp.
C.Chuẩn bị
* Giáo viên: Phấn màu. Bảng phụ: Tính chất của phép cộng và phép nhân
* Học sinh: SGK, ôn tính chất của phép cộng và phép nhân
D.Tiến trình tổ chức dạy học
1)Tổ chức : Lớp 6...
2) Kiểm tra :6’
HS1: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
 A= đáp số: A có +1=61pt
 B = đáp số B có :2 + 1 =45pt
HS2: Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số 
 C= đáp số C có :2 + 1 =450pt
3/Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
1- Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự hiên: 5’ 
 Phép tính
Tính chất
Cộng
Nhân
Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
Kết hợp
( a + b ) + c = a + ( b + c)
( a . b ) . c = a . ( b . c)
Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
Nhân với số 1
a. 1 = 1. a = a
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a(b + c) = ab + ac
Áp dụng tính chất của phép nhân và phép cộng để làm bài tập 1.
GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 1
HS: Leõn baỷng thửùc hieọn.
81 + 243 + 19 = ( 81 + 19) + 243 = 343
168 + 79 + 132 = ( 168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379
5 .25. 2. 16. 4 = (5 .2).(25 . 4). 16 = 10. 100. 16 = 16000
32. 47 + 32. 53 = 32.(47 + 53 ) = 32. 100 = 3200.
HS :Khác nhận xét, GV nhận xét sửa sai nếu cần.
GV:Nêu cách làm bài tập 2
GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 2.
HS: Thửùc hieọn.
(x – 45) = 0 x = 45
23. (42 – x) = 23 (42 – x) = 1 
 x = 42 – 1 = 41
HS :Khác nhận xét,GV nhận xét sửa sai nếu cần.
 GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bt 3
Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày kết quả 
GV: Nhận xét kq nhóm làm tốt.
GV: Cho caực baứi taọp leõn baỷng phuù.
GV: Cho hs hoaùt ủoọng theo nhoựm tửứng caõu.
HS : ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng thửùc hieọn.
TOAÙN TRAẫC NGHIEÄM:(12’)
Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng :
Caõu 1: Tớnh 368.73+368.27
 A. 36800 B. 6380
 C. 46700 D. Caỷ A; B; C ủeàu sai 
Caõu 2: Tớnh 1+2+3++99+100
 A. 5500 B. 5050
 C. 5005 D. Caỷ A; B; C ủeàu sai
Caõu 3: Tỡm xẻN bieỏt (x –29). 59= 0
 A. x = 59 B. x = 0
 C. x = 29 D. x = 30
II.ứng dụng của Phép trừ và phép chia
trong giải toán.(8’)
*Nhắc lại về phép trừ 2 số tự nhiên
GV:Phép trừ 2 số tự nhiên thửùc hiện được khi nào?
HS: Traỷ lụứi: Khi soỏ bũ trửứ lụựn hụm hay baống soỏ trửứ
GV:Trong phép chia a cho b khi nào được gọi là phép chia hết ,khi nào gọi là phép chia có dư ?
HS:
+Điều kiện để ab ( a,bN;b0):có số tự 
Nhiên q sao cho a=b.q
+Trong phép chia có dư:
 Số bị chia=số chia. Thương +số dư
HS: Traỷ lụứi
Bài tập áp dụng
GV :Yêu cầu 2 hs lên bảng làm
HS :Khác nhận xét bài làm của bạn
GV:Nêu cách làm bài tập 2 ?
Phân biệt sự khác nhau giữa phần a, và b, ?
GV :Yêu cầu 2 hs lên bảng làm
HS: Khác nhận xét bài làm của bạn.
Gv :Yêu cầu HS đọc đề bài 3?
GV:Hãy biểu diễn số A và B ?
HS: A = , B = 
GV:Nêu cách làm với bài tập này ?
GV :Yêu cầu hs lên bảng làm.
HS :Khác nhận xét bài làm của bạn.
GV :Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
tính nhẩm.
GV:Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả.
GV: Cho caực baứi taọp leõn baỷng phuù.
GV: Cho hs hoaùt ủoọng theo nhoựm tửứng caõu.
HS : ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng thửùc hieọn.
*TOAÙN TRAẫC NGHIEÄM :Choùn keỏt quỷa ủuựng :
(6’)
Caõu 1 : Tỡm x bieỏt : 4x – 24 = 336 .
 A. x=78; C. x = 88
 B. x= 90 ; D.x = 80 . 
Caõu 2 : Soỏ tửù nhieõn nhoỷ nhaỏt coự toồng caực chửừ soỏ baống 41 laứ :
A.11.11 ( coự 41 soỏ 1 ) ; B.1023456785. 
C. 59999 ; D. Moọt keỏt quỷa khaực . 
Bài tập áp dụng
Bài tập 1 :Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:(8’)
81 + 243 + 19
 168 + 79 + 132
5 .25. 2. 16. 4
32. 47 + 32. 53
Giải:
81 + 243 + 19 = ( 81 + 19) + 243 = 343
168 + 79 + 132 = ( 168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379
5 .25. 2. 16. 4 = (5 .2).(25 . 4). 16 = 10. 100. 16 = 16000
32. 47 + 32. 53 = 32.(47 + 53 ) = 32. 100 = 3200.
Bài tập 2:Tìm số tự nhiên x, biết:(6’)
(x – 45). 27 = 0
23. (42 – x) = 23
Giải:
(x – 45) = 0 x = 45
23. (42 – x) = 23 (42 – x) = 1 x = 42 – 1 = 41
Bài tập3 :Tính nhanh(7’)
 a) 35.34 +35.86 +65.75 +65.45
=35(34+86) +65(75+45)
=35.120 +65.120=120(35+65)
=120.100 = 12000
b)3.25.8+4.6.37+2.38.12
=24.25+24.37+24.38=24(25+37+38)
=24.100=2400
c)12+14+16+18+20+22+24+26
=(12+26)+(14+24)+(16+22)+(18+20)
=38+38+38+38=38.4=152
Caõu 1: A. 36800
Caõu 2: B. 5050
Caõu 3: C. x = 29
II.ứng dụng của Phép trừ và phép chia
trong giải toán.
1) Phép trừ hai số tự nhiên
Cho 2 số tự nhiên a, b, nếu có một số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ 
 a - b = x
 a – b = 0
 ( số bị trừ) – ( số trừ) = (hiệu)
2) Phép chia hết và phép chia có dư
+Điều kiện để ab ( a,bN;b0):có số tự 
Nhiên q sao cho a=b.q
+Trong phép chia có dư:
 Số bị chia=số chia. Thương +số dư
 a=b.q+r (0< r<b)
Bài tập áp dụng
Bài 1:Tính nhanh
a)(1950 +255) :15 =1950:15 +255:15
=130 + 17 =147
b)(4200 – 378) : 21= 4200: 21+378 :21
=200 – 18 = 182
Bài 2:Tìm số tự nhiên x:(10’)
x – 36 : 18 = 12
 x – 2 = 12
 x = 12 + 2 = 14
 b) (x – 36) : 18 = 12
 x – 36 = 12. 18 = 216
 x = 216 + 36
 x = 252
Bài 3:Viết 1 số A bất kỳ có 3 chữ số, viết tiếp 3 chữ số đó một lần nữa. được số B có 6 chữ số. Chia số B cho 7, rồi chia thương tìm được cho 11 sau đó lại chia thương tìm được cho 13 . Kết quả được số A. Hãy giải thích tại sao?(8’)
Giải:
 A = , B = ta có:
. 7 . 11 . 13 = . 1001 = nên
: 7 : 11 : 13 = 
Bài 4:Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đI ở số hạng kia cùng một số thích hợp(6’)
35 + 39 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75
Caõu 1 : B. x = 90
Caõu 2 : D. Moọt keỏt quỷa khaực 
4)Củng cố : Xen trong giờ 
5)Hướng dẫn về nhà :2’
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa 
 Làm BT 56 - 61 SBT (10)
 Xem lại các BT đã chữa 
 Làm BT 80 – 84 SBT (12) 56
 RUÙT KINH NGHIEÄM : 
Tieỏt 3+4:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
A Mục tiêu:
*Kieỏn thửực:HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ; nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
 Nắm được khái niệm số chính phương .
 *Kyừ naờng:Vieỏt vaứ tớnh toaựn caực luyừ thửứa chớnh xaực. Nhaọn daùng nhanh soỏ chớnh 
 phửụng. 
 *Giáo dục :HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
B. Phửụng phaựp
 *Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, laỏy hoùc sinh laứm trung taõm, vaỏn ủaựp.
C.Chuẩn bị
Giáo viên : Giáo án
Học sinh : SGKanSBT.
D.Tiến trình tổ chức dạy học
 1) Oồn ủũnh lụựp: 1’
 2)Kieồm tra baứi cuỷ: Xen trong giụứ daùy
 3) Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên(5p)
GV:Nhắc lại về luỹ thừa ?
HS:Nhắc lại.
2) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:(5p)
GV:Viết công thức tổng quát của phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số và phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ?
HS: Tổng quát : am . an = am + n
3) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: (6p) 
 am : an = am –n 
 ( a 0 ; m n)
GV:Cho biết a2 còn được gọi như thế nào ?
HS: a2 : a bình phương.
GV:a3 còn được gọi như thế nào ?
HS: a3 : a lập phương.
GV:Trong phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ,thì cần phải có điều kiện gì ?
 ... hết cho 4
GV:Vậy đk để : chia hết cho 4 là gì ?
Suy ra y = ?
Với y = 2
 y = 6 hãy tìm x ?
Bài 7(6p)
GV:Nêu cách làm đ/v bài tập 7
Gv :có thể gợi ý hs cách làm
TOAÙN TRAẫC NGHIEÄM:(4p) 
 Caõu 1: Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng
 Soỏ 134825
 A. Chia heỏt cho 5 vaứ chia heỏt cho 2.
 B. Chia heỏt cho 2 vaứ khoõng chia heỏt cho 5.
 C. Khoõng chia heỏt cho 2 vaứ chia heỏt cho 5
 D. Chia heỏt cho 5 vaứ laứ soỏ chaỹn. 
III. SOÁ NGUYEÂN TOÁ- HễẽP SOÁ
A.TểM TẮT LÍ THUYẾT:
1. Số nguyeõn toỏ:(5p)
GV: Theỏ naứo laứ soỏ nguyeõn toỏ?
HS:Soỏ nguyeõn toỏ laứ soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 1 ,chổ coự hai ửụực laứ 1 vaứ chớnh noự .
GV: Caực bửụực phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ?
HS: Traỷ lụứi nhử sgk.
 2. Hụùp soỏ:(5p)
GV: Theỏ naứo laứ hụùp soỏ?
HS:Hụùp soỏ laứ soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 1 coự nhieàu hụn hai ửụực .
B. BÀI TẬP:
1. Bài tập lớ thuyết:
Bài 1:Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng:(5p)
1. Cho a = 23 ta coự:
 a) a laứ soỏ nguyeõn toỏ 
 b) a laứ hụùp soỏ 
 c) a khoõng laứ soỏ nguyeõn toỏ cuừng khoõng laứ hụùp soỏ. 
2.Cho Caực soỏ sau:15 ; 19 ; 27 ;39 ;41.(5p)
Ta coự caực soỏ laứ soỏ nguyeõn toỏ laứ:
a) 15;27;39	 b) 19;41 c) 19;39;41
Bài 2: Cho tập hợp P laứ taọp hụùp caực soỏ nguyeõn toỏ.Điền kớ hiệu hoặc hoặc vào ụ vuụng:(5p)
a) 14 Ê P	 b) 29 Ê P c) 31 Ê P
GV: Cho caực baứi taọp leõn baỷng phuù
HS: Leõn baỷng choùn.
GV: Nhaọn xeựt.
2. Bài tập vaọn dụng:
Bài 1: Phaõn tớch caực soỏ sau ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ:(5p)
 24 ; 47 ; 186 ; 78
GV: Cho 4 hs leõn baỷng thửùc hieọn
HS: Leõn baỷng laứm.
Baứi 2:Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:(5p)
 a )5.6.7 + 8.9 b) 5.7.9.11 – 2.3.7 
 c)5.7.11 + 13.17.19 d)4353 + 1422
GV: Ta dửùa vaứo caực daỏu hieọu chia heỏt cho 2;3;5;9 ta xeựt caực toồng treõn.
HS:a )5.6.7 + 8.9 laứ hụùp soỏ vỡ 5.6.7 chia heỏt cho3 vaứ 8.9 chia heỏt cho 3 suy ra5.6.7 + 8.9 chia heỏt cho 3 .
GV: Tửụng tửù ta laứm caực caõu sau.
HS: Laứm tửụng tửù
Baứi 3: Thay chữ số vào dấu * để 7* laứ số nguyên tố.(5p)
GV: ẹeồ 7* laứ soỏ nguyeõn toỏ thỡ 7* coự ủieàu kieọn gỡ?
HS: 7* Coự hai ửụực
HS: Tỡm *
TOAÙN TRAẫC NGHIEÄM(5p)Choùn caõu ủuựng
GV: Cho baứi taọp leõn baỷng phuù.
Cho hs hoaùt ủoọng theo nhoựm
HS: Quan saựt vaứ leõn baỷng ủieàn 
Caõu 1: Keỏt quỷa cuỷa baứi toaựn phaõn tớch soỏ 341 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ baống :
A. 17.21; B. 33.19; C. 11.31; D. 3.7.11
Caõu 2: Caực ửụực cuỷa 11.31 laứ: 
A. 1; 11 ; 31 B. 1; 11; 31; 3 ; C.1;11; 31; 341 D. 1; 11; 31; 431. 
I - Nội dung kiến thức 
1- Các dấu hiệu chia hết cho 2;5;3;9
	Gọi A = 
 A 2 a0 2 hay a0 = 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8
 A 5 a0 5 hay a0 = 0; 5
 A 3an + an-1+...a 2+a 1 + a 0 3
 A 9an + an-1+...a 2+a 1 + a 0 9
II)Bài tập áp dụng
Bài 1: Chứng tỏ rằng: 
Trong hai số tự nhiên liên tiếp có 1 số chia hết cho 2
Giải:
Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp là a, a + 1
Nếu a 2 thì bài toán giải được
Nếu a = 2k + 1 thì a + 1 = 2k + 2 chia hết cho 2
Bài 2: Cho A = 119 + 118 + 117 + .. . + 11 + 1 . Chứng minh rằng A 5
 Vì từ 119 đến 112 có 8 số hạng mà mỗi số hạng đều có số tận cùng là 1 nên có tổng là 8. hai số cuối cùng có tổng có số tận cùng là 2. vậy tổng trên có số tận cùng là 0
Vậy A chia hết cho 5.
Bài 3:Tìm số tự nhiên có 2 có chữ số giống nhau, biết số đó 2 và chia cho 5 dư 3
Bài giải
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số các chữ số giống nhau là ( 0< a < 10)
Số đó 2 a = 0, 2 , 4, 6, 8
Số đó chia 5 dư 3 nên a chia 5 dư 3 a = 8
Vậy số đó là 88
Bài 4:Tìm số tự nhiên n để cho n + 5 chia hết cho n + 2
Giải
Ta có n + 5 = (n + 2) + 3 
Nên n + 5 n + 2 khi 3 n + 2 vì vậy :
 n + 2 = 1 vô lý
 n + 2 = 3 thì n = 1 
Vậy n = 1 thì n + 5 chia hết cho n + 
Bài 5:Chứng minh rằng:
a)1980a – 1995 b chia hết cho 3 và 5 với mọi a,b N
b)a(a + 1)(a + 2) chia hết cho 2 và 3 với mọi a,b N
Giải
a)Số 1980 3 và 5 
 Số 1995 3 và 5 
Nên 1980a – 1995 b chia hết cho 3 và 5 với mọi a,b N
b) a; (a + 1); (a + 2) là 3 số tự nhiên liên tiếp suy ra có ít nhất 1 số chẵn. Mặt khác 3 số liên tiếp coa 1 số chia hết cho 3 nên tích chia hết cho 3
Vậy a(a + 1)(a + 2) chia hết cho 2 và 3 với mọi a,b N
Bài 6:Hãy viết vào sau và trước số 251 một chữ số để được số có 5 chữ số chia hết cho 2, 3, 4
	Giải:
Số phải tìm là: . Số này chia hết cho 4 khi chia hết cho 4 y = 2; 6
Với y = 2 thì x = 2;5;8
Với y = 6 thì x = 1; 4;7
Vậy có 6 số
Bài 7:Chứng minh nếu: x , y N ; x + 2y 5 thì 3x – 4y 5
Giải
Ta có: 3(x + 2y) = 3x + 6y = 10y + (3x – 4y)
Vì ( x + 2y ) 5 và 10y 5 nên (3x – 4y) 5
III. SOÁ NGUYEÂN TOÁ- HễẽP SOÁ
A.TểM TẮT LÍ THUYẾT:
1. Số nguyeõn toỏ:
 + Soỏ nguyeõn toỏ laứ soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 1 ,chổ coự hai ửụực laứ 1 vaứ chớnh noự .
 + Caực bửụực phaõn tớch 1 soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ: (SGK)
 2. Hụùp soỏ:
 +Hụùp soỏ laứ soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 1 coự nhieàu hụn hai ửụực .
Bài 1:
1)
a) a laứ soỏ nguyeõn toỏ 
2)b) 19;41
Bài 2: 
 a) 14 P	 b) 29 P c) 31 P
2. Bài tập vaọn dụng:
Bài 1: Phaõn tớch caực soỏ sau ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ
24=23 .3
47=47
186=2.3.31
78=2.3.13
Baứi 2:Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a )5.6.7 + 8.9 laứ hụùp soỏ 
b) 5.7.9.11 – 2.3.7 laứ hụùp soỏ . 
c)5.7.11 + 13.17.19 laứ soỏ nguyeõn toỏ.
d) 4353 + 1422 laứ hụùp soỏ. 
Baứi 3: Thay chữ số vào dấu * để 7* laứ số nguyên tố.
Giaỷi.
7* laứ soỏ nguyeõn toỏ thỡ *=1 hay*=3 hay *=9
Caõu 1: Keỏt quỷa cuỷa baứi toaựn phaõn tớch soỏ 341 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ baống :
A. 17.21; B. 33.19; C. 11.31; D. 3.7.11
Choùn :C
Caõu 2: Caực ửụực cuỷa 11.31 laứ: 
A. 1; 11 ; 31 B. 1; 11; 31; 3 ; C.1;11; 31; 341 D. 1; 11; 31; 431
Choùn : A
4/ Củng cố :Xen trong giờ 
5/ HDVN : Xem lại các BT đã chữa 
RUÙT KINH NGHIEÄM : 
Tieỏt 9+10: Ước chung lớn nhất - bội chung nhỏ nhất, Kieồm tra.
A.Mục tiêu:
Kieỏn thửực:Củng cố khắc sâu khái niệm ƯCLN và khái niệm BCNN. Cách tìm ƯCLN và BCNN.
 	-Naộm vửừng phaõn tớch 1 soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
Kyừ naờng: -Vận dụng nhanh , thành thạo vào giải BT veà tìm ƯCLN và BCNN ,tớnh toaựn chớnh xaực vaứ hụùp lớ.
Thaựi ủoọ:Giáo dục tư duy lôjic, lòng yêu thích bộ môn.
B.Phửụng phaựp.
 Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
C.Chuẩn bị
Giáo viên : Bảng phụ , ủeà kieồm tra.
Học sinh : SGK, máy tính bỏ túi.Ôn taọp soỏ nguyeõn toỏ, caựch phaõn tớch ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ, quy tắc tìm ƯCLN và quy tắc tìm BCNN . 
D.Tiến trình tổ chức dạy học.
 1) Tổ chức :Lớp 6........
 2)Kiểm tra :
 3)Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
I .TOÙM TAẫT LYÙ THUYEÁT:
1. ệụực chung:
GV: Theỏ naứo laứ ửụực chung?
HS: ệụực chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ ửụực cuỷa taỏt caỷ caực soỏ ủoự.
2.Boọi chung 
GV: Theỏ naứo laứ boọi chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ?
HS:Boọi chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ boọi cuỷa taỏt caỷ caực soỏ ủoự
II .BAỉI TAÄP: 
Baứi 1:Tỡm: 
a)ệC (65, 28) b)ệC (3465, 1 )
b)BC ( 26,13) c)BC (24 ,48)
GV: Cho 4 hs leõn baỷng thửùc hieọn
HS: Leõn baỷng thửùc hieọn
Baứi 2:Tỡm x bieỏt:112 x vaứ 240 x 
GV: Cho hs hoat ủoọng nhoựm
HS: Hoaùt ủoọng theo nhoựm ủoọc laọp. 
HS: ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy
Baứi 3:Coự 42 vieõn bi xanh vaứ 120 vieõn bi ủoỷ ủửụùc chia vaứo caực tuựi sao cho vửứa ủuỷ.Tớnh soỏ tuựi coự theồ chia ủửụùc bieỏt soỏ tuựi trong khoaỷng tửứ 12 ủeỏn 22.
GV:Neỏu goùi x laứ tuựi thỡ x coự quan heọ theỏ naứo vụựi 42 vaứ 120?
HS:x ư(48,120),(12x24)
GV: Cho hs cuứng laứm, 1hs leõn baỷng thửùc hieọn.
Baứi 4:ẹoọi vaờn ngheọ cuỷa trửụứng goàm 60 nam vaứ 72 nửừ veà moọt huyeọn ủeồ bieồu dieón Muoỏn phuùc vuù ủửụùc nhieàu xaừ. ẹoọi dửù ủũnh chia thaứnh toồ vaứ phaõn phoỏi nam nửừ cho ủeàu vaứo caực toồ. Hoỷi coự theồ chia nhieàu nhaỏt thaứnh bao nhieõu toồ ? Khi ủoự moói toồ coự maỏy nam; maỏy nửừ ?
GV: Tương tự bài 3
HS: Thực hiện
TOAÙN TRAẫC NGHIEÄM: Choùn caõu ủuựng .
GV: Cho baứi taọp leõn baỷng phuù, hs leõn baỷng choùn.
 BT:Soỏ coự 2 chửừ soỏ laứ boọi cuỷa 58 laứ
A. 29; 58 ; B. 1;2;29;58 ; C. 0;58; D.58
I .TOÙM TAẫT LYÙ THUYEÁT:
1. ệụực chung:
 ệụực chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ ửụực cuỷa taỏt caỷ caực soỏ ủoự
x ẻ ệC(a,b,c) neỏu a x ; b x vaứ c x
2.Boọi chung 
 Vớ duù : 
 B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 . . .}
 B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 28 ; 32 . . . }
Caực soỏ 0 ; 12 ; 24 ; . . . vửứa laứ boọi cuỷa 4 vửứa laứ boọi cuỷa 6 . Ta noựi chuựng laứ boọi chung cuỷa 4 vaứ 6 .
Kyự hieọu : BC(4,6) = { 0 ; 12 ; 24 ; . . . . . }
Boọi chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ laứ boọi cuỷa taỏt caỷ caực soỏ ủoự
x ẻ BC(a,b,c) neỏu x a ; x b vaứ x c
II .BAỉI TAÄP: 
Baứi 1:Tỡm: 
a)ệC (65, 28) ={1} b)ệC (3465, 1 )={1}
c)BC ( 26,13) ={0;26;...} 
d)BC (24 ,48)={0;48;...}
Baứi 2:Tỡm x bieỏt:112 x vaứ 240 x
 x ửc{112,240}
 x{1;2;4;8;16}
Baứi 3:Giải
Goùi soỏ tuựi laứ x ư(48,120),(12x24)
48=2.2.12=2 4.3
120=2.60=2.2.30=2.2.215=2 3.3.5
ƯCLN(48,120)=2
Vaọy số túi chia được là 24 túi(TMĐK)
Baứi 4: Giải
Gọi a là số tổ chia được nhiều nhất thì a là ƯCLN(72,60)
72=2 3.3 2
60=2 2.3.5
ƯCLN(72,60)=4.3=12
Vậy chia được nhiều nhất 12 tổ.
Mỗi tổ có 6 nữ , 5 nam.
TOAÙN TRAẫC NGHIEÄM: Choùn caõu ủuựng 
 BT:Soỏ coự 2 chửừ soỏ laứ boọi cuỷa 58 laứ
A. 29; 58 ; B. 1;2;29;58 ; C. 0;58; D.58
Choùn :D
4)Củng cố :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản 
 HS xem lại các dạng BT đã chữa 
5) HDVN : Xem lại các BT đã chữa 
 Làm BT 195-196,197SBT 
Ruựt kinh nghieọm:
 KIEÅM TRA 15’
ẹeà:
I ) Traộc nghieọm:
Khoanh troứn trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng.
1) Keỏt quaỷ 16.15+84.15 baống:
 A.10 B. 15 C. 100	 D.ủaựp aựn khaực
2) Keỏt quaỷ 4.123.25 baống:
 A.123 B. 12300 C. 41235	 D.ủaựp aựn khaực
3)Keỏt quaỷ 66:6 baống:
 A.1 B. 6 C.65 	 D.66
4)Gớa trũ cuỷa 24 baống:
 A.4 B. 6 C.8 	 D.16
5)Keỏt quaỷ 102. 1002 baống:
 A. 1002 B. 1003 C.1004	 D.1005
6)Toồng 2008+2010 chia heỏt cho:
 A.2 B. 3 C.5 	 D.9
7) Soỏ 3231 chia heỏt cho:
 A.2 B. 5 C.9 	 D.ủaựp aựn khaực
8)ệc cuỷa 25 laứ:
 A.2 B. 3 C.4	 D.5
II)Tửù luaọn 
1.Tớnh: 65:6 
2. Tỡm soỏ tửù nhieõn x, bieỏt:
 3x+3=9
3. Tỡm : a) ệCLL(20,30,170)
 b) BCNN(15,25,40)
ẹaựp aựn:
I. Traộc nghieọm: Khoanh troứn truụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Caõu 1 Choùn D(0,5ủ) Caõu 2Choùn B(0,5ủ)
Caõu 3 Choùn C(0,5ủ) Caõu 4 Choùn D(0,5ủ)
Caõu 5Choùn B (0,5ủ) Caõu 6Choùn A(0,5ủ)
Caõu 7Choùn C(0,5ủ) Caõu 8Choùn D(0,5ủ)
II.Tửù luaọn. 
1.Tớnh: 65:6 =65-1 =64(1,5ủ)
2. Tỡm soỏ tửù nhieõn x, bieỏt:
3x+3=9
3x=9-3(0,5ủ)
3x=6(0,25ủ)
x=6:3(0,5ủ)
x=2(0,25ủ)
3. Tỡm : a) ệCLL(20,30,170)
	20=22.5(0,25ủ)
	30=2.3.5(0,25ủ)
	170=2.85=2.5.17(0,25ủ)
 ệCLL(20,30,170)=2.5=10(0,75ủ)
BCNN(15,25,40)
 15=3.5(0,25ủ)
 25=52(0,25ủ)
 40=23.5(0,25ủ)
BCNN(15,25,40)=52.3.23=600(0,75ủ)

Tài liệu đính kèm:

  • docCHU DE 3.doc