Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 20: Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2012-2013

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 20: Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2012-2013

 I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên

* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày lời giải .

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập

II. Chuẩn bị:

* Thầy: Thước thẳng, phấn màu

* Trò: Học bài và làm bài

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

 HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng

* HĐ1: Kiểm tra bài cũ:

- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?

- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ?

- Nhắc lại cách nhận biết dấu

- Dựa vào quy tắc dấu hãy cho biết tích của số chẵn (số lẻ) các số nguyên âm mang dấu gì?

- Có thể suy ra qui tắc về dấu của phép chia số nguyên?

- Rút ra nhận xét chung

- Phát biểu quy tắc

- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm

- Nhắc lại cách nhận biết dấu:

- Trả lời

1. Lý thuyết:

 */ Phép nhân :

(+).(+) => (+)

(-).(-) => (+)

(-).(+) => (-)

(+).(-) => (-)

Nhận xét : Nếu nhân(chia)hai số nguyên cùng dấu( khác dấu) thì tích (thương) là một số dương(âm).

* HĐ2:

- Cho HS làm bài tập 113 SBT

- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy

- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài

- Cho HS nhận xét

- Nhận xét chung

- Cho HS làm tiếp bái tập 114 SBT

- Không tính vậy thì làm sao để so sánh được?

- Cho HS trình bầy cách so sánh.

- Nhận xét

- Cho HS làm tiếp bài tập 115 SBT

- Làm thế nào để điền được vào ô trống?

- Cho HS đứng tại chỗ đọc kết quả và cách tính, giáo viên ghi kết quả vào bảng

- Kết quả của phép chia

 Số a ( khác 0) cho O ? Số a = 0 cho O là gì ?

- Cho HS làm bài tập 120 SBT

- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy

- Cho HS nhận xét

- Ghi đề bài

- Hai HS lên bảng làm

HS1:

a. (-7).8 = -(7.8) = -56

b. 6.(-4) = -(6.4) = -24

HS2:

c. (-12).12 = -(12.12) = -144

d. 450.(-2) = -(450.2) = - 900

- Nhận xét

- Tiếp thu

- Tìm hiểu đề

- Trả lời: dựa vào dấu

- Trình bầy cách tính

- tiếp thu

- Ghi đề bài

- Trả lời: thực hiện phép tính

- Đọc kết quả và cách tính

- Nhận xét

- Tìm hiểu đề

- Hs trả lời .

- Hai HS lên bảng làm

a. (+5).(+11) = 5.11 = 55

b. (-250).(-8) = (250.8) = 2000

- Nhận xét 2. Luyện tập:

Bài tập 113 trang 68 SBT:

Thực hiện phép tính:

a. (-7).8

b. 6.(-4)

c. (-12).12

d. 450.(-2)

Làm thêm :

a/ (-27) : 3

b/ 16 : (-4)

c/ (-12) : ( - 12)

d/ 450: (- 2 )

Bài tập 114 trang 68 SBT:

Không làm phép tính, hãy so sánh:

a. (-34).4 với 0

b. 25.(-7) với 25

c. (-9).5 với -9

Bài tập 115 trang 68 SBT:

m 4 -13 13 -5

n -6 20 -20 20

m.n

Làm thêm – Áp dụng quy tắc chia

n 2 -10 - 4 -5

m -6 20 -20 20

m:n

Chú ý :

a : 0 = ( không có số nào)

 0 : 0 = R( vô số )

Bài tập 120 trang 69 SBT:

Tính:

a. (+5).(+11)

b. (-250).(-8)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 20: Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 11/1/2013
Tuần : 21, tiết PPCT : 20 
Phép nhân số nguyên cùng dấu, khác dấu
 I. Mục tiêu: 
* Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên 
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày lời giải .
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị: 
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
 HĐ của thầy
 HĐ của trò 
 Ghi bảng
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ?
- Nhắc lại cách nhận biết dấu
- Dựa vào quy tắc dấu hãy cho biết tích của số chẵn (số lẻ) các số nguyên âm mang dấu gì?
- Có thể suy ra qui tắc về dấu của phép chia số nguyên?
- Rút ra nhận xét chung
- Phát biểu quy tắc 
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm 
- Nhắc lại cách nhận biết dấu: 
- Trả lời
1. Lý thuyết:
 */ Phép nhân :
(+).(+) => (+)
(-).(-) => (+)
(-).(+) => (-)
(+).(-) => (-)
Nhận xét : Nếu nhân(chia)hai số nguyên cùng dấu( khác dấu) thì tích (thương) là một số dương(âm). 
* HĐ2: 
- Cho HS làm bài tập 113 SBT 
- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy 
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài 
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung 
- Cho HS làm tiếp bái tập 114 SBT 
- Không tính vậy thì làm sao để so sánh được?
- Cho HS trình bầy cách so sánh.
- Nhận xét
- Cho HS làm tiếp bài tập 115 SBT 
- Làm thế nào để điền được vào ô trống?
Cho HS đứng tại chỗ đọc kết quả và cách tính, giáo viên ghi kết quả vào bảng
Kết quả của phép chia
 Số a ( khác 0) cho O ? Số a = 0 cho O là gì ?
- Cho HS làm bài tập 120 SBT
- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy
- Cho HS nhận xét
- Ghi đề bài
- Hai HS lên bảng làm
HS1: 
a. (-7).8 = -(7.8) = -56
b. 6.(-4) = -(6.4) = -24
HS2:
c. (-12).12 = -(12.12) = -144
d. 450.(-2) = -(450.2) = - 900
- Nhận xét
- Tiếp thu 
- Tìm hiểu đề 
- Trả lời: dựa vào dấu 
- Trình bầy cách tính
- tiếp thu
- Ghi đề bài
- Trả lời: thực hiện phép tính
- Đọc kết quả và cách tính
- Nhận xét
- Tìm hiểu đề
- Hs trả lời .
- Hai HS lên bảng làm
a. (+5).(+11) = 5.11 = 55
b. (-250).(-8) = (250.8) = 2000
- Nhận xét 
2. Luyện tập:
Bài tập 113 trang 68 SBT:
Thực hiện phép tính:
a. (-7).8
b. 6.(-4)
c. (-12).12
d. 450.(-2)
Làm thêm : 
a/ (-27) : 3
b/ 16 : (-4)
c/ (-12) : ( - 12)
d/ 450: (- 2 )
Bài tập 114 trang 68 SBT:
Không làm phép tính, hãy so sánh:
a. (-34).4 với 0
b. 25.(-7) với 25
c. (-9).5 với -9
Bài tập 115 trang 68 SBT:
m
4
-13
13
-5
n
-6
20
-20
20
m.n
Làm thêm – Áp dụng quy tắc chia
n
 2
-10
- 4
-5
m
-6
20
-20
20
m:n
Chú ý : 
a : 0 = ( không có số nào)
 0 : 0 = R( vô số )
Bài tập 120 trang 69 SBT:
Tính: 
a. (+5).(+11)
b. (-250).(-8)
* HĐ3: Củng cố:
- Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x =-3
- Yêu cầu một HS lên bảng tính 
- Ghi đề bài
- Một HS lên bảng làm
Khi x=-3 thì (x-4).(x+5) = 
(-3-4).(-3+5) =(-7).2 = -(7.2)
=-14
Bài tập 124 trang 69 SBT:
 Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x =-3
* HĐ4: Dặn dò:
- Làm tiếp bài tập trong SBT
- Ôn tập tính chất về phép nhân
Ngày . tháng . năm 2013
Tuần 21
ĐÀO VĂN CÒN
IV. RÚT KINH NGHIỆM
......................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TC Toan 6 tuan 21.doc