Giáo án tự chọn số học Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khăc Khải

Giáo án tự chọn số học Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khăc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Ôn luyên thực hiện các pháp tính về số nguyên

 Có kĩ nămg tính toán và giải các bài toán tìm số nguyên x

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số nguyên

Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6

 Bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài

Bài 1. Câu nào đúng, câu nào sai

Câu

Đ

S

1. a là số nguyên dương thì -a là số nguyên âm

2. a là số nguyên âm thì -a là số nguyên dương

3. Hai số đối nhau có tổng bằng 0

4. Hai số có tổng bằng 0 thì là hai số đối nhau

HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)

GV: Nhận xét và giải đáp Bài 1. Câu nào đúng, câu nào sai

Câu

Đ

S

1. a là số nguyên dương thì -a là số nguyên âm

x

2. a là số nguyên âm thì -a là số nguyên dương

x

3. Hai số đối nhau có tổng bằng 0

x

4. Hai số có tổng bằng 0 thì là hai số đối nhau

x

HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài

Bài 2. Tính

a). 16-(452-323)

b). [(16 + 71 . 4) : 15] -46

HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)

GV: Nhận xét và giải đáp Bài 2. Tính

a). 16-(452-323)

=16-(100-24)

=16-76 =-60

b). [(16 + 71 . 4) : 15] -46

=[(16 + 284) : 15] -46

=[300 : 15] -46

=20-46 =-26

HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài

Bài 3. Tìm x biết

a). 135 x ; 90 x

b). 12

HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)

GV: Nhận xét và giải đáp

 Bài 3. Tìm x biết

a). 135 x ; 90 x

 x là UC(135, 90)

 135=335 ; 90=2325

 UCLN(135, 90, 60)= 325=45

 UC(135, 90)=U(45)

={1,3,5,9, 15,45}

 x{1; 3; 5; 15,45}

b). 12

=3540+x

NX: 3540 chia hết cho 12

 12 khi x 12

 0x9 vậy x 12 khi x=0

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn số học Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khăc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 19
Tiết: 37-38
Ôn luyện thực hiện phép tính về số nguyên
5/12/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Ôn luyên thực hiện các pháp tính về số nguyên
 Có kĩ nămg tính toán và giải các bài toán tìm số nguyên x
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số nguyên
Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6
 Bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
45’
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 1. Câu nào đúng, câu nào sai
Câu
Đ
S
1. a là số nguyên dương thì -a là số nguyên âm
2. a là số nguyên âm thì -a là số nguyên dương
3. Hai số đối nhau có tổng bằng 0
4. Hai số có tổng bằng 0 thì là hai số đối nhau
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp 
Bài 1. Câu nào đúng, câu nào sai
Câu
Đ
S
1. a là số nguyên dương thì -a là số nguyên âm
x
2. a là số nguyên âm thì -a là số nguyên dương
x
3. Hai số đối nhau có tổng bằng 0
x
4. Hai số có tổng bằng 0 thì là hai số đối nhau
x
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 2. Tính
a). 16-(4ì52-3ì23)
b). [(16 + 71 . 4) : 15] -46
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp 
Bài 2. Tính
a). 16-(4ì52-3ì23)
=16-(100-24) 
=16-76 =-60 
b). [(16 + 71 . 4) : 15] -46
=[(16 + 284) : 15] -46 
=[300 : 15] -46
=20-46 =-26 
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 3. Tìm x biết
a). 135 x ; 90 x 
b). 12
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp 
Bài 3. Tìm x biết
a). 135 x ; 90 x 
ị x là UC(135, 90) 
ị 135=33ì5 ; 90=2ì32ì5 
ị UCLN(135, 90, 60)= 32ì5=45
ị UC(135, 90)=U(45) 
={1,3,5,9, 15,45} 
ị xẻ{1; 3; 5; 15,45}
b). 12
=3540+x 
NX: 3540 chia hết cho 12 
ị 12 khi x 12 
 0ÊxÊ9 vậy x 12 khi x=0 
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 4. Câu nào đúng, câu nào sai
Câu
Đ
S
1. Số đối của số nguyên là số nguyên dương
2. Số đối của số nguyên là số nguyên âm
3. Số đối của số nguyên âm là số nguyên dương
4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số không nhỏ hơn 0
Bài 4. Câu nào đúng, câu nào sai
Câu
Đ
S
1. Số đối của số nguyên là số nguyên dương
2. Số đối của số nguyên là số nguyên âm
3. Số đối của số nguyên âm là số nguyên dương
4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số không nhỏ hơn 0
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 5. Tính
a) 25 – [ 116 – ( 132 - 128)2]
b). [261 – (36 - 31)3 . 2] - 21
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp 
Bài 5. Tính
a) 25 -[ 116 - ( 132 - 128)2]
 = 32- [ 116- 42]
 = 132 - [116 -16] 
 = 32- 100 = -68 
b). [261 -(36 - 31)3 . 2]- 21
 = [ 261- 53 . 2]- 9 
 = [ 261- 125 . 2]- 21 
 = [ 261- 250]- 21 
 = 11- 21
 =-10 
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 6. Tìm x biết
a) 27-x=33ì70:27
b). 
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp 
Bài 6. Tìm x biết
a) 27-x=33ì70:27ị 27-x=27ì70:27 
 ị 27-x=70 ị x=27-70 
 ị x=-43 
b). 
=1000x+168 
Nhận xét 1 : 168 14 
 thì 1000x 14 
Ta có 1000x=994x+6x 
Nhận xét 2: 994x 14 
1000x=994x+6x 14 
ị 6x chia hết cho 14 
Ta có 0<x<10 ị 0<6x<60 
ị 6x là bội < 60 của 14 
B(14)={0, 14, 28, 42, 84} 
ị 6x=42 ị x=7 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so 6 buoi 2. tuan 19.doc