Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Nguyễn Văn Nguyễn

Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Nguyễn Văn Nguyễn

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.

 Câu 1: Số đối của số -2011 là:

 A. -2011 B. 2011 C. 2010 D. -

 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức +5-3 được kết quả bằng:

 A. 6 B. -6 C. 10 D. -10

 Câu 3: Biết =7, tìm được giá trị của a bằng:

 A. và B. 7 C. -7 D. -7 và 7

 Câu 4: Cho hai tập hợp A= và B= , có bao nhiêu tổng được tạo thành:

 A. 2 B. 6 C. 3 D. 1

 Câu 5: Tính giá trị của biểu thức (-3).(-2).(-5) được kết quả bằng:

 A. -30 B. 30 C. 11 D. -11

 Câu 6: Các số nguyên x thỏa mãn -4 < x="">< 3="">

 A. (-5; -4; -3; -2; 1; 2) B. (-3; -2; -1; 0; 1; 2) C. (-2; -1; 0; 1; 2; 3) D. (0; 1; 2)

II/ TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1: Tính:

 a) -7+(-5) ; b) 25 + 5 (4 - 5)

Câu 2: Tìm x Z biết:

 a) - 12 x = 24 ; b) 3 x - (-18) = 15 c) 4 - ( 27 – 3 ) = x – ( 13 – 4 )

Câu 3:

a) Tìm tất cả các ¬ước của -10 ; b) Tìm 5 số là bội của -7

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Nguyễn Văn Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn	KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Lớp: 6	Môn: Số học	
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . .......... 	 Thời gian: 45 phút.
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
	Câu 1: Số đối của số -2011 là:
	A. -2011	B. 2011	C. 2010	D. -
	Câu 2:	Tính giá trị của biểu thức +5-3 được kết quả bằng:	
	A. 6	B. -6	C. 10	D. -10
	Câu 3: Biết =7, tìm được giá trị của a bằng:	
	A. và 	B. 7 	C. -7	D. -7 và 7
	Câu 4: Cho hai tập hợp A= và B=, có bao nhiêu tổng được tạo thành:
	A. 2	B. 6	C. 3	D. 1
	Câu 5: Tính giá trị của biểu thức (-3).(-2).(-5) được kết quả bằng:
	A. -30	B. 30	C. 11	D. -11
	Câu 6: Các số nguyên x thỏa mãn -4 < x < 3 là:
	A. (-5; -4; -3; -2; 1; 2)	B. (-3; -2; -1; 0; 1; 2)	C. (-2; -1; 0; 1; 2; 3)	D. (0; 1; 2)
II/ TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: Tính:
 a) -7+(-5) ;	 b) 25 + 5 (4 - 5) 
Câu 2: Tìm x Z biết:
 a) - 12 x = 24 ;	 b) 3 x - (-18) = 15 c) 4 - ( 27 – 3 ) = x – ( 13 – 4 )
Câu 3: 
a) Tìm tất cả các ước của -10 ; 	b) Tìm 5 số là bội của -7
 Bài làm:
II. Biểu điểm đáp án:
Câu 1: (1,5 đ)
a) Phát biểu đúng quy tắc (1đ) ; 	b) (-15) + 122 = 107 (0,5đ)
Câu 2: (2đ)
a) Số đối của -7 là 7 ;	b) Số đối của 0 là 0
c) Số đối của 10 là -10 ;	d) 0 = 0
e) - 25 =25;	h) 19 =19
i) -5 -4
Câu 3: (2 đ)
a) 127 - 18(5+6) = 127 - 120 - 108 = - 101;	b) 26 + 7 (4 - 12) = 26 + 28 - 84 = -32
Câu 4: Tìm x biết rằng (2 đ)
a) - 13 x = 39 => x = -3;	b) 2 x - (-17) = 15 => 2x = 15 + (-17)= -2
=> x = -1
Câu 5: (2đ)
a) Ư(-10) = {1, -1, 2, -2, 5, -5, 10, -10};	b) B(-11) = {0, -11, 11, 22, -22}
Câu 6: (0,5 đ)
-15 x {-14, -13, .11, 12, 13}
Tính tổng: (-13 + 130 + (-12 + 12) +  + 0 + (-14) = 0 + 0 +  + 0 + (-14) = -14
d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà:
Nhận xét giờ kiểm tra.
Chuẩn bị sách giáo khoa tập II tiết sau học.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT-Tiet 68.doc