Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Phan Viết Thanh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Phan Viết Thanh

I. Mục Tiêu:

 - HS biết tìm ước chung thông qua ƯCLN. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN.

II. Chuẩn Bị:

- HS: SGK, bảng con.

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Xen vào lúc luyện tập.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: (13)

 Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì x là gì của 75 và 105?

 Theo đề thì x phải là số lớn nhất thì x được tính như thế nào?

 GV cho HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105).

Hoạt động 2: (12)

112 x thì x là gì của 112?

140 x thì x là gì của 140?

Vậy x là gì của 112 và 140?

 GV cho HS lên bảng tìm ƯC(112,140)

ƯC(112,140) = và 10 < x="">< 20="" thì="" x="?">

 x phải là ước chung của 75 và 105.

 x = ƯCLN(75,105)

 Một HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.

 x là ước của 112.

 x là ước của 140.

x là ƯC của 112 và 140.

 HS lên bảng tìm ƯC(112,140), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

 x = 14 Bài 145:

 Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì 75 x và105 x.

Vậy: x = ƯCLN(75,105)

Ta có: 75 = 3.52

 105 = 3.5.7

Suy ra: ƯCLN(75,105) = 3.5 = 15

Vậy: x = 15 cm.

Bài 146: Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x=""><>

Theo giả thiết thì: x ƯC(112,140)

Ta có: 112 = 24.7

 140 = 22.5.7

Suy ra: ƯCLN(112,140) = 22.7 = 28

Vậy: ƯC(112,140) = Ư(28)

 =

Vì 10 < x="">< 20="" nên="" x="">

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Phan Viết Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33
LUYỆN TẬP §17.2
I. Mục Tiêu:
	- HS biết tìm ước chung thông qua ƯCLN. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK, bảng con.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Xen vào lúc luyện tập.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
	Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì x là gì của 75 và 105?
	Theo đề thì x phải là số lớn nhất thì x được tính như thế nào?
	GV cho HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105).
Hoạt động 2: (12’)
112 x thì x là gì của 112?
140 x thì x là gì của 140?
Vậy x là gì của 112 và 140?
	GV cho HS lên bảng tìm ƯC(112,140)
ƯC(112,140) = và 10 < x < 20 thì x = ?
	x phải là ước chung của 75 và 105.	
	x = ƯCLN(75,105)
	Một HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
	x là ước của 112.
	x là ước của 140.
x là ƯC của 112 và 140.
	HS lên bảng tìm ƯC(112,140), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
	x = 14
Bài 145:
	Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì 75 x và105 x.
Vậy: x = ƯCLN(75,105)
Ta có:	75 = 3.52	
	105 = 3.5.7
Suy ra: 	ƯCLN(75,105) = 3.5 = 15
Vậy: 	x = 15 cm.
Bài 146: Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20
Theo giả thiết thì:	 x ƯC(112,140)
Ta có:	112 = 24.7	
	140 = 22.5.7
Suy ra: ƯCLN(112,140) = 22.7 = 28
Vậy:	ƯC(112,140) = Ư(28)
	= 
Vì 10 < x < 20 nên x = 14.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (12’)
	GV cho HS đứng tại chỗ trả lời câu a.
	Như vậy a là ước chung của 28 và 36. Các em hãy tìm ƯC(28,36).
ƯC(28,36) = Ư(4) = . Theo đề bài thì a nhận giá trị nào?
	GV cho HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu c.
	HS trả lời.
	HS lên bảng tìm ƯC(28,36), các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
	a = 4
	HS trả lời.
Bài 147: 
a) 28 a, 36 a và a > 2.
b) a ƯC(28,36)
Ta có: 28 = 22.7	36 = 22.32
Suy ra: ƯCLN(28,36) = 22 = 4
	 ƯC(28,36) = Ư(4) = 
Vì a > 2 nên a = 4
c) 	Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút
	Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút
 4. Củng Cố ( 3’)
 	- GV nhắc lại các bước tìm ƯCLN và cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
 5. Dặn Dò: ( 5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm tiếp bài tập 148 (GVHD).

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T33.doc