I/. Mục tiêu:
HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính
Có kĩ năng tìm ước,ước chung, ƯCLN, tìm bội, bội chung, BCNN
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên
Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6
Bảng và phấn viết, thước thẳng
Phương pháp: Tiết 1 HS làm bài theo đề bài
Tiết 2 HS tự chấm bài theo đáp án của giáo viên
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 1. Không tính giá trị biểu thứ hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 2 không.
a).128+214+316; b).136+348+17
HS: NX và sử sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 1.
Bài làm: .
a). 128 2; 214 2 ; 316 2
128+214+316 2
b). 136 2; 348 2 ; 172
136+348+172
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
\Bài 2. Tìm số điền vào .
a). Có hai số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố là.
b). Có ba số lẻ liên tiếp là số nguyên tố là.
c). Chỉ có một số nguyên tố chẵn là.
HS: NX và sử sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 2. Tìm số điền vào.
a). Có hai số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố là 2 và 3
b). Có ba số lẻ liên tiếp là số nguyên tố là 3, 5, 7
c). Chỉ có một số nguyên tố chẵn là 2
Tuần: 11 Tiết: 21-22 Ôn luyện thực hiện phép tính, tìm tập hợp ước của một số tự nhiên 10/10/2010 I/. Mục tiêu: HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính Có kĩ năng tìm ước,ước chung, ƯCLN, tìm bội, bội chung, BCNN II/ Chuẩn bị: Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6 Bảng và phấn viết, thước thẳng Phương pháp: Tiết 1 HS làm bài theo đề bài Tiết 2 HS tự chấm bài theo đáp án của giáo viên III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 45’ HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 1. Không tính giá trị biểu thứ hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 2 không. a).128+214+316; b).136+348+17 HS: NX và sử sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 1. Bài làm: . a). 128 2; 214 2 ; 316 2 ị 128+214+316 2 b). 136 2; 348 2 ; 172 ị 136+348+172 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài \Bài 2. Tìm số điền vào .... a). Có hai số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố là.... b). Có ba số lẻ liên tiếp là số nguyên tố là.... c). Chỉ có một số nguyên tố chẵn là.... HS: NX và sử sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 2. Tìm số điền vào....... a). Có hai số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố là 2 và 3 b). Có ba số lẻ liên tiếp là số nguyên tố là 3, 5, 7 c). Chỉ có một số nguyên tố chẵn là 2 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai. a). Mọi só nguyên tố là số lẻ. b). Không có số nguyên tố nào có chữ số tận cùng là 5. c). Không có số nguyên tố nào lớn hơn 5 có số tận cùng là 0 d). Nếu số tựn nhiên a lớn hơn 7 và chia hết cho 7 thì số a là hợp HS: NX và sử sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai. Sai a). Mọi số nguyên tố là số lẻ. Sai b). Không có số nguyên tố nào có chữ số tận cùng là 5. Đúng c). Không có số nguyên tố nào lớn hơn 5 có số tận cùng là 0 Đúng d). Nếu số tự nhiên a lớn hơn 7 và chia hết cho 7 thì số a là hợp số HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 4. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước của nó a). 31; b). 61 ; c). 75 ; d). 250 HS: NX và sử sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 4. a). 31=31 b) 61=61 c)75=3ì52 d). 250=2ì53 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 5.Tính: a). 13ì33+17ì33 ; b). 76-[26+(16-2ì7)3] HS: NX và sử sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 5.Tính: a). 13ì33+17ì33 =33(13+17)=27ì 30=810 b). 76-[26+(16-2ì7)3] = 76-[26+(16-14)3] = 76-[26+23] = 76-[26+8] = 76-34 = 32 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 6. Tìm x a). 2x-138=23ì32 ; b). 5(x+35)=515 HS: NX và sử sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 6. Tìm x a). 2x-138=23ì32 ị 2x-138 =8ì9 2x-138=72 ị2x=72+138 ị 2x=210 ị x=105:2 ị x = 105 b). 5(x+35)=515 ị x+35=515:5 ị x+35 = 103 ịx=103-35 ị x= 68 HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 7. Bạn Tâm có 42 bi đỏ và 30 viên bi xanh. Tâm có thể chia số bi đó nhiều nhất vào mấy túi sao cho ssố bi đỏ cũng như số bi xanh được chia đều vào các túi. Khi đó mỗi túi có mấy bi xanh, mấy bi đỏ? HS: NX và sử sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 7. Số túi có thể chia 42 bi đỏ vào là ứơc của 42 U(42)={1, 2, 3, 7, 6, 14, 21, 42} Số túi có thể chia 30 bi xanh vào là ứơc của 30 U(30)={1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30} Số túi có thể chia dề số bi đỏ và bi xanh vào là 1, 2, 3, 6 Trả lời Tâm có thể chia số bi đó vào nhiều nhất là 6 túi Khi đó mỗi túi có 42:6=7 bi đỏ 30:6=5 bi xanh HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 8. A là tập bội nhỏ hơn 100 lớn hơn 50 của 9 a). Viết tập hợp A theo hai cách b). Tập hợp A có bao nhiêu phần tử c). Viết một tập hợp con tập hợp A d). Tính tổng các phần tử tập hợp A HS: NX và sử sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp (nếu cần) Bài 8. a). A={xẻB(9)/50<x<100} A={ 54, 63, 72, 81} b). Tập hợp A có 4 phần tử c). Gọi B là một tập con của tập Athì ta có B={54, 63} d). 54+63+72+81= 270
Tài liệu đính kèm: