Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Quyên

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Quyên

A. Mục tiêu:

· Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ và mối quan hệ các số trong phép trừ.

Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép chia và mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư.

· Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh họat các kiến thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm

- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép chia để giải một số bài tóan thực tế.

B. Tiến trình bài dạy :

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

15

12

10

5

 Họat động 1: dạng tìm x

- GV gọi 4 hs lên bảng sửa bt

- Gv kiểm tra vở bt của các hs còn lại.

- Gv gọi hs nhận xét bài làm.

Gv chốt lại

Họat động 2: Dạng toán thực tế

Bài 68/11:

- Yêu cầu HS đọc bài 68

-Yêu cầu HS tóm tắt đề bài

- Theo em nếu Mai chỉ mua bút loại I thì sẽ mua được mấy chiếc?

- Theo em nếu Mai chỉ muc bút loại I thì sẽ mua được mấy chiếc?

- 2 chiếc bút loại I và II tổng cộng giá bao nhiêu?

- Vậy Mai sẽ mua được mấy chiếc bút loại I và II cùng một lúc?

Bài 69/11:

- Yêu cầu HS đọc bài 69

-Yêu cầu HS tóm tắt đề bài

- Muốn tính số toa cần để chở hết khách tham quan thì trước tiên ta tính gì?

- Vậy cần bao nhiêu toa để chở hết khách tham quan?

Bài 75/SBT/12:

Đặt các số 1;2;3;4;5 vào các vòng tròn sao cho tổng 3 số hàng dọc và tổng 3 số hàng ngang đều bằng 9

- Gv gợi ý: 1+2+3+4+5 = 15

Hình bên có 1 hàng dọc và 1 hàng ngang mỗi hàng có tổng là 9 vậy 9+9 = 18

- Các em chú ý có 1 số được tính lại 2 lần đó là số ở vị trí nào?

- chênh lệch giữa tổng các số và tổng của 2 hàng là bao nhiêu?

Vì sao có sự chênh lệch ấy?

Vậy số ở giữa là bao nhiêu?

- HS tự điền các số còn lại.

- hs lên bảng làm

- Học sinh nêu nhận xét

- Hs sửa bt vào vở nếu làm sai

- Hs đọc và tóm tắt đề.

25000:2000 = 12 dư 1000

Vậy Mai mua được nhiều nhất 12 chiếc bút loại I

25000:1500 = 16 dư 1000

Vậy Mai mua được nhiều nhất 16 chiếc bút loại II

25000:3500 = 7 dư 500

Vậy Mai mua được nhiều nhất 7 chiếc bút loại I và 7 chiếc bút loại II

- Hs đọc và tóm tắt đề.

Số chổ ngồi trên mỗi toa là: 10 . 4 = 40

- Hs: số ở giữa

18-15=3

Do số 3 được tính lại 2 lần.

Vậy số ở giữa là số 3 1. Dạng toán tìm x

Bài 62SBT/10: tìm x biết

a) 2436 : x = 12

 x = 2436:12

 x = 203

b) 6x – 5 = 613

 6x = 613 + 5

 6x = 618

 x = 618 : 6 = 103

c) 12.(x – 1 ) = 0

 x – 1 = 0:12

 x -1 = 0

 x = 0 + 1 = 1

d) 0 : x = 0

x là một số tự nhiên bất kì

2. Dạng toán thực tế:

Bài 68/SBT/11:

a) 25000:2000 = 12 dư 1000

Vậy Mai mua được nhiều nhất 12 chiếc bút loại I

b) 25000:1500 = 16 dư 1000

Vậy Mai mua được nhiều nhất 16 chiếc bút loại II

c) 25000:3500 = 7 dư 500

Vậy Mai mua được nhiều nhất 7 chiếc bút loại I và 7 chiếc bút loại II

Bài 69/SBT/11

Số chổ ngồi trên mỗi toa là: 10 . 4 = 40

892 : 40 = 22 dư 12

Vậy cần 23 toa để chở hết khách du lịch

Bài 75/SBT/12:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Quyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	05
	Tiết:	08 	 	
	Ngày soạn: 17/09/09
	Ngày dạy :25/09/09
A. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ và mối quan hệ các số trong phép trừ.
Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép chia và mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư.
Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh họat các kiến thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm
- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép chia để giải một số bài tóan thực tế.
B. Tiến trình bài dạy :
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
15’
12’
10’
5’
Họat động 1: dạng tìm x
- GV gọi 4 hs lên bảng sửa bt
- Gv kiểm tra vở bt của các hs còn lại.
- Gv gọi hs nhận xét bài làm.
Gv chốt lại 
Họat động 2: Dạng toán thực tế
Bài 68/11: 
- Yêu cầu HS đọc bài 68
-Yêu cầu HS tóm tắt đề bài
- Theo em nếu Mai chỉ mua bút loại I thì sẽ mua được mấy chiếc?
- Theo em nếu Mai chỉ muc bút loại I thì sẽ mua được mấy chiếc?
- 2 chiếc bút loại I và II tổng cộng giá bao nhiêu?
- Vậy Mai sẽ mua được mấy chiếc bút loại I và II cùng một lúc?
Bài 69/11: 
- Yêu cầu HS đọc bài 69
-Yêu cầu HS tóm tắt đề bài
- Muốn tính số toa cần để chở hết khách tham quan thì trước tiên ta tính gì?
- Vậy cần bao nhiêu toa để chở hết khách tham quan?
Bài 75/SBT/12: 
Đặt các số 1;2;3;4;5 vào các vòng tròn sao cho tổng 3 số hàng dọc và tổng 3 số hàng ngang đều bằng 9
- Gv gợi ý: 1+2+3+4+5 = 15
Hình bên có 1 hàng dọc và 1 hàng ngang mỗi hàng có tổng là 9 vậy 9+9 = 18
- Các em chú ý có 1 số được tính lại 2 lần đó là số ở vị trí nào?
- chênh lệch giữa tổng các số và tổng của 2 hàng là bao nhiêu?
Vì sao có sự chênh lệch ấy?
Vậy số ở giữa là bao nhiêu?
- HS tự điền các số còn lại.
- hs lên bảng làm
- Học sinh nêu nhận xét
- Hs sửa bt vào vở nếu làm sai
- Hs đọc và tóm tắt đề.
25000:2000 = 12 dư 1000
Vậy Mai mua được nhiều nhất 12 chiếc bút loại I
25000:1500 = 16 dư 1000
Vậy Mai mua được nhiều nhất 16 chiếc bút loại II
25000:3500 = 7 dư 500
Vậy Mai mua được nhiều nhất 7 chiếc bút loại I và 7 chiếc bút loại II
- Hs đọc và tóm tắt đề.
Số chổ ngồi trên mỗi toa là: 10 . 4 = 40 
- Hs: số ở giữa
18-15=3
Do số 3 được tính lại 2 lần.
Vậy số ở giữa là số 3 
1. Dạng toán tìm x
Bài 62SBT/10: tìm x biết
a) 2436 : x = 12
 x = 2436:12
 x = 203
b) 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5 
 6x = 618
 x = 618 : 6 = 103
c) 12.(x – 1 ) = 0
 x – 1 = 0:12
 x -1 = 0 
 x = 0 + 1 = 1 
d) 0 : x = 0
x là một số tự nhiên bất kì
2. Dạng toán thực tế:
Bài 68/SBT/11: 
a) 25000:2000 = 12 dư 1000
Vậy Mai mua được nhiều nhất 12 chiếc bút loại I
b) 25000:1500 = 16 dư 1000
Vậy Mai mua được nhiều nhất 16 chiếc bút loại II
c) 25000:3500 = 7 dư 500
Vậy Mai mua được nhiều nhất 7 chiếc bút loại I và 7 chiếc bút loại II
Bài 69/SBT/11
Số chổ ngồi trên mỗi toa là: 10 . 4 = 40 
892 : 40 = 22 dư 12 
Vậy cần 23 toa để chở hết khách du lịch
Bài 75/SBT/12: 
3’
Họat động 3: 
Củng cố: 
Về nhà: 
Oân lại công thức liên quan giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư
Bài tập : 62;64/10 ( sách bài tập )
Tiết sau: “Luyện tập phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sô”

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of SH-08.doc