Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập

1. Kiến thức:

 Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

 2. Kỹ năng:

 HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải các bài toán.

 Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác , hợp lý, nhanh.

II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: Bảng phu, tranh vẽ phóng các nút máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi.

 HS : Máy tính bỏ túi.

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:5/9/2010
Ngày dạy :7/9/2010
Tiết 8 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
	2. Kỹ năng:
HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải các bài toán.
Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác , hợp lý, nhanh.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phu,ï tranh vẽ phóng các nút máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi.
HS : Máy tính bỏ túi.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
8 ph
Hoạt động 1 : KIỂM TRA HỌC SINH
+ HS 1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
áp dụng: Tính nhanh
5.25.2.16.4
32.47+32.53
+ HS 2: Chữa bài tập 35 (trang 19 SGK)
Bài 47 trang 9 SBT
GV đưa lên màn chiếu hoặc bảng phụ đề bài 47 trang 9 (SBT)
- Bài tập trên, yêu cầucả lớp làm bài sau đó gọi một HS lên bảng trình bày bài.
+ HS 1 phát biểu:Cả lớp chú ý nghe và nhận xét.
Aùp dụng:
a) (5.2).(25.4).16 = 16000
b) 32. (47+53) = 32.100 = 3200
 Bài 35 : Các tích bằng nhau
15.2.6 =15.4.3 = 5.3.12(=15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 = (=16.9)
Bài 47 : Các tích bằng nhau
 11. 18 = 6.3.11 = 11. 9. 2
 15. 45 = 9.5.15 = 45. 3.5
1. Chữa bài tập:
Chữa bài tập 35 (trang 19 SGK)
Giải:
Các tích bằng nhau
15.2.6 =15.4.3=5.3.12 (=15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 = (=16.9)
Bài 47 trang 9 SBT
Giải
Các tích bằng nhau
11.18 = 6.3.11 = 11.9.2
 15.45 = 9.5. 15 = 45. 3.5
25ph
Hoạt động 2 :LUYỆN TẬP
Dạng 1 : Tính nhẩm
+ GV yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36 trang 19.
- Gọi 3 HS làm câu a ( trang 36)
GV hỏi tại sao tách 15 = 5 . 3, tách thừa số 4 được không? HS tự giải thích cách làm.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37 trang 20 SGK
HS:
a)Aùp dụng tính chất kết hợp của phép nhân.
 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4)
 = 3.20 = 60 
hoặc 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3
 = 100.3 = 300
 125.16 = 125.8.2 = (125.8).2
 = 1000.2 = 2000
b) Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
19.16 = (20-1).16
= 320-16 = 304
46.99 = 46(100-1)
= 4600 – 46 = 4554
35.98 = 35(100-2)
= 3500 – 70 = 3430
2. Luyện tập:
Dạng 1 : Tính nhẩm
Bài tập 36 (trang 19.SGK)
Giải:
 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4)
 = 3.20 = 60 	
Bài tập 37 trang 20 SGK
Giải
19 . 16 = (20 – 1) . 16
 = 320 – 16 = 304
46 . 99 = 46 . (100 – 1)
 =4600 – 46 = 4554
35 . 98 = 35 . ( 100 – 2)
 = 3500 – 70 = 3430
Dạng 2 : Bài toàn thực tế.
Bài 55 trang 9 (SBT)
GV đưa lên bảng phụ: Yêu cầu HS dùng máy tính tínhn hanh kết quả. Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999
HS làm dưới lớp gọi lần lượt ba HS trả lời.
Dạng 2 : Bài toàn thực tế.
Bài 55 trang 9 (SBT)
CUỘC GỌI
Giá cước từ 1/1/1999
Phút đầu tiên
Mỗi phút (kể
Từ phút thứ 2)
a) Hà Nội – Hải Phòng
b) Hà Nội – TP Hồ Chí Minh
c) Hà Nội – Huế
1500 đ
4410đ
2380 đ
1100 đ
3250 đ
1750 đ
6 phút
4 phút
5 phút
7000 đ
14160 đ
9380 đ
10 ph
Hoạt động 3 : BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 59 (trang 10 SBT)
Xác định dạng của các tích sau
a) .101
b) .7.11.13
gợi ý dùng phép viết số để viết , thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc
Gọi hai HS lên bảng
C1 : a) .101 = (10a+b).101
 =1010a + 101b
 = 1000a+10a+100b+b
 = 
C2 
 x 101
 ab
 ab
 abab
b) C1: .7.11.13 = .1001
 = (100a+10b+c).1001
 = (100100a + 10010b + 1001c
 = 100000a + 10000b + 1000c
 + 100a + 10b + c
3. Bài tập phát triển tư duy:
Bài 59 (trang 10 SBT)
C1 : a) .101 = (10a+b).101
 =1010a + 101b
 =1000a+10a+100b+b
 = 
C2 
 x 101
 ab
 ab
 abab
b) C1: .7.11.13 = .1001
 = (100a+10b+c).1001
= (100100a + 10010b + 100
= 100000a + 10000b + 1000c
+ 100a + 10b + c
 = 
C2 : 
 x 1001
 abc
 abc 
= 
C2 : 
 x 1001
 abc
 abc 
2 ph
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 36 (b),52, 53, 54, 56, 57, 60 (SGK)
Bài 9, 10 (SBT)
Đọc trước bài : Phép trừ và phép chia.

Tài liệu đính kèm:

  • docT8 - Luyen tap.doc