Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

- Kiến thức cơ bản: Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc để tính toán hơp lý.

- Thái độ: Ôn tập vững về dấu của tích.

II- Chuẩn bị:

• GV: SGK.

• HS: SGK.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ

Gv: nêu câu hỏi.

-Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu

BT 120 trang 69 sách BT

- So sánh dấu của tổng hai số nguyên với tích hai số nguyên

Làm BT 83/ 92 SGK 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 28/12/2008 	Ngày dạy : 
Tuần : 	 	Tiết : 
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc để tính toán hơp lý. 
Thái độ: Ôn tập vững về dấu của tích.
Chuẩn bị: 
GV: SGK.
HS: SGK.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
Gv: nêu câu hỏi.
-Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
BT 120 trang 69 sách BT
- So sánh dấu của tổng hai số nguyên với tích hai số nguyên
Làm BT 83/ 92 SGK
2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP 
Bài 84/ SGK 92
GV: gọi HS nhắc lại dấu của tích.
GV: gọi 2 HS lần lượt lên điền vào 2 cột 
Căn cứ vào cột 3 điền cột dấu a.b2 
GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn
Bài 86/ SGK 93
GV: a,b khác dấu thì tích ab mang dấu gi?
a,b cùng dấu thì tích a, b mang dấu gì?
GV: gọi các HS lần lượt lên điền vào chỗ trống.
GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn
Bài 87/ SGK 93
GV: gọi 1 HS đọc đề
GV: gọi HS trả lời 
GV: Tương tự tìm các số nguyên mà bình phương của nó bằng 4,16,25
Bài 82/ SGK 92
GV: chia nhóm cho HS . giải thích bài làm thảo luận làm bài chung. giải thích bài làm 
GV: thu bài nhận xét bài làm từng nhóm
Bài 88/ SGK 93
GV: số nguyên có bao nhiêu bộ phận là những bộ phận nào?
GV: vậy x có thể nhận những giá trị nào?hãy xét dấu tích 
(-5)x và so sánh tích đó với 0.
GV: nhận xét
Còn thời gian cho HS làm bài tập 85 trang 93 sgk.
- HS nhắc lại.
- 2HS điền vào 2 cột đầu.
- HS điền cột 4.
- HS nhận xét.
-HS: a.b mang dấu -
-HS: a.b mang dấu+
HS: làm bài.
- HS đọc đề.
HS: số nguyên khác 3 mà bình phương của nó bằng 9 là –3 
HS: 
22=(-2)2=4
42=(-4)2 = 16
52=(-5)2=25
HS: thảo luận nhóm và làm bài.
- HS: có 3 bộ phận: số nguyên âm, số nguyên dương và số 0
 - HS: x > 0, x< 0, x =0
Bài tập 84 trang 92 sgk.
a
b
ab
ab2
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
-
+
+
+
-
-
Bài 86/93
a
-15
13
-4
9
1
b
6
-3
-7
-4
-8
ab
-90
-39
28
-36
-8
Bài 87 trang 93
vì:
(-3)2 = (-3).(-3)=3.3=9
Bài 82 trang 92.
(-7)(-5) > 0 vì tích của 2 số ngyên âm là số dương 
(-17).5<(-5)(-2) vì tích 
(-17).5 0
(+19).(+6)<(-17)(-10) vì 114<170
Bài 88 trang 93.
- Nếu x > 0: (-5)x < 0
- Nếu x 0
- Nếu x = 0: (-5)x = 0
Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà.
Ôn lại bài và làm các bài tập 85; 89 trang 93 sgk.
Chuẩn bị bài mới: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN trang 93 sgk.
Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 62-LUYEN TAP PHEP NHAN.doc