Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 3: Luyện tập Ghi số tự nhiên. Tìm số - Năm học 2012-2013

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 3: Luyện tập Ghi số tự nhiên. Tìm số - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm vững các kiến thức về số tự nhiên về cấu tạo số trong hệ thập phân, các phép tính về số tự nhiên

- Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.

II. Chuẩn bị:

 GV: Nội dung kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện,bài tập luyện tập

HS: Ôn lại cách ghi số tự nhiên.

III.Tiến trình lên lớp.

1.Tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ: (xen trong giờ)

3.Luyện tập

Hoạt động của GV-HS Nội dung

I/Nhắc lại kiến thức cơ bản.

-Nêu Đặc điểm của ghi số tự nhiên trong hệ thập phân?

HS: - Dùng 10 chữ số 0; 1; 2; 3;.9 để ghi mọi số tự nhiên.

- Cứ 10 đơn vị của một hàng bằng một đơn vị của hàng trước.

2, So sánh 2 số tự nhiên.

+ a > b khi a nằm ở bên trái số b trên tia số.

+ a < b="" khi="" a="" nằm="" ở="" bên="" phải="" số="" b="" trên="" tia="">

II/ Bài tập.

Bài tập 1: Có bao nhiêu chữ số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3?

GV: Yêu cầu hs suy nghĩ để trả lời

Bài tập 2: Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các chữ số của nó.

GV: Hãy viết dạng của số có 2 chữ số?

Bài tập 3: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 ->100 từ trái sang phải thành dãy.

a, Dãy trên có tất cả bao nhiêu chữ số?

b, Chữ số thứ 100 kể từ trái sang phải là chữ số nào?

Bài 4: Để đánh số trong một cuốn sách cần dùng 1995 chữ số

a, Cuốn sách đó có bao nhiêu trang ?

b, Chữ số thứ 1000 ở trang nào và là chữ số nào?

 I/ Kiến thức cơ bản.

1, Đặc điểm của ghi số tự nhiên trong hệ thập phân.

- Dùng 10 chữ số 0; 1; 2; 3;.9 để ghi mọi số tự nhiên.

- Cứ 10 đơn vị của một hàng bằng một đơn vị của hàng trước.

2, So sánh 2 số tự nhiên.

+ a > b khi a nằm ở bên trái số b trên tia số.

+ a < b="" khi="" a="" nằm="" ở="" bên="" phải="" số="" b="" trên="" tia="">

II>Bài tập:

Bài 1:

3 = 0 + 0 + 3 = 0 + 1 + 1 + 1 = 1 + 2 + 0 + 0

3000 1011 2001 1002

1110 2100 1200 1 + 3 + 6 = 10 số

1101 2010 1020

Bài 2:

 = 5(a+b) => 5a = 4b

=> b 5 => b = 0

 5

Nếu b = 0 => a = 0 loại

Nếu b = 5 thì a = 4 => = 45

Bài 3:

a, Số có 1 chữ số: 9 số => 9.1 = 9 chữ số

Số có 2 chữ số: 99 – 9 = 90 số => 90.2 = 180 chữ số

Số 3 chữ số: 100 => 3 chữ số

Vậy dãy trên có 9 + 180 + 3 = 192 chữ số.

b, Chữ số thứ 100 rơi vào khoảng số có 2 chữ số

Bắt đầu từ 1011 .là chữ số thứ 91

91 – 2.45 + 1

Số thứ 45 kể từ 10 là: (45 - 1) + 10 = 54

Vậy chữ số thứ 100 là chữ số 5.

Bài 4:

a) Để viết các số có 1 ; 2 chữ số cần 1 . 9 + 2 . 90 = 189 chữ số

Vậy số trang là số có 3 chữ số

Số các số có 3 chữ số là

Số thứ nhất có 3 chữ số là 100 . Vậy số thứ 602 là

100 + 602 – 1 = 701

Cuốn sách có 701 trang

b) Chữ số thứ 1000 thuộc số có 3 chữ số (1000 – 189 = 811)

811 = 3 . 270 + 1

Số thứ 270 là 100 + 270 – 1 = 369

Vậy chữ số thứ 1000 là chữ số hàng trăm của 370 (chữ số 3)

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 3: Luyện tập Ghi số tự nhiên. Tìm số - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần 3
Tiết 3:Luyện tập: ghi số tự nhiên. tìm số
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các kiến thức về số tự nhiên về cấu tạo số trong hệ thập phân, các phép tính về số tự nhiên
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
II. Chuẩn bị:
 GV: Nội dung kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện,bài tập luyện tập
HS: Ôn lại cách ghi số tự nhiên.
III.Tiến trình lên lớp.
1.Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ: (xen trong giờ)
3.Luyện tập
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
I/Nhắc lại kiến thức cơ bản.
-Nêu Đặc điểm của ghi số tự nhiên trong hệ thập phân?
HS: - Dùng 10 chữ số 0; 1; 2; 3;......9 để ghi mọi số tự nhiên.
- Cứ 10 đơn vị của một hàng bằng một đơn vị của hàng trước.
2, So sánh 2 số tự nhiên.
+ a > b khi a nằm ở bên trái số b trên tia số.
+ a < b khi a nằm ở bên phải số b trên tia số.
II/ Bài tập.
Bài tập 1: Có bao nhiêu chữ số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3?
GV: Yêu cầu hs suy nghĩ để trả lời
Bài tập 2: Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các chữ số của nó.
GV: Hãy viết dạng của số có 2 chữ số?
Bài tập 3: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 ->100 từ trái sang phải thành dãy.
a, Dãy trên có tất cả bao nhiêu chữ số?
b, Chữ số thứ 100 kể từ trái sang phải là chữ số nào?
Bài 4: Để đánh số trong một cuốn sách cần dùng 1995 chữ số 
a, Cuốn sách đó có bao nhiêu trang ? 
b, Chữ số thứ 1000 ở trang nào và là chữ số nào? 
I/ Kiến thức cơ bản.
1, Đặc điểm của ghi số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Dùng 10 chữ số 0; 1; 2; 3;......9 để ghi mọi số tự nhiên.
- Cứ 10 đơn vị của một hàng bằng một đơn vị của hàng trước.
2, So sánh 2 số tự nhiên.
+ a > b khi a nằm ở bên trái số b trên tia số.
+ a < b khi a nằm ở bên phải số b trên tia số.
II>Bài tập:
Bài 1:
3 = 0 + 0 + 3 = 0 + 1 + 1 + 1 = 1 + 2 + 0 + 0 
3000	1011	2001	1002
1110	2100	1200	 1 + 3 + 6 = 10 số
1101	2010	1020
Bài 2:
	= 5(a+b) => 5a = 4b
=> b 5 => b = 0
	 5
Nếu b = 0 	=> a = 0 loại
Nếu b = 5	thì a = 4	=> 	= 45
Bài 3:
a, Số có 1 chữ số: 9 số => 9.1 = 9 chữ số 
Số có 2 chữ số: 99 – 9 = 90 số => 90.2 = 180 chữ số 
Số 3 chữ số: 100 => 3 chữ số
Vậy dãy trên có 9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
b, Chữ số thứ 100 rơi vào khoảng số có 2 chữ số
Bắt đầu từ 1011 ....là chữ số thứ 91
91 – 2.45 + 1
Số thứ 45 kể từ 10 là: (45 - 1) + 10 = 54
Vậy chữ số thứ 100 là chữ số 5.
Bài 4:
a) Để viết các số có 1 ; 2 chữ số cần 1 . 9 + 2 . 90 = 189 chữ số
Vậy số trang là số có 3 chữ số
Số các số có 3 chữ số là 
Số thứ nhất có 3 chữ số là 100 . Vậy số thứ 602 là 
100 + 602 – 1 = 701 
Cuốn sách có 701 trang 
b) Chữ số thứ 1000 thuộc số có 3 chữ số (1000 – 189 = 811)
811 = 3 . 270 + 1 
Số thứ 270 là 100 + 270 – 1 = 369 
Vậy chữ số thứ 1000 là chữ số hàng trăm của 370 (chữ số 3)
4.Củng cố:
Khắc sâu lại kiến thức qua từng bài
5.Hướng dẫn về nhà:
-Xem lại các bài đã học
-Làm bài tập sau
Bài tập 1: Tìm số có 4 chữ số. Biết rằng nếu xoá đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì số đó giảm đi 4455 đơn vị.
Bài tập 2: Tìm số có 2 chữ số biết rằng lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó được thương là 5 dư 12.
Kiểm tra, ngày thỏng năm 2013.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtu chon toan 6-tiet3.docx