Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Lũy thừa với số mũ tự nhiên

I Mục tiêu

- Củng cố các kiến thức về luỹ thừa

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa đặc biệt là so sánh luỹ thừa

- Phát triển khà năng tư duy của HS

II Chuẩn bị

Hoạt động của Gv Hoạt động của HS

HĐ1: Ôn lí thuyết

GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về luỹ thừa

GV chốt lai và nâng cao hơn :

- Luỹ thừa của một tích

- Luỹ thừa của một luỹ thừa

(an)m =

- Luỹ thừa tầng =a(

Như vậy trong luỹ thừa tầng ta thực hiện phép nâng luỹ thừa từ trên xuỗng dưới

- Số chính phương là bình phương của một số nguyên

- Để so sánh hai luỹ thừa , ta thường đưa về cùng cơ số và so sánh hai số mũ hoặc đưa về cùng số mũ để so sánh cơ số

Ngoài ra còn sử dụng t/c bắc cầu , tính chất đơn điệu của phép nhân

 HS : Nhắc laị về luỹ thừa

- ĐN ( n là số thừa số bằng nhau và bằng a , nN*)

Trong đó an là một luỹ thừa ; a là cơ số ; n là số mũ . Quy ước a1 = a; a0 = 1

- Nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số

HS ghi cách so sánh hai luỹ thừa

GV đưa ra các VD luyện tập

VD1

Viết các tích sau hoặc các thương sau dưới dạng một luỹ thừa của một số

a) 25 . 84 b) 256. 1255

c) 36 . 272 d) 6254 : 5 3

e)123. 5 3 f) (52)5

VD 2

Tính giá trị của biểu thức sau:

 a)

b)

c)

d)

VD3

Tìm số tự nhiên x , biết rằng

a) 2x .4 = 128

b) x = x 15

c)(2x +1 )3 = 125

d ) ( x – 5 )4 = (x- 5 )6

Gv cho HS thực hiện VD3

GV lưu ý HS đối với các bài toán tìm x thì có hai cách làm như trên

 Đặc biệt đối với t/h câu b và câu d thì do 0m= 0n và 1m = 1n với mọi m,n nên ta phải xét cả hai t/h cơ số bằng 0 hoặc bằng 1

VD 4

So sánh các số sau , số nào lớn hơn?

a) 2711 và 818 b)6255và 1257

c)536 và 1124 d) 32n và 23n

e)523và 6 . 522 f) 7 .213 và 216

g) 2115 và 275. 498 h)19920 và 200315

VD 5

Chứng tỏ rằng mỗi tổng hoặc hiệu sauđây là một số chính phương

a) 32 + 42

b)132 - 52

 c)13 +23 + 33 + 43 HS thực hiện các phép tính

a) 25 . 84=25.(23)4= 25 . 212= 217

b) 256.1255 = (52)6.(53)5 = 512.515 = 527

c) 36.272 = 36.(33)6 = 36.318 = 324

d) 6254:53 = (54)4:53 = 516:53 = 513

e) 123. 5 3 = (12.5)3 = 603

f) (52)5 = 510

HS làm VD 2

HS thực hiện VD 3

a) 2x = 322x = 25 x=5

b) Đs : x = 0 hoặc x = 1

c)(2x +1 )3 = 125 ( 2x +1 )3 = 53

 2x +1 = 5

 2x = 4 x = 2

d) Đs : x = 5 hoặc x = 6

HS làm VD 4

a) Ta có 2711 =(33)11 = 333; 818 = (34)8 = 332

 Do 333 > 3322711 > 818

b) Ta có 6255 = (54)5= 520 ; 1257 = (5 3) 7 =521

 Do 521 > 521 nên 1257 > 6255

c) Ta có 536=(53)12 = 12512; 1124 = 12112

Do 12512> 12112 536>1124

d) Do 32n= 9n ; 2 3n = 8 n . Mà 9 n > 8n 32n>23n

e) 6 . 522> 5 . 522 = 5 236 . 522>5 23

f) 7 . 213 < 8="" .="" 213="216" 216=""> 7 . 213

g) Ta có 275 . 498 = 315 . 716= 315. 715.7

= 7 . 2115 > 2115275 . 498> 2115

h) Ta có 19920 < 20020="260" .="">

 còn 200315 > 200015= 260.545 >260 . 540

200315>19920

HS tính gt các biểu thức trên và trả lời

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Lũy thừa với số mũ tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tự chọn toán 6
Chuyên đề 2 (4tiết) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
I Mục tiêu
- Củng cố các kiến thức về luỹ thừa 
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa đặc biệt là so sánh luỹ thừa 
- Phát triển khà năng tư duy của HS
II Chuẩn bị 
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
HĐ1: Ôn lí thuyết 
GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về luỹ thừa
GV chốt lai và nâng cao hơn :
- Luỹ thừa của một tích 
- Luỹ thừa của một luỹ thừa 
(an)m =
- Luỹ thừa tầng =a(
Như vậy trong luỹ thừa tầng ta thực hiện phép nâng luỹ thừa từ trên xuỗng dưới 
- Số chính phương là bình phương của một số nguyên 
- Để so sánh hai luỹ thừa , ta thường đưa về cùng cơ số và so sánh hai số mũ hoặc đưa về cùng số mũ để so sánh cơ số 
Nếu m> n thì am > an (a>1)
Nếu a > b thì an > bn ( n> 0)
Ngoài ra còn sử dụng t/c bắc cầu , tính chất đơn điệu của phép nhân
HS : Nhắc laị về luỹ thừa 
- ĐN ( n là số thừa số bằng nhau và bằng a , nN*)
Trong đó an là một luỹ thừa ; a là cơ số ; n là số mũ . Quy ước a1 = a; a0 = 1
- Nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
HS ghi cách so sánh hai luỹ thừa 
GV đưa ra các VD luyện tập 
VD1
Viết các tích sau hoặc các thương sau dưới dạng một luỹ thừa của một số 
a) 25 . 84 b) 256. 1255
c) 36 . 272 d) 6254 : 5 3
e)123. 5 3 f) (52)5
VD 2
Tính giá trị của biểu thức sau:
 a) 
b) 
c) 
d) 
VD3
Tìm số tự nhiên x , biết rằng 
a) 2x .4 = 128
b) x = x 15
c)(2x +1 )3 = 125
d ) ( x – 5 )4 = (x- 5 )6
Gv cho HS thực hiện VD3
GV lưu ý HS đối với các bài toán tìm x thì có hai cách làm như trên 
 Đặc biệt đối với t/h câu b và câu d thì do 0m= 0n và 1m = 1n với mọi m,n nên ta phải xét cả hai t/h cơ số bằng 0 hoặc bằng 1
VD 4
So sánh các số sau , số nào lớn hơn?
a) 2711 và 818 b)6255và 1257
c)536 và 1124 d) 32n và 23n
e)523và 6 . 522 f) 7 .213 và 216
g) 2115 và 275. 498 h)19920 và 200315
VD 5
Chứng tỏ rằng mỗi tổng hoặc hiệu sauđây là một số chính phương
a) 32 + 42
b)132 - 52
 c)13 +23 + 33 + 43
HS thực hiện các phép tính 
a) 25 . 84=25.(23)4= 25 . 212= 217
b) 256.1255 = (52)6.(53)5 = 512.515 = 527
c) 36.272 = 36.(33)6 = 36.318 = 324
d) 6254:53 = (54)4:53 = 516:53 = 513
e) 123. 5 3 = (12.5)3 = 603 
f) (52)5 = 510
HS làm VD 2
HS thực hiện VD 3
a) 2x = 322x = 25 x=5
b) Đs : x = 0 hoặc x = 1
c)(2x +1 )3 = 125 ( 2x +1 )3 = 53
 2x +1 = 5 
 2x = 4 x = 2
d) Đs : x = 5 hoặc x = 6 
HS làm VD 4
a) Ta có 2711 =(33)11 = 333; 818 = (34)8 = 332
 Do 333 > 3322711 > 818
b) Ta có 6255 = (54)5= 520 ; 1257 = (5 3) 7 =521
 Do 521 > 521 nên 1257 > 6255
c) Ta có 536=(53)12 = 12512; 1124 = 12112
Do 12512> 12112 536>1124
d) Do 32n= 9n ; 2 3n = 8 n . Mà 9 n > 8n 32n>23n
e) 6 . 522> 5 . 522 = 5 236 . 522>5 23
f) 7 . 213 7 . 213
g) Ta có 275 . 498 = 315 . 716= 315. 715.7 
= 7 . 2115 > 2115275 . 498> 2115
h) Ta có 19920 < 20020 = 260 . 540
 còn 200315 > 200015= 260.545 >260 . 540
200315>19920
HS tính gt các biểu thức trên và trả lời 
IV Hướng dẫn về nhà 
Ôn tập lại các kiến thức đã học và làm các BT
BT1 : Cho S = 1+ 2 + 2 2+23+...+28 +29
Hãy so sánh á với 5 . 28
BT2 : Tính 
BT 3 Hai số 22007 và 52007 viết liền nhau toạ thành một số có bao nhiêu chữ số 

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen de toan 61.doc