Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Tuần 25, Tiết 3: Luyện tập thống kê mô tả - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Quyên

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Tuần 25, Tiết 3: Luyện tập thống kê mô tả - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Quyên

 A. Mục tiêu:

- Giúp HS có thể thống kê một dữ liệu cho trước.

- Củng cố các phần về tần số,giá trị dấu hiệu.

- Rèn luyện kĩ năng các tính toán chính xác.

B. Chuẩn bị:

Bảng phụ,bài tập

C. Tiến trình bài dạy:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

20

 Họat động 1:Bài tập1

Điểm một bài kiểm tra 1tiết của các bạn học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

10 5 8 8 9 7 5 7

8 9 4 8 5 7 10 4

8 10 9 8 10 7 3 8

3 8 9 8 9 5 6 5

9 9 6 9 10 5 3 6

a.Dấu hiệu ở đây là gì?

b.Lập bảng tần số và nhận xét. (giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, giá trị thuộc khoảng nào là chủ yếu?)

c.Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu

Ta tính số trung bình cộng như thế nào?

d.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Để thực hiện được bài taạp trên ta phải biết ro dấu hiệu ở đay là gi?

Lập bảng tần sô,số các giá trị DH.

HS đọc đề GV đã cho

HS chú ý nghe câu hỏi của GV.

Điểm một bài kiểm tra một tiết của mỗi HS lớp 7A

NX:bài có điểm thấp nhất là 3 điểm , cao nhất là 10 điểm , đa số các bài đạt điểm 8 , điểm 9

HS lên bảng thực hiện

 Bài tập 1:

a) Dấu hiệu là: Điểm một bài kiểm tra một tiết của mỗi HS lớp 7A

b) Bảng tần số:

Điểm số (x)

Tần số(n)

 3

 3

 4

 2

 5

 6

 6

 3

 7

 4

 8

 9

 9

 8

 10

 5

 N = 40

Nhận xét : bài có điểm thấp nhất là 3 điểm , cao nhất là 10 điểm , đa số các bài đạt điểm 8 , điểm 9

c) Điểm trung bình các bài kiểm tra là

c) mốt của dấu hiệu là M0 = 8

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Tuần 25, Tiết 3: Luyện tập thống kê mô tả - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Quyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	25	
	Tiết :	0.3	
	Ngày soạn: 02/03/2010
 A. Mục tiêu:
- Giúp HS có thể thống kê một dữ liệu cho trước.
- Củng cố các phần về tần số,giá trị dấu hiệu.
- Rèn luyện kĩ năng các tính toán chính xác.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ,bài tập
C. Tiến trình bài dạy:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
20’
Họat động 1:Bài tập1
Điểm một bài kiểm tra 1tiết của các bạn học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
10 5 8 8 9 7 5 7
8 9 4 8 5 7 10 4
8 10 9 8 10 7 3 8
3 8 9 8 9 5 6 5
9 9 6 9 10 5 3 6
a.Dấu hiệu ở đây là gì? 
b.Lập bảng tần số và nhận xét. (giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, giá trị thuộc khoảng nào là chủ yếu?)
c.Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Ta tính số trung bình cộng như thế nào?
d.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Để thực hiện được bài taạp trên ta phải biết ro dấu hiệu ở đay là gi?
Lập bảng tần sô,số các giá trị DH.
HS đọc đề GV đã cho 
HS chú ý nghe câu hỏi của GV.
Điểm một bài kiểm tra một tiết của mỗi HS lớp 7A
NX:bài có điểm thấp nhất là 3 điểm , cao nhất là 10 điểm , đa số các bài đạt điểm 8 , điểm 9
HS lên bảng thực hiện
Bài tập 1:
a) Dấu hiệu là: Điểm một bài kiểm tra một tiết của mỗi HS lớp 7A
b) Bảng tần số:
Điểm số (x)
Tần số(n)
 3
 3
 4
 2
 5
 6
 6
 3
 7
 4
 8
 9
 9
 8
 10
 5
 N = 40
Nhận xét : bài có điểm thấp nhất là 3 điểm , cao nhất là 10 điểm , đa số các bài đạt điểm 8 , điểm 9
c) Điểm trung bình các bài kiểm tra là 
c) mốt của dấu hiệu là M0 = 8
20’
Họat động 2:Bài tập2
GV treo đề lên bảng phụ
Để lập bảng tần số trên ta phải xác định các số từ nhỏ đến lớn.
Để vẽ biểu đồ đoạn thẳng ta phải dựa vào cái gì trong bảng tần số?
Muốn tính số trung bình cộng trong trường hợp này ta phải tính cái gi?
Qua bt này một lần nưa cho chúng ta biết cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng và cách tính số tb cộng.
HS theo dõi
Tần số được lập với các giá trị tương ứng
Dựa vào giá trị và tần số
HS lên bảng vẽ hình
Ta lấy tích của giá trị và tần số.
35,16 (tạ/ha)
Bài tập 2:
a) Bảng tần số :
N.suất(tạ/ha)
x
Tần số
n
 20
 1
 25
 3
 30
 7
 35
 9
 40
 6
 45
 4
 50
 1
 N = 31
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
c) Số trung bình cộng
35,16 (tạ/ha)
5’
Họat động 3: Hướng dẫn về nhà
- Tiếp tục oÂn tập phần thống kê mô tả để tiết sau luyện tập tt.
- Xem lại các bt đã làm.
Tiết sau: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 25 tiet 1.doc