Đề thi kiểm tra học kỳ II lớp 8 môn Toán thời gian 120 phút

Đề thi kiểm tra học kỳ II lớp 8 môn Toán thời gian 120 phút

Cu 1. Trong các phương trình sau, phương trình no l phương trình bậc nhất một ẩn:

 A. x2 + 4 = 0 B 2x C. 1 – 2x = 0 D 2 – x2 = 0

Cu 2. Tìm điều kiện của k để phương trình (k1)x – 3 = 0 là phương trình bậc nhất (ẩn x):

 A. k = 0 B k =1 C k D k

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1253Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ II lớp 8 môn Toán thời gian 120 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS
Họ và tên học sinh:
Lớp 8A 
Thứ ngày tháng năm 2012.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Thời gian 120 phút
ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ∙ Từ câu một đến câu hai mươii, hãy lựa chọn phương án đúng rồi điền vào bảng dưới đây. 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
 	A. x2 + 4 = 0 	B 2x 	 C. 1 – 2x = 0 	D 2 – x2 = 0
Câu 2. Tìm điều kiện của k để phương trình (k1)x – 3 = 0 là phương trình bậc nhất (ẩn x):
 	A. k = 0 	B k =1 	C k 	D k 
Câu 3. Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: 
 	A. 4x – 8 = 0 	B. 6x – 6 = 0 	C x(x – 2) = 0 	D. 2x + 4 = 0
Câu 4: Phương trình x3 = 4x có tập hợp nghiệm là:
 A . B . C . D . 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 – x >1 là :
	A. {xçx >1} 	B. {xçx 1} 	D.{x çx < 1}
Câu 6. Cho a > b và cỴ thì:
	A. a + c > b + c 	B. a – c bc 	D. ac < bc
Câu 7. ĐKXĐ của phương trình là:
	A. x ≠ ±2 	B. x ≠ 2 	C. x ≠ 0, x ≠ 2 	D. x ≠ 2
Câu 8. Phương trình |x6| = 2x cĩ nghiệm là:
	 A. x =6	B. x = 2	C. x = 2 ; x =6	D. Vơ nghiệm
Câu 9. MNP (hình 1) cĩ IK // MP thì:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Độ dài x trong hình 2 là:
	A. 2,5 	B. 2,9	C. 3	D. 3,2
Câu 11. Trong hình 3, MK là phân giác của thì:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 12. Trong hình 4, DMNP vuơng tại M, AH là đường cao. Cĩ bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?
	A. Ba cặp. 	B. Một cặp.	C. Hai cặp.	D. Khơng cĩ cặp nào.
Câu 13. ∆ABC ∆A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k cĩ AH, AM, AD, S∆ABC và A’H’, A’M’, A’D’, S∆A’B’C’ lần lượt là đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác, diện tích tương ứng thì:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, đường thẳng AB song song với mp: 
	A. mp(ABCD)	B. mp(BCC’B’) 	C. mp(A’B’C’D’)	D. mp(ABB’A’)
Câu 15. Một lăng trụ đứng, đáy tam giác thì lăng trụ đĩ cĩ:
	A.	6mặt, 5cạnh, 9đỉnh.	B. 5mặt, 9cạnh, 6đỉnh. 	
	C. 6mặt, 9cạnh, 5đỉnh . 	D. 5mặt, 6cạnh, 9đỉnh.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với kích thước 2 cm, 6cm, 10cm thì thể tích của nĩ là:
	A. 60 cm3	B. 120 cm3	C. 150 cm3	D. 200 cm3
Câu 17. Hình vẽ bên minh họa tập nghiệm của bất phương trình:
A . 2x + 1 < x B . 3x + 1 ≥ 2x 
Hình 05
C . 4(x + 1) ≥ 3(x + 1) D . (x + 1)2 > (x 1)(x + 1)
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều (hình 05), biết
diện tích toàn phần là 217 cm2 và diện tích xung
quanh là 168 cm2. Khi đó độ dài d của trung đoạn là: 
A . 7 cm B . 12 cm
C . 49 cm D . 10 cm 
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông;
cùng các kích thước đã cho trên hình vẽ (hình 06). Diện
Hình 06
Tích xung quanh của hình lăng trụ này là:
A . 120 cm2 B . 132 cm2 
C . 108 cm2 D . 123 cm2
Câu 20. Một hình lập phương;
biết diện tích toàn phần của nó 
là 216 cm2. Thể tích của hình lập phương này là:
A . 36 cm3 B . 216 cm3 C . 108 cm3 D . Một đáp án khác.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,5 đ) Giải các phương trình sau:
a) b) 
Bài 2. (1,5đ) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình. 
 Một xe du lịch đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi từ B về A đi với vận tốc 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút.Tính chiều dài quảng đường AB.
Bài 3. (1,5 đ) Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạch AB và E là điểm nằm giữa B và C sao cho BE > CE. Lấy điểm F nằm giữa C và D sao cho AF song song với ME.
a) Chứng tỏ DFA ∽BME.
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh DOF ∽BEO.
c) Xác định độ lớn của .
Bài 4. (0,5 đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 ----------------------Hết----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKY2 TOAN 8.doc